Tiếng anh lớp 3 bài 1

Bài học
chính

Test
định kỳ

Trò chơi
Truyện

Giới
Thiệu

Khóa học tiếng Anh cho trẻ em Movers 1 dành cho trẻ Lớp 3. Học MIỄN PHÍUnit 1Unit 2.

Tải MIỄN PHÍ ứng dụng Alokiddy tại:  

  hoặc 

Đăng ký ngay để học toàn bộ khóa học

0//alokiddy.com.vn/35

Bài kiểm tra định kỳ 1

Bài kiểm tra định kỳ 1

0//alokiddy.com.vn/35

Bài kiểm tra định kỳ 2

Bài kiểm tra định kỳ 2

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Năm học 2022 - 2023, khối lớp 3 sẽ bắt đầu học chương trình sách mới với ba bộ sách. Dưới đây là lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello sách Kết nối tri thức và Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Cánh diều và Chân trời sáng tạo hay, chi tiết nhất. Mời các bạn học sinh lớp 3 theo dõi:

Quảng cáo

Quảng cáo

Lưu trữ: Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello sách cũ

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   A: Hello. I’m Mai.

B: Hi/Mai. I'm Nam.

b]   A: Hello. I'm Miss Hien.

B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

a]   A: Xin chào. Mình là Mai.

B: Xin chào Mai. Mình là Nam.

b]   A: Xin chào các em. Cô tên là Hiền.

B: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Hello. I'm Miss Hien.

Hello, Miss Hien. I'm Nam.

Hi, Mai. I'm Quan.

Hi, Quan. I'm Mai.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

Xin chào Mai. Mình là Quân.

Xin chào Quân. Mình là Mai.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Quan.

Hello. I'm Phong.

b] Hello. I'm Miss Hien.

Hello. I'm Hoa.

Hello. I'm Mai.

Hướng dẫn dịch:

a] Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Mình là Quân.

Xin chào. Mình là Phong.

b] Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

Xin chào cô. Em là Hoa.

Xin chào cô. Em là Mai.

Quảng cáo

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Nam: Hello. I'm Nam.

Quan: Hello, Nam. I'm Quan. Nice to meet you.

2. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Xin chào. Tôi là Nam.

Quân: Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui được gặp bạn.

2. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Lớp: Xin chào cô Hiền ạ. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.

5. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. Mai: Hello. I’m Mai.

Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Xin chào. Mình là Mai.

Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

2. Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

Lớp học: Kính chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Hello

Hello. I'm Mai.

Hello. I'm Mai.

Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Nam.

Hello. I'm Miss Hien.

Hello. I'm Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you

Hướng dẫn dịch:

Xin chào

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Xin chào. Cô là cô Hiền.

Rất vui được gặp cô.

Rất vui được gặp cô.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-hello.jsp

Tài liệu Tổng hợp Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 1 lớp 3: Hello dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh Unit 1 lớp 3 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh và cấu trúc câu quan trọng có trong bài 1: Hello [Xin chào]. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Lưu ý: Xem hướng dẫn học Unit 1 tiếng Anh lớp 3 trọn bộ tại: Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello FULL

Lý thuyết tiếng Anh lớp 3 Unit 1

  • I. Từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello - Vocabulary English 3 Unit 1
  • II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Grammar Unit 1 English 3
  • III. Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 1 – Phonics Unit 1 Hello English 3
  • IV. Bài tập vận dụng

Ngoài ra, bạn đọc tham khảo 1 số bài tập tiếng Anh 3 theo Unit có đáp án tại:

  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 1
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello chất lượng cao [số 1] NEW
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello CÓ ĐÁP ÁN

I. Từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello - Vocabulary English 3 Unit 1

Toàn bộ từ mới tiếng Anh lớp 3 quan trọng có trong bài 1 SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT:

Từ mới

Phát âm

Nghĩa

1. hi

/haɪ/

Xin chào

2. hello

/həˈləʊ/

Xin chào

3. bye

/baɪ/

Tạm biêt

4. goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

5. nice

/naɪs/

vui

6. meet

/miːt/

Gặp

7. you

/juː/

Bạn

8. thanks

/θæŋks/

Cảm ơn

9. and

/ænd/

10. class

/klɑːs/

Lớp

11. Mr

/ˈmɪstə[r]/

Ngài, ông

12. Miss

/mɪs/

Cô, bà

13. fine

/faɪn/

Khỏe, tốt

14. mum

/mʌm/

Mẹ

15. dad

/dæd/

Bố

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Grammar Unit 1 English 3

1. Chào khi gặp nhau

- Hello/ Hi, [tên]. [Xin chào, ….]

- Good morning/ afternoon/ evening. [Chào buổi sáng/ chiều/ tối]

- Good night [Chúc ngủ ngon]

2. Một số câu chào khác

- Good night [Chúc ngủ ngon]

- Nice to meet you = Nice to see you = It’s nice to meet you

[Rất vui được gặp bạn]

3. Chào tạm biệt

- Bye = Goodbye = Bye bye

[Tạm biệt]

- See you soon = See you later = See you again

[Hẹn gặp lại bạn lần sau]

- See you tomorrow [Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai]

4. Giới thiệu tên

- Hello, I am + [tên] = Hi, I am + [tên]

[Xin chào, tôi là …]

5. Hỏi thăm sức khỏe

- How are you? [Bạn khỏe không?]

- I’m fine, thank you = Fine, thanks [Tôi khỏe, cảm ơn]

Chú ý: ’m = am

III. Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 1 – Phonics Unit 1 Hello English 3

Luyện phát âm những từ dưới đây:

IV. Bài tập vận dụng

Match each sentence with an appropriate response

1. Hello, I am VnDoc

A. See you later

2. How are you?

B. Morning!

3. Goodbye, Miss Linh!

C. Nice to meet you, VnDoc!

4. Good night, dear!

D. I am very well, thank you

5. Good morning!

E. Good night mum!

Xem đáp án

1. C

2. D

3. A

4. E

5. B

Reorder these words to have correct sentences

1. you/ to/ Linh!/ meet/ Nice

_____________________________________

2. Miss/ afternoon,/ Linh!/ Good

_____________________________________

3. am/ Hello,/ Tra./ I

_____________________________________

Xem đáp án

1. Nice to meet you Linh!

2. Good afternoon, Miss Linh!

3. Hello, I am Tra.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề