So sánh hiện tại đơn và quá khứ đơn
1. Khái niệmThì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Show Ví dụ:
2. Cấu trúc thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn là gì ? – Công thức của quá khứ đơn (Công thức Past Simple) Khi chia động từ thì quá khứ đơn thường có 2 dạng là dạng động từ thường và động từ To Be. Cùng tìm hiểu cấu trúc quá khứ đơn dưới đây nhé! 2.1. Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”2.1.1. Thể khẳng định
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ Lưu ý:
Ví dụ:
2.1.2. Thể phủ định
Lưu ý:
Ví dụ:
2.1.3. Thể nghi vấnCâu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé! Câu hỏi Yes/No question
Trả lời:
Ví dụ:
=> Yes, I was./ No, I wasn’t. Công thức của thì quá khứ đơn (Công thức QKĐ – công thức thì past simple) Câu hỏi WH- questionCấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…? Trả lời: S + was/ were (+ not) +…. Ví dụ:
2.2. Thì quá khứ đơn với động từ thường2.2.1. Thể khẳng định
Trong đó:
Ví dụ:
2.2.2. Thể phủ định
Lưu ý: did not = didn’t Ví dụ:
2.2.3. Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/ No question
Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t. Ví dụ:
=> Yes, I did./ No, I didn’t.
=> Yes, he did./ No, he didn’t. Câu hỏi WH- question
Trả lời: S + V-ed +… Ví dụ:
Làm sao để chia động từ trong công thức quá khứ đơn mà Topica Native vừa tổng hợp trên đây? Hãy cùng theo dõi dưới đây nhé! |