Tính chất nào sau đây là tính Công nghệ của vật liệu cơ khí

Câu 35: Tính chất nào sao đây là tính hóa học của vật liệu cơ khí

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn

Mng giúp mik vs ạ

Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ?

Đề bài

Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất ? 

Lời giải chi tiết

- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…

- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…

- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…

- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…

* Ý nghĩa: Tính công nghệ cho biết khả năng gia công dễ hay khó của vật liệu [tính hàn, tính đúc, tính rèn, cắt gọt, ...]. Từ đó lựa chọn phương pháp gia công hợp lí và hiệu quả nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

Loigiaihay.com

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí [hay, chi tiết]

Câu 1: Tính chất vật liệu gồm:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đó là giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén.

Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Hiển thị đáp án

Câu 5: Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Hiển thị đáp án

Câu 6: Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Giới hạn bền nén

C. Giới hạn bền dẻo

D. Cả A và B

Hiển thị đáp án

Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu compozit

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 11Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ?

A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

B. Dùng chế tạo thân máy công cụ.

C. Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

D. Tất cả đều đúng

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Vật liệu Compôzit nền là kim loại: Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ:

+ Dùng chế tạo thân máy công cụ.

+ Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

Câu 12Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo: 

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

B. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

C. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Tính chất của nhựa nhiệt dẻo

+ Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

+ Gia công nhiệt được nhiều lần. 

+ Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

Câu 13Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là :

A. độ bền

B. độ cứng

C. độ dẻo

D. độ nóng chảy

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Độ bền hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực. Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.

Câu 14. Độ cứng là gì ?

A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.

B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.

C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

+ Đáp án A, B là nói về độ bền

+ Đáp án C nói về độ dẻo

Câu 15. Tính chất nào sau đây là của vật liệu vô cơ:

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo

B. Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao

C. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

D. Tất cả đều đúng

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đáp án A, C: tính chất của nhựa nhiệt dẻo nên A và C sai

+ Đáp án D: do A và C sai nên D sai.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-15-vat-lieu-co-khi.jsp

Trang chủ/Trắc nghiệm ôn tập/Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

Trắc nghiệm ôn tập

monica Send an email 5 ngày trước

0 Less than a minute

Câu hỏi:

Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

A.
Tính cứng, tính dẻo, tính bền.        

B.
 Tính đúc, tính hàn, tính rèn.

C.
Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.          

D.
Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.

Đáp án đúng: B

Đăng bởi: Monica.vn

Bạn đang xem: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

Chuyên mục: Câu hỏi Trắc nghiệm

Tag: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

Bài viết gần đây

Video liên quan

Chủ Đề