Tiếng anh lớp 5 tập 1 trang 37

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Review 1 lớp 5 giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Mới

1. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu.]

Bài nghe:

Tapescript [Lời ghi âm]:

1. Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?

Tony: I’m going to the park.

Mai: How often do you go there?

Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.

Mai: Good for you. See you later.

2. Linda: Where did you go last summer?

Nam: I went on a trip to the countryside.

Linda: Oh, really? What was the trip like?

Nam: It was good.

Linda: What did you do there?

Nam: I helped my grandparents on the farm.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Chào Tony. Bạn định đi đâu vào sáng sớm thế?

Tony: Mình định đi công viên.

Mai: Bạn thường xuyên tới đó không?

Tony: Mình thường đến đó thứ Năm hàng tuần để tập thể dục buổi sáng.

Mai: Tốt cho bạn đó. Hẹn gặp bạn sau.

2. Linda: Mùa hè trước bạn đã đi đâu?

Nam: Mình đi du lịch về vùng quê.

Linda: Ổ thật sao? Chuyến đi như thế nào?

Nam: Chuyến đi vui lắm.

Linda: Bạn đã làm gì ở đó?

Nam: Mình giúp ông bà trên trang trại.

2. Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We’re going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that’s nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit some caves.

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn’t see you at Linda’s party. Where were you?

Nam: I visited my grandma in the countryside.

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she’s better.

Mai: Oh, I’m happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn’t see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City.

Mai: Oh really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don’t know. I think I’m going to stay home to help my mother cook.

Phong: I hope you’ll enjoy it.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Tuần tới các bạn định đi đâu, Tony?

Tony: Chúng mình định đi Vịnh Hạ Long.

Nam: Ồ hay đó. Các bạn sẽ làm gì ờ đó?

Tony: Mình nghĩ chúng mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo và đi khám phá các hang động.

Nam: Nghe thú vị quá.

2. Mai: Mình không thấy bạn ở bữa tiệc của Linda. Bạn đã ở đâu?

Nam: Mình đã đi thăm bà ở vùng quê.

Mai: Ồ, bà cùa bạn có khỏe không?

Nam: Ngày trước bà mình bị ốm, nhưng bây giờ bà đỡ rồi.

Mai: Ồ, mình rất vui khi nghe điều đó.

3. Linda: Bạn có đi hội trợ sách tuần trước không?

Mai: Có. Mình không thấy bạn.

Linda: Mình đi du lịch đến Thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Ồ vậy sao? Chuyến đi thế nào?

Linda: Rất thú vị. Mình thấy rất nhiều thứ

4. Phong: Chủ nhật tới bạn định làm gì, Mai?

Mai: Mình không biết. Mình nghĩ mình sẽ ở nhà để giúp mẹ nấu ăn.

Phong: Mình hi vọng bạn sẽ thích điều đó.

3. Listen and tick Yes [Y] or No [N]. [Nghe và đánh dấu Yes/ No.]

Bài nghe:

1. N

2. Y

Tapescript [Lời ghi âm]:

1. Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on T.v.

Linda: How often đo you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Mai?

Mai: Mình thường đọc sách và xem phim hoạt hình trên tivi.

Linda: Bạn có đến rạp chiếu phim thường xuyên không?

Mai: Ồ, mình chưa bao giờ đi rạp chiếu phim. Mình chỉ xem phim trên tivi thôi.

2. Tony: Bạn làm gì cuối tuần trước Nam?

Nam: Mình đi thăm ông bà.

Tony: Họ sống ớ đâu?

Nam: Họ sống ở vùng quê.

4. Read and circle a or b. [Đọc và khoanh tròn a hoặc b.]

Hướng dẫn dịch:

Linda thường đi học vào buổi sáng. Hôm qua, bạn ấy không phải đi học vì là ngày Chù nhật. Bạn ấy đi mua sắm với mẹ sau khi ăn sáng. Họ mua đồ ăn và thức uống và nhiều vật dụng khác cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình bạn ấy đi thăm ông bà ở quê. Ông bà bạn ấy rất vui khi gặp họ. Cả gia đình đều thích ngày ở quê đó và họ trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại đi thăm ông bà bạn ấy.

5. Write about you. Then tell the class. [Viết về bạn. Sau đó nói cho cả lớp nghe]

1. It’s 208, Hoang Long Street.

2. I like the park.

3. I do morning exercise every day.

4. I went to Ha Long Bay.

5. I will visit my grandparents.

1. Read and listen to the story. [Đọc và nghe câu chuyện]

Bài nghe:

Picture 1:

Miu: Hello. I’m Miu and these are my friends Maurice and Doris.

Red cat: Hello!

Yellow cat: Hello!

Picture 2:

Chit: Hello. I’m Chit and these are my sisters, Mimi and Nini.

Brown mouse: Hello!

Chit: Wake up, Jack!

Picture 3:

Miu: Hello, Chit

Chit: Hello, Miu.

Miu: Did you and your family go on holiday?

Chit: Yes, we did.

Picture 4:

Miu: Where did you go?

Chit: We went to the beach.

Miu: Did you enjoy it?

Chit: Yes, we did.

Picture 5:

Chit: We sat on the beach and swam in the sea.

Picture 6:

Chit: What about you? Did you go on holiday?

Miu: Yes, Maurice, Doris and I went to the mountains.

Chit: Did you enjoy it?

Miu: No, we didn’t.

Picture 7:

Miu: It was cold and it rained all the time.

Picture 8:

Miu: It’s nice to be home!

Hướng dẫn dịch:

Tranh 1:

Miu: Xin chào. Mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris

Mèo đỏ: Xin chào!

Mèo vàng: Xin chào!

Tranh 2:

Chit: Xin chào. Mình là Chit và đây là những em gái của mình, Mimi và Nini

Chuột nâu: Xin chào!

Chit: Dậy đi Jack

Tranh 3:

Miu: Chào Chit

Chit: Chào, Miu.

Miu: Bạn và gia đình có đi nghỉ mát không?

Chit: Có

Tranh 4:

Miu: Các bạn đã đi đâu?

Chit: Chúng mình đi biển

Miu: Các bạn có thích nó không?

Chit: Có

Tranh 5:

Chit: Chúng mình ngồi chơi ở bãi biển và bơi dưới biển

Tranh 6:

Chit: Thế còn các bạn? Các bạn có đi nghỉ mát không?

Miu: Có. Maurice, Doris và mình đi vùng núi

Chit: Các bạn có thích nó không?

Miu: Không

Tranh 7:

Miu: Trời lạnh lắm và mưa suốt

Tranh 8:

Miu: Ở nhà thật là vui!

2. Answer the questions. [Trả lời các câu hỏi.]

1. They went to the beach.

2. Yes, they did.

3. He went to holiday with Maurice and Doris.

4. They went to the mountains.

5 No they didn’t because it was cold and it rained all the time.

3. Unscramble these words from the story. [Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.]

a. holiday b. beach c. family d. mountains e. rained

Click tại đây để nghe:

1. Mai: Where's Linda?

Mary: She's at the doctor now.

Mai: What's the matter with her?

Mary: She has a stomach ache.

2. Nam: What's your hobby, Tony?

Tony: I like sports.

Nam: What would you like to be in the future?

Tony: I'd like to be a footballer.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Linda ở đâu?

Mary: Bây giờ, cô ấy đang ở chỗ bác sĩ.

Mai: Có chuyện gì với cô ấy thế?

Mary: Cô ấy bị đau bụng.

2. Nam: Sở thích của bạn là gì, Tony?

Tony: Mình thích thể thao.

Nam: Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tony: Mình muốn trở thành cầu thủ bóng đá.

2. Nghe và đánh số

Click tại đây để nghe:

1. Linda: What's the matter with you?

Mary: I have a toothache.

Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn't eat sweets

Mary: I know, you're right.

2. Linda: What do you often do in your free time?

Phong: I often go skating in the park.

Linda: Really?

Phong: Yes, because skating is my favourite sport.

3. Linda: What do you want to do now?

Nam: I want to make a paper plane.

Linda: Why?

Nam: Because I like planes and I'd like to be a pilot when I grow up.

4. Linda: Where are you going?

Quan: I'm going to the park. I'm going to ride my bike with my friends there.

Linda: Don't ride your bike too fast! It's dangerous.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Có chuyện gì với bạn thế?

Mary: Mình bị đau răng.

Linda: Tội nghiệp bạn quá. Bạn nên đi khám bác sĩ. Và bạn không nên ăn kẹo.

Mary: Mình biết, bạn nói đúng.

2. Linda: Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?

Phong: Mình thường trượt pa-tanh trong công viên

Linda: Thật sao?

Phong: Ừ, bởi vì đó là môn thể thao ưa thích của mình.

3. Linda: Bạn muốn làm gì bây giờ?

Nam: Mình muốn làm một chiếc may bay giấy.

Linda: Tại sao?

Nam: Bởi vì mình thích máy bay và mình muốn trở thành phi công khi mình trường thành.

4. Linda: Bạn định đi đâu?

Quan: Mình định đi công viên. Mình định đạp xe với các bạn mình ở đó.

Linda: Đừng đạp xe quá nhanh. Rất nguy hiếm đó.

3. Nghe và điền từ vào chỗ trống

Click tại đây để nghe:

1. Nam: What would you like to be in the future, Trung?

Trung: I'd like to be an architect.

Nam: Why would you like to be an architect

Trung: Because I want to design buildings.

2. Nam: What are you reading, Mary?

Mary: I'm reading The Story of Tam and Cam.

Nam: Do you like reading fairy tales?

Mary: Yes, I do. I like reading very much.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai, Trung?

Trung: Mình muốn là một kiến trúc sư.

Nam: Tại sao bạn muốn làm kiến trúc sư?

Trung: Bởi vì mình muốn thiết kế các tòa nhà.

2. Nam: Bạn đang đọc gì thế, Mary?

Mary: Mình đang đọc truyện Tấm Cám.

Nam: Bạn có thích đọc truyện cổ tích không?

Mary: Có. Mình rất thích.

4. Đọc và hoàn thành chỗ trống

1. pilot
2. wants to fly planes
3. read books
4. would like to write stories for children
5. draws pictures

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Tony. Mình thường đọc sách khoa học và tập thể thao trong sân tập. Mình muốn khỏe mạnh và học giỏi môn khoa học vì mình muốn trở thành một phi công. Mình muốn lái máy bay. Bạn của mình là Mai và Linda thích những thứ khác nhau. Mai thường đọc sách. Bạn ấy muốn trở thành một nhà văn bởi vì bạn ấy muốn viết truyện cho trẻ em. Linda thường vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bạn ấy muốn trở thành một kiến trúc sư bởi vì bạn ấy muốn thiết kế các tòa nhà.

5. Viết về bạn

1. I play football with my friends.

2. I want to be a doctor. Because I want to help the patients

3. I'm reading The Sleeping Beauty.

4. The beautiful princess is the main character

5. She's beautiful.

Video liên quan

Chủ Đề