Thịt bò tái tiếng Anh là gì
Phở tái tiếng anh là gì? Từ vựng về các món đặc sản Việt Nam
Posted on Tháng Mười Một 9, 2020
Xem nhanh
- 1 Phở là gì?
- 2 Phở tái tiếng anh là gì?
- 3 Từ vựng tiếng anh về đặc sản Việt Nam
Đặt bàn
do you have any free tables? |
nhà hàng còn bàn trống không? |
a table for …, please |
cho tôi đặt một bàn cho … người |
two |
hai |
three |
ba |
four |
bốn |
I'd like to make a reservation |
tôi muốn đặt bàn |
I'd like to book a table, please |
tôi muốn đặt bàn |
when for? |
đặt cho khi nào? |
for what time? |
đặt cho mấy giờ? |
this evening at … |
cho tối nay lúc … |
seven o'clock |
bảy giờ |
seven thirty |
bảy rưỡi |
eight o'clock |
tám giờ |
eight thirty |
tám rưỡi |
tomorrow at … |
cho ngày mai lúc … |
noon |
trưa |
twelve thirty |
mười hai rưỡi |
one o'clock |
một giờ |
one thirty |
một rưỡi |
for how many people? |
đặt cho bao nhiêu người? |
I've got a reservation |
tôi đã đặt bàn rồi |
do you have a reservation? |
anh/chị đã đặt bàn chưa? |
Tên tiếng Anh các món ăn Việt Nam.
-Tên tiếng Anh các môn học
-Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
- Bánh bao : steamed wheat flour cake
- Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
- Bánh cốm : young rice cake
- Bánh cuốn : stuffed pancake
- Bánh đậu : soya cake
- Bánh dầy : round sticky rice cake
- Bánh tôm : shrimp in batter
- Bánh tráng : girdle-cake
- Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
- Bánh xèo : pancako
- Bào ngư : Abalone
- Bún : rice noodles
- Bún bò : beef rice noodles
- Bún chả : Kebab rice noodles
- Bún cua: Crab rice noodles
- Bún ốc : Snail rice noodles
- Cá kho : Fish cooked with sauce
- Canh chua: Sweet and sour fish broth
- Chả : Pork-pie
- Chả cá : Grilled fish
- Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
- Chè: Sweet gruel
- Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice
- Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice
- Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop and vegetables on rice
- Cơm thập cẩm - House rice platter
- Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice
- Đậu phụ: Soya cheese
- Gỏi: Raw fish and vegetables
- Lạp xưởng: Chinese sausage
- Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp
- Miến gà: Soya noodles with chicken
- Phở Bò Viên : Noodle soup with meat balls
- Phở Chín Nạc : Noodle soup with well-done brisket.
- Phở Chín, Bò Viên : Noodle soup with brisket & meat balls.
- Phở Tái : Noodle soup with eye round steak.
- Phở Tái, Bò Viên : Noodle soup with eye round steak and meat balls.
- Phở Tái, Chín Nạc : Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
- Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách : Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
- Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
- Xôi: Steamed sticky rice
Video liên quan