Sư phạm Ngữ văn Đại học Đồng Tháp

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 29 ngành nghề. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đa lĩnh vực trong đó khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là nòng cốt. Năm nay trường Đại học Đồng Tháp thông báo điểm chuẩn chính thức vào hệ đại học như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp Xét Theo Học Bạ 2022

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140207

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Khoa học máy tính [Công nghệ thông tin]

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ:

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ:

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp mới nhất mà Kênh Tuyển Sinh cập nhật. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24 điểm. Ngành Sư phạm Tiếng Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất
  • Đại Học Đồng Tháp Tuyển Sinh Mới Nhất

  • TAGS
  • điểm chuẩn
  • điểm chuẩn đại học
  • điểm chuẩn đại học đồng tháp

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Trường Đại học Đồng Tháp theo 04 phương thức tuyển sinh này.

1. Các ngành xét tuyển Đại học; xét tuyển Cao đẳng Giáo dục Mầm non

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp
môn

Môn thi

Môn
chính

Phương thức

xét tuyển

                    CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

1

Giáo dục Mầm non

7140201

280

M00

M05

M07

M11

Văn, Toán, NK GDMN

Văn, Sử, NK GDMN

Văn, Địa, NK GDMN

Văn, Tiếng Anh, NK GDMN

NK

GDMN

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

80

Văn, Toán, LýVăn, Toán, SửVăn, Toán, Địa

Văn, Toán, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

3

Giáo dục Chính trị

7140205

30

D14

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCD

Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

4

Giáo dục Thể chất

7140206

30

T00

T05

T06

T07

Toán, Sinh, NKTDTT

Văn, GDCD, NKTDTT

Toán, Địa, NKTDTT

Văn, Địa, NKTDTT

NK

TDTT

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

5

Sư phạm Toán học

7140209

40

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

6

Sư phạm Tin học

7140210

40

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

7

Sư phạm Vật lý

7140211

30

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

8

Sư phạm Hóa học

7140212

40

A00
B00

D07

A06

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

9

Sư phạm Sinh học

7140213

30

B02

Toán, Lý, SinhToán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

30

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCDVăn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

D09

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCD

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Sử, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

12

Sư phạm Địa lý

7140219

30

A07

Văn, Sử, ĐịaVăn, Toán, Địa

Toán, Địa, Tiếng Anh

Toán, Sử, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

13

Sư phạm Âm nhạc

7140221

30

N00

N01

Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Toán, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

Hát

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

14

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

30

H00

H07

Văn, Trang trí, Hình họa

Toán, Trang trí, Hình họa

Hình họa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

40

D13

Văn, Toán, Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn, Sinh, Tiếng Anh

Tiếng
Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

16

Sư phạm Công nghệ

7140246

30

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

17

Sư phạm Khoa học Tự nhiên [ngành mới tuyển sinh năm 2021]

7140247

30

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 3

4. Phương thức 4

18

Việt Nam học

- Hướng dẫn viên du lịch

- Quản lý Nhà hàng & Khách sạn

7310630

110

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCDVăn, Địa, GDCD

Văn, Toán, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

19

Ngôn ngữ Anh

- Biên-phiên dịch

- Tiếng Anh kinh doanh

- Tiếng Anh du lịch

7220201

120

D13

Văn, Toán, Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn, Sinh, Tiếng Anh

Tiếng
Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

120

Văn, Sử, ĐịaVăn, Toán, Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

21

Quản lý văn hóa

7229042

40

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCDVăn, Địa, GDCD

Văn, Sử, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

22

Quản trị kinh doanh

7340101

110

D10

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

23

Tài chính - Ngân hàng

7340201

60

D10

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

24

Kế toán

7340301

130

D10

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

25

Khoa học môi trường

7440301

50

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

26

Khoa học Máy tính

[Công nghệ thông tin]

7480101

80

A00
A01

A02

A04

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

Toán, Lý, Địa

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

27

Nông học

7620109

40

A00
B00

D07

D08

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

28

Nuôi trồng thủy sản

7620301

95

A00
B00

D07

D08

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

29

Công tác xã hội

7760101

85

Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, GDCDVăn, Địa, GDCD

Văn, Sử, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

30

Quản lý đất đai

7850103

40

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

                    CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG

1

Giáo dục Mầm non

51140201

120

M00

M05

M07

M11

Văn, Toán, NK GDMN

Văn, Sử, NK GDMN

Văn, Địa, NK GDMN

Văn, Tiếng Anh, NK GDMN

NK GDMN

1. Phương thức 1

2. Phương thức 2

3. Phương thức 4

* Ghi chú: Môn chính nhân hệ số 2; Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo Phương thức 1.

2. Các phương thức tuyển sinh năm 2021

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021

- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên tuyển 70% chỉ tiêu ngành.

- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu ngành.

>> Điều kiện xét tuyển

Ø Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Ø Tham gia kỳ thi THPT năm 2021;

Ø Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

• Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.

• Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành Giáo dục Mầm non [môn Năng khiếu GDMN], ngành Giáo dục Thể chất [môn Năng khiếu TDTT], ngành Sư phạm Âm nhạc [môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu], ngành Sư phạm Mỹ thuật [môn Năng khiếu Trang trí và  môn Năng khiếu Hình họa], thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

Ø Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT quy định.

>> Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2021, mã trường SPD.

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT

- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên tuyển 20% chỉ tiêu ngành.

- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 40% chỉ tiêu ngành.

>> Điều kiện xét tuyển

Ø Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Ø Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

• Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu  tuyển sinh các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên;

Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0] thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

• Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

• Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành Giáo dục Mầm non [môn Năng khiếu GDMN], ngành Giáo dục Thể chất [môn Năng khiếu TDTT], ngành Sư phạm Âm nhạc [môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu], ngành Sư phạm Mỹ thuật [môn Năng khiếu Trang trí và  môn Năng khiếu Hình họa], thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

Ø Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

>> Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Ø Đợt 1: 01/4/2021 đến 30/6/2021

Ø Đợt 2: 01/7/2021 đến 15/8/2021

Ø Đợt 3: 16/8/2021 đến 30/9/2021

>> Hồ sơ xét tuyển gồm

Ø Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu 1 hoặc mẫu 2 đối với ngành có môn năng khiếu];

Ø Bản photocopy công chứng học bạ THPT;

Ø Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]​;

Ø Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

Ø Phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng. [Nộp trực tiếp hoặc có thể bỏ vào phong bì gửi cùng với hồ sơ xét tuyển]

>> Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:

Ø Đăng ký trực tuyến tại website: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

Ø Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

Ø Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng - Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm

Xét tuyển theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo hoặc đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải.

>> Điều kiện xét tuyển

Ø Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Ø Thí sinh đảm bảo theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo hoặc đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: Ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

>> Thời gian xét tuyển

Ø Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/4 – 30/6/2021

Ø Công bố danh sách trúng tuyển: Trước 17 giờ ngày 5/7/2021

>> Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

Ø Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu 4];

Ø Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];

Ø Phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng. [Nộp trực tiếp hoặc có thể bỏ vào phong bì gửi cùng với hồ sơ xét tuyển]

>> Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:

Ø Đăng ký trực tuyến tại website: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

Ø Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

Ø Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng - Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM

- Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên tuyển 5% chỉ tiêu ngành.

- Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 10% chỉ tiêu ngành.

>> Điều kiện xét tuyển

Ø Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Ø Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định.

>> Thời gian xét tuyển

Ø Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/4 - 15/8/2021

Ø Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 20/8/2021

Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

>> Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

Ø Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu 3];

Ø Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;

Ø Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];

Ø Phí xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng. [Nộp trực tiếp hoặc có thể bỏ vào phong bì gửi cùng với hồ sơ xét tuyển]

>> Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:

Ø Đăng ký trực tuyến tại website: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

Ø Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

Ø Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng - Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

3. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Ø Mã trường tuyển sinh: SPD.

Ø Mã ngành xét tuyển xem mục 1.

Ø Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 01 ngành là bằng nhau.

Ø Trường ĐHĐT không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ. Không sử dụng điểm thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

- Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật ngoài các môn văn hóa [dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021 hoặc kết quả học tập lớp 12 THPT], thí sinh phải đăng ký dự thi các môn Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức để lấy điểm xét tuyển. Cụ thể xem ở mục 4.

4. Tổ chức thi môn Năng khiếu

Trường tổ chức thi các môn năng khiếu [Đối với các ngành năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật]

>> Thời gian thi môn năng khiếu tại trường Đại học Đồng Tháp

Ø Đợt 1 : Ngày 17/7/2021

Ø Đợt 2 : Ngày 17/8/2021

>> Hồ sơ đăng ký thi tuyển

Ø Phiếu đăng ký thi năng khiếu [theo mẫu 2];

Ø Bản photocopy công chứng học bạ THPT [nếu xét theo phương thức 2];

Ø Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có và xét theo phương thức 2];

Ø Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

Ø 02 ảnh 4x6 [chụp không quá 6 tháng];

Ø Phí thi tuyển: 300.000 đồng/ hồ sơ [Nộp trực tiếp hoặc có thể bỏ vào phong bì gửi cùng với hồ sơ thi tuyển].

>> Thời gian đăng ký thi môn năng khiếu

Ø Đợt 1: 01/4/2021 đến 15/7/2021

Ø Đợt 2: 16/7/2021 đến 15/8/2021

>> Hình thức nhận đăng ký thi môn năng khiếu

Thí sinh có thể đăng ký thi tuyển môn năng khiếu bằng 03 hình thức:

Ø Đăng ký trực tuyến tại website: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

Ø Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Đồng Tháp

Ø Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng - Trường Đại học Đồng Tháp; 783, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

>> Nội dung thi các môn năng khiếu

1. Ngành Giáo dục Mầm non

Thí sinh dự thi môn năng khiếu với 2 nội dung thi: Hát, Đọc diễn cảm:

Ø Nội dung Hát: Các bài hát Việt Nam được Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch cho phép lưu hành. Yêu cầu chung của phần thi hát: thể hiện được phong cách, sắc thái, tình cảm của tác phẩm. Trang phục phù hợp với nội dung, thể loại tác phẩm trình bày. Có thể tự chuẩn bị và sử dụng nhạc đệm khi dự thi.

Ø Nội dung Đọc diễn cảm: Mỗi thí sinh bốc thăm và đọc văn bản với các thể loại thơ, truyện hoặc đoạn văn miêu tả [có văn bản phát cho thí sinh]. Yêu cầu: Phát âm chuẩn; Đọc đầy đủ nội dung văn bản mẫu; Đọc đúng ngữ điệu [ngắt, nhấn, nhịp…]; Yếu tố phi ngôn ngữ [nét mặt, ánh mắt…].

2. Ngành Sư phạm Âm nhạc

Thí sinh dự thi 2 môn năng khiếu: môn Hát [hệ số 2], môn Thẩm âm – Tiết tấu

Ø Môn Hát: Các bài hát Việt Nam được Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch cho phép lưu hành. Yêu cầu: Thuộc lời; Phát âm rõ, lấy hơi hợp lý; Hát chuẩn xác giai điệu cả bài [đúng cao độ, đúng trường độ]; Thể hiện được sắc thái, tình cảm phù hợp với nội dung bài hát; Lựa chọn và trình bày bài hát phù hợp với chất giọng, có giá trị nghệ thuật; Phong cách biểu diễn tự tin; Hát kết hợp tốt với nhạc đệm]; Không hát ca khúc thiếu nhi.

Ø Môn Thẩm âm – Tiết tấu: Thí sinh nghe [hoặc nhìn] gõ và thực hiện lại tiết tấu; Thí sinh nghe và thực hiện lại sau khi nghe đàn.

3. Ngành Sư phạm Mỹ thuật

Thí sinh dự thi 2 môn năng khiếu: môn Trang trí, môn Hình họa [hệ số 2]

Ø Môn Trang trí: Vẽ trang trí hình vuông; hình tròn; hình chữ nhật.

Ø Môn hình họa: Vẽ đầu tượng bằng bút chì.

4. Ngành Giáo dục thể chất

Thí sinh dự thi 3 nội dung năng khiếu: Bật cao tại chỗ, Chạy 30m tốc độ cao, Gập dẻo

Ø Nội dung Chạy 30m tốc độ cao [Đơn vị tính bằng giây]

ĐIỂM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

NAM

4"41

4''01

3''91

3''81

3''71

3''61

3''51

3''41

3''31

3''30

4''20

4"10

4''00

3''90

3''80

3''70

3''60

3''50

3''40

NỮ

4"41

4"31

4"21

4"11

4"01

3''91

3''81

3''71

3''61

3''60

4"60

4"40

4"30

4"20

4"10

4"00

3''90

3''80

3''70


Ø Nội dung Bật cao tại chỗ [Đơn vị tính bằng xăng-ti-mét]

ĐIỂM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

NAM

25 - 29

30 - 34

35 - 39

40 - 44

45 - 49

50 - 54

55 - 59

60 - 64

65 - 69

70

NỮ

20 - 24

25 - 29

30 - 34

35 - 39

40 - 44

45 - 49

50 - 54

55 - 59

60 - 64

65

Ø Nội dung Dẻo: Gập người về phía trước [Đơn vị tính bằng xăng-ti-mét]

ĐIỂM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

NAM

01 - 02

03 - 04

05 - 06

07 - 10

11-14

15 - 18

19 - 22

23 - 26

27 - 29

30

NỮ

01 - 04

05 - 07

08 - 11

12 - 14

15 - 17

18 - 21

22 - 25

26 - 29

30 - 32

33

Ø Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo thời gian quy định.
>> Thời gian nhập học: 

Ø Thí sinh nhập học theo thời gian được thông báo cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển của Trường Đại học Đồng Tháp.

7.  Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021

Địa chỉ website tuyển sinh của trường: www.tuyensinh.dthu.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

TT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Quốc Tuấn

Tổ trưởng tổ khảo thí, Phòng ĐBCL

0277. 3882258

2

Nguyễn Trí Túc

Chuyên viên, Ban tư vấn SV

0277. 3995599

3

Bùi Ngọc Ngà

Chuyên viên, Ban tư vấn SV

0277. 3995599

Video liên quan

Chủ Đề