So sánh ss note 5 và ss j7 pro năm 2024

Cùng Msmobile so sánh Samsung Galaxy J7 Prime với Samsung Galaxy Note 5 để xem rằng giữa hai đứa “con cưng” của Samsung này thì ai sẽ là gương mặt ưu tú hơn. Trong phân khúc smartphone tầm trung cạnh tranh khốc liệt như hiện nay thì để tìm được một gương mặt để lựa chọn thì quả thực là khó khăn cộng thêm sự đa dạng trong các dòng sản phẩm của Samsung đôi khi khiến người dùng công nghệ khá là “bối rối”.

- Những lỗi thường gặp trên Samsung Galaxy J7 Prime?

- Cách kiểm tra chế độ bảo hành Samsung Galaxy J7 Prime

- Hướng dẫn cách kiểm tra màn hình Samsung Galaxy J7 Prime zin , chính xác

So sánh cấu hình của Galaxy J7 Prime với Galaxy Note 5

So sánh ss note 5 và ss j7 pro năm 2024
So sánh cấu hình của Galaxy J7 Prime với Galaxy Note 5

Thiết kế nguyên khối với mặt kính cong 2.5D

Màn hình PLS TFT LCD Full HD 5.5 inch 1080 x 1920 pixels vs Super AMOLED 5.7 inch Quad HD 2K 1440 x 2560 pixels

Hệ điều hành Android 6.0 (Marshmallow)

Camera sau độ phân giải tương ứng 13 MP Quay phim FullHD 1080p@30fps vs 16 MP Quay phim 4K

Camera trước độ phân giải tương ứng: 8 MP vs 5 MP

CPU: Exynos 7870 8 nhân 64-bit vs Exynos 7420 8 nhân 64-bit

RAM: 3 GB vs 4 GB

Bộ nhớ trong: 32 GB

So sánh ss note 5 và ss j7 pro năm 2024
So sánh Galaxy J7 Prime với Galaxy Note 5

Thẻ nhớ: MicroSD hỗ trợ tối đa 256 GB vs Galaxy Note 5 không hỗ trợ thẻ nhớ

Thẻ SIM: 2 Nano SIM hỗ trợ 4G vs 1 Nano SIM hỗ trợ 4G

Bảo mật: mở khóa bằng vân tay

Trọng lượng: 167g vs 171g

Dung lượng pin: Pin Li-Ion có dung lượng 3300 mAh vs Pin Li-Po có dung lượng 3000 mAh

Nên mua J7 Prime hay Galaxy Note 5 ?

So sánh ss note 5 và ss j7 pro năm 2024
Nên mua J7 Prime hay Galaxy Note 5 ?

Cả Samsung Galaxy J7 Prime và Samsung Galaxy Note 5 đều đã trở nên quen thuộc với người dùng công nghệ, tuy nhiên J7 Prime ra mắt sau Galaxy Note 5 đương nhiên sẽ sở hữu một vài tính năng mới thời thượng hơn nhưng không vì thế mà Galaxy Note 5 trở nên lép vế hơn. Dòng Note của Samsung từ trước đến nay vẫn được người dùng có nhu cầu công việc cao hơn trong khi J7 Prime lại hướng đến đối tượng người dùng là giới trẻ, học sinh sinh viên. Chính vì thế tùy vào nhu cầu sử dụng của mỗi người hay sở thích của mỗi cá nhân là khác nhau nên sẽ có người yêu thích J7 Prime và lại có người ưa chuộng Galaxy Note 5 hơn. Nếu bạn chưa chọn được hay cần tư vấn thêm thì bạn có thể đến trực tiếp Msmobile để được tư vấn trực tiếp tại địa chỉ:

Công nghệ bảo mật Mở khóa bằng vân tay, Mở khóa bằng khuôn mặt Có Khả năng chống nước Tính năng khác Camera kép Cảm biến nhịp tim, tương thích tốt với kính thực tế ảo Gear VR, bút Spen siêu thông minh

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 25, 26, 28, 38, 39, 40, 41 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat6 300/50 Mbps/ LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2015, August 13. Released 2015, August 2017, June Status Discontinued Available. Released 2017, July Body 153.2 x 76.1 x 7.6 mm (6.03 x 3.00 x 0.30 in) 152.5 x 74.8 x 8 mm (6.00 x 2.94 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

171 g (6.03 oz) 181 g (6.38 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), glass back (Gorilla Glass 4), aluminum frame Glass front, aluminum back, aluminum frame SIM Nano-SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Stylus Display Type Super AMOLED Super AMOLED 5.7 inches, 88.5 cm2 (~75.9% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~73.1% screen-to-body ratio) Resolution 1440 x 2560 pixels, 16:9 ratio (~518 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Always-on display Platform OS Android 5.1.1 (Lollipop), upgradable to 7.0 (Nougat) Android 7.0 (Nougat), upgradable to Android 9.0 (Pie), One UI Chipset Exynos 7420 Octa (14 nm) Exynos 7870 Octa (14 nm) CPU Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A57 & 4x1.5 GHz Cortex-A53) Octa-core 1.6 GHz Cortex-A53 GPU Mali-T760MP8 Mali-T830 MP1 Memory Card slot No microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM UFS 2.0 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.9, 28mm (wide), 1/2.6", 1.12µm, AF, OIS 13 MP, f/1.7, 27mm (wide), AF Features LED flash, panorama, HDR LED flash, panorama, HDR Video 4K@30fps, 1080p@30/60fps, stereo sound rec., gyro-EIS 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/1.9, 22mm (wide), 1/4.1", 1.34µm 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), 1/3.1", 1.12µm Features Dual video call, Auto-HDR LED flash Video 1440p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, EDR, LE 4.1, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, heart rate, SpO2 Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass ANT+ S-Voice natural language commands and dictation Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) ANT+ Battery Type Li-Po 3000 mAh, non-removable Li-Ion 3600 mAh, non-removable Charging 15W wired, QC2 Wireless (Qi/PMA) (market dependent) Stand-by Talk time Up to 22 h (3G) Up to 24 h (3G) Music play Up to 64 h Up to 91 h Misc Colors Black Sapphire, Gold Platinum, Silver Titan, White Pearl Black, Blue, Gold, Rose Gold SAR 1.53 W/kg (head) 1.28 W/kg (body) 0.71 W/kg (head) SAR EU 0.45 W/kg (head) 0.58 W/kg (body) 0.57 W/kg (head) 1.33 W/kg (body) Models SM-N920, SM-N920T, SM-N920A, SM-N920I, SM-N920G, SM-N920F, SM-N920S, SM-N920L, SM-N920K, SM-N9200 SM-J730G, SM-J730GM Price About 450 EUR About 200 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 1880 Basemark X: 26281 GeekBench: 3768 (v4.4) GFXBench: 1.9fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.090 (sunlight) Contrast ratio: Infinite (nominal), 3.998 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 68dB / Noise 69dB / Ring 82dB Audio quality Noise -93.6dB / Crosstalk -94.7dB Battery (old) Endurance rating 85h