Giải bài Language focus [Present Simple] Unit 2 Days trang 29 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo – Friends plus
[Thì hiện tại đơn: câu hỏi]
Exercise 1. Match questions 1-5 with answers a-e. Then choose the correct words in Rules 1-4.
[Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn từ đúng trong Quy tắc 1-4.]
1. What presents do you prefer? 2. Where do you eat? 3. Who does she invite? 4. Does the lion stop at all of the restaurants? 5. Do you like fireworks? |
a. No, I don’t. b. I prefer lucky money. c. At my grandmother’s house. d. Yes, it does. e. All the family. |
RULES |
1. We use do and does / are and is when we make present simple questions with regular verbs. 2. We add / don’t add -s to the he, she and it forms of regular verbs in questions. 3. We put question words [Where, What, Who, When, etc.] at the beginning/ end of the question. 4. We use forms of be / do in short answers with regular verbs. |
1 – b |
2 – c |
3 – e |
4 – d |
5 – a |
1 – b. What presents do you prefer? – I prefer lucky money.
[ Bạn thích món quà nào hơn? – Tôi thích lì xì hơn.]
2 – c. Where do you eat? – At my grandmother’s house.
[ Bạn ăn ở đâu? – Ở nhà bà ngoại.]
3 – e. Who does she invite? – All the family.
[ Bà ấy mời ai? – Cả nhà.]
4 – d. Does the lion stop at all of the restaurants? – Yes, it does.
[ Con lân có dừng lại ở tất cả các nhà hàng không? – Có.]
5 – a. Do you like fireworks? No, I don’t.
[Bạn có thích pháo hoa không? Không, tôi không.]
RULES [Quy tắc] |
1. We use do and does when we make present simple questions with regular verbs. [ Chúng ta sử dụng do và does khi chúng ta đưa ra các câu hỏi đơn giản với các động từ thông thường.] 2. We don’t add -s to the he, she and it forms of regular verbs in questions. [ Chúng ta không thêm -s vào he, she và nó tạo thành các động từ thông thường trong câu hỏi.] 3. We put question words [Where, What, Who, When, etc.] at the beginning of the question. [ Chúng ta đặt các từ nghi vấn [where, what, who, when, v.v.] ở đầu câu hỏi.] 4. We use forms of do in short answers with regular verbs. [ Chúng ta sử dụng các hình thức “do” trong câu trả lời ngắn với động từ thông thường.] |
Exercise 2. Choose the correct words.
[Chọn từ đúng.]
1. Do / Does you get up at 6 a.m.?
2. Who are / do you see at the weekend?
3. Does / Do your dad watch TV in the evening?
4. What do you has / have for breakfast on weekdays?
5. Where is / does your family go in the holidays?
1. Do |
2. do |
3. Does |
4. have |
5. does |
1. Do you get up at 6 a.m.?
[ Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?]
2. Who do you see at the weekend?
[ Bạn gặp ai vào cuối tuần?]
3. Does your dad watch TV in the evening?
[ Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không?]
4. What do you have for breakfast on weekdays?
[ Bạn ăn gì vào các buổi sáng trong tuần?]
5. Where does your family go in the holidays?
[ Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?]
Exercise 3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.
[Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.]
KEY PHRASES |
Time expressions 1. …………….. the holidays / the summer / the evening/… 2. …………….. 6 a.m./2.30 p.m. / … 3. …………….. weekdays / Monday / Tuesday … 4. …………….. .the weekend, New Year… |
KEY PHRASES [Các cụm từ quan trọng] |
Time expressions [Cụm từ chỉ thời gian] 1. in the holidays / the summer / the evening/… [vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…] 2. at 6 a.m./2.30 p.m. / … [lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…] 3. on weekdays / Monday / Tuesday/ … [vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…] 4. at the weekend, New Year… [vào cuối tuần/ Năm Mới/…] |
1. in |
2. at |
3. on |
4. at |
|
KEY PHRASES [Các cụm từ quan trọng] |
||||
Time expressions [Cụm từ chỉ thời gian] 1. in the holidays / the summer / the evening/… [vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…] 2. at 6 a.m./2.30 p.m. / … [lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…] 3. on weekdays / Monday / Tuesday/ … [vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…] 4. at the weekend, New Year… [vào cuối tuần/ Năm Mới/…] |
Exercise 4. Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. How many questions can you make in five minutes?
[Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ trong ma trận. Bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút?]
CELEBRATE |
GO TO BED |
LIVE |
LIKE |
YOU |
DO |
WHERE |
YOUR PARENTS |
HELP AT HOME |
YOUR BEST FRIEND |
WHEN |
YOUR TEACHER |
DOES |
COOKING |
HOW OFTEN |
– Where do you live?
[Bạn sống ở đâu?]
– Where does your best friend live?
[Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?]
– Do your parents like cooking?
[Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?]
– Does your teacher like coooking?
[Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?]
– How often do you help at home?
[Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?]
– How often does your friend help at home?
[Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?]
– When do you celebrate?
[Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?]
– When does your teacher celebrate?
[Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?]
– When do you go to bed?
[Khi nào bạn đi ngủ?]
– When does your best friend go to bed?
[Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?]
Simple sentences
[Câu đơn]
Exercise 5. Choose the correct word.
[Chọn từ đúng.]
A simple sentence consists of one / two independent clause[s].
Choose and tick [✓] the simple sentences.
[Chọn và đánh dấu [✓] câu đơn]
1. I prefer lucky money.
2. I like reading, but she likes chatting online.
3. She loves oranges but hates apples.
4. She and I eat apples.
5. She plays football, and he likes it.
A simple sentence consists of one independent clause.
[Câu đơn gồm có một mệnh đề độc lập.]
1. I prefer lucky money. [✓]
[Tôi thích tiền mì xì hơn.]
2. I like reading, but she likes chatting online.
[Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện qua mạng.]
3. She loves oranges but hates apples.
[Cô ấy thích cam nhưng ghét táo.]
4. She and I eat apples. [✓]
[Cô ấy và tôi ăn táo.]
5. She plays football, and he likes it.
[Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích bóng đá.]
Exercise 6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1-7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.
[Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành câu hỏi 1-7 với cụm từ chỉ thời gian từ phần Key Phrases. Hỏi và trả lời các câu hỏi.]
1. What … do … ?
2. Who … go out with … ?
3. What time… get up/go to bed…?
4. What TV programmes… your dad watch … ?
5. When …. do your homework…?
6. How … your mum relax …?
7. Where… go … ?
A: What do you do at the weekend?
[Bạn thường làm gì vào cuối tuần?]
B: I usually visit friends and watch TV.
[Tôi thường thăm bạn bè và xem tivi.]
A: What do you always do in the morning?
B: I always get up and brush my teeth.
A: Who do you go out with at 7 a.m?
B: I go out with my family.
A: What time do you go to bed?
B: I always go to bed before 10 p.m?
A: What TV programmes does your dad watch in the evening?
B: He usually watches news at 7 p.m.
A: When do you do your homework?
B: I often do my homework after dinner.
A: How often does your mum relax?
B: She always relax every night.
A: Where do you go in sumer vacation?
B: I and my family normally visit my grandparents.
Tạm dịch:
A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.
A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?
B: Tôi đi chơi với gia đình.
A: Mấy giờ bạn đi ngủ?
B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?
A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?
B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.
A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?
B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?
B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.
A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.
Finished? Write six questions for an interview with your favourite celebrity. Then act out your interview with a partner.
[Hoàn thành bài học? Viết 6 câu hỏi cho buổi phỏng vấn người nổi tiếng mà em yêu thích. Sau đó diễn lại buổi phỏng vấn với bạn.]
A: Hello, My Tam. When do you get up in the morning?
B: I usually get up very late at about 11 a.m.
A: How often do you have your breakfast with your family?
B: Well, I never have breakfast at home.
A: Where do you work?
B: I sometimes work in my studio and sometimes on stages.
A: Where do you usually have lunch?
B: I usually have lunch at my studio with my colleagues.
A: What do you think of your career as a singer?
B: Well, I love it very much.
A: Who do usually sing with on stages?
B: Well, I often sing alone, but sometimes I sing with many other famous singers.
Tạm dịch:
A: Xin chào Mỹ Tâm. Buổi sáng bạn thức dậy khi nào?
B: Tôi thường dậy rất muộn vào khoảng 11 giờ sáng.
A: Bạn thường ăn sáng với gia đình như thế nào?
B: Chà, tôi không bao giờ ăn sáng ở nhà.
A: Bạn làm việc ở đâu?
B: Đôi khi tôi làm việc trong phòng thu của tôi và đôi khi trên sân khấu.
A: Bạn thường ăn trưa ở đâu?
B: Tôi thường ăn trưa tại phòng thu của mình với các đồng nghiệp.
A: Bạn nghĩ gì về sự nghiệp ca sĩ của mình?
B: À, tôi yêu nó rất nhiều.
A: Bạn thường hát với ai trên sân khấu?
B: À, tôi thường hát một mình, nhưng đôi khi tôi hát với nhiều ca sĩ nổi tiếng khác.