Dưới đây là bảng giá xét nghiệm medlatec 2021, giúp bệnh nhân, người nhà bệnh nhân nắm được các chi phí khám, xét nghiệm [máu, phụ khoa, nội tiết,…], điều trị bệnh cơ bản tại bệnh viện Medlatec. Hãy cùng theo dõi với CNTA nhé.
Nếu đang có nhu cầu thăm khám và tận hưởng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe uy tín của bệnh viện Medlatec nhưng không biết chi phí khám bệnh viện Medlatec là bao nhiêu? Có đắt hơn bệnh viện công nhiều không thì bài viết dưới đây của Taimienphi.vn sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời cho mình.
Dưới đây là tổng hợp bảng giá lấy mẫu xét nghiệm tại nhà medlatec mới nhất :
Bệnh viện đa khoa Medlate là địa chỉ thăm khám sức khỏe uy tín cho người dân tại các tỉnh, thành phố lớn tại miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
Với hệ thống trang thiết bị tiên tiến, cơ sở hạ tầng hiện đại, đội ngũ y bác sỹ có trình độ chuyên môn cao [có thể khám tổng quát, chuyên sâu các bệnh nội, ngoại khoa], đến khám và điều trị tại bệnh viện đa khoa Medlatec, các bạn sẽ được tận hưởng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất mà các bệnh viện công không thể có được.
Để giúp bệnh nhân, người nhà bệnh nhân hiểu rõ hơn về chi phí dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện, Medlatec đã niêm yết công khái bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh như sau với bảng giá xét nghiệm máu medlatec :
I/ | DẤU ẤN UNG THƯ | ||
1 | AMA-M2 | Chẩn đoán sớm bệnh xơ gan mật nguyên phát | 399,000đ |
2 | SCC | Dấu ấn ung thư tế bào vảy vòm họng, cổ tử cung | 249,000đ |
3 | Pro GRP | Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ phương pháp mới và chẩn đoán phân biệt tế bào không nhỏ | 400,000đ |
4 | Pepsinogen I và tỷ lệ Pepsinogen I/II | Dấu ấn ung thư dạ dày phương pháp mới | 499,000đ |
5 | NSE | Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ, u nguyên bào thần kinh, u tế bào APUD,…. | 249,000đ |
6 | Calcitonin | Dấu ấn ung thư tuyến giáp thể tuỷ | 309,000đ |
7 | CA 15-3 | Dấu ấn ung thư tuyến vú | 249,000đ |
8 | CA 72-4 | Dấu ấn ung thư dạ dày | 249,000đ |
9 | Cyfra 21-1 | Dấu ấn ung thư phổi tế bào không nhỏ | 249,000đ |
10 | HE4 | Dấu hiệu ung thư buồng trứng | 499,000đ |
II/ | MIỄN DỊCH | ||
11 | HAVAb IgM | Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm | 189,000đ |
12 | HAVAb IgG | Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm | 169,000đ |
13 | HBV Genotype, đột biến kháng thuốc | Xác định kiểu gen của viêm gan B, phát hiện các đột biến kháng thuốc trên chủng HBV của bệnh nhân | 1,199,000đ |
14 | HBV-DNA PCR | Định lượng số lượng Virus viêm gan B trong máu phương pháp thường quy | 599,000đ |
15 | HBV-DNA Cobas Taqman | Định lượng số lượng Vỉrus viêm gan B trong máu phương pháp hoàn toàn tự động | 1,699,000đ |
16 | HbeAg định lượng | Đánh giá sự đang nhân lên của virus viêm gan B | 119,000đ |
17 | HbeAb định lượng | Phát hiện kháng thể kháng nguyên e của virus viêm gan B | 129,000đ |
18 | HCV – RNA[QAGEN Care Taqman] | Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp thường quy | 699,000đ |
19 | HCV-RNA [QIAGEN artus Taqman] | Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp hoàn toàn tự động | 1,799,000đ |
20 | HCV Genotype và subtype | Dự đoán hiệu quả điều trị, xác định được thòi gian điều trị đặc hiệu và liều ribavirin cho bệnh nhân viêm gan C | 1,899,000đ |
III/ | GIẢI PHẪU BỆNH – TẾ BÀO HỌC – PCR | ||
21 | Sinh thiết 5cm | 400,000đ | |
23 | Cấy máu | Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp | 349,000đ |
24 | Cấy dịch, đờm, tinh dịch | Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp | 349,000đ |
25 | Kháng sinh đồ với các vi khuẩn gây bệnh thông thường, vi khuẩn hiếm gặp | Chỉ định kháng sinh thích hợp | 350,000đ |
26 | PCR dịch tìm lao | 349,000đ | |
27 | PCR đờm | 399,000đ | |
28 | PCR – Dịch vùng dò hậu môn | 350,000đ | |
29 | PCR dịch màng não tìm Toxo plasma | 350,000đ | |
30 | PCR Lao [nước tiểu] | 349,000đ | |
IV/ | KÝ SINH TRÙNG – DỊ ỨNG | ||
31 | Ký sinh trùng sốt rét PCR | 400,000đ | |
32 | Giun chỉ IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Giun | 229,000đ |
33 | Giun đầu gai IgG | 229,000đ | |
34 | Giun đũa IgG | 229,000đ | |
35 | Giun đũa chó IgG | 229,000đ | |
36 | Giun Lươn IgG | 229,000đ | |
37 | Sán Lá gan nhỏ IGG | Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Sán | 229,000đ |
38 | Sán Lá phổi IgG | 229,000đ | |
39 | IgA | Tăng trong các bệnh lý dị ứng, các bệnh lý không do dị ứng [hen phế quản ngoại sinh, nhiễm nấm Aspergillus, nhiễm ký sinh trùng | 200,000đ |
40 | IgE | 200,000đ | |
41 | IgG | 200,000đ | |
42 | IgM | 200,000đ | |
43 | Panel dị ứng [36 dị nguyên cơ bản dị ứng] | Phát hiện và định tính dị nguyên cơ bản gây dị ứng trong các trường hợp dị ứng chưa rõ nguyên nhân | 1,200,000đ |
44 | Kháng thể amip trong máu | Hỗ trợ chẩn đoán nhiễm Amip | 199,000đ |
V/ | CÁC XÉT NGHIỆM SẢN KHOA | ||
45 | AMH | Đánh giá khả năng sinh sản, dự trữ của buồng trứng,.. | 849,000đ |
46 | Kháng thể kháng tinh trùng[qua máu] | Chẩn đoán giảm số lượng và chất lượng tinh trùng do nguyên nhân miễn dịch | 830,000đ |
47 | Prolactin | Phát hiện những rối loạn về chức năng sinh sản trong trục dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục, chứng vú to ở nam giới, các khối u buồng trứng, khối u tinh hoàn,… | 179,000đ |
48 | Testosteron | 149,000đ | |
49 | FSH | 149,000đ | |
50 | LH | 149,000đ | |
51 | Progesteron | 149,000đ | |
52 | Estradiol | 149,000đ | |
53 | Anti Cardiolipin IgG | Gặp trong hội chứng Anti – Phospholipid [ xác định nguyên nhân gây ra sẩy thai liên tiếp, tiền sản giật, đái tháo đường thai nghén, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, … | 299,000đ |
54 | Anti Cardionlipin IgM | 299,000đ | |
55 | Anti Phospholipid igG | 299,000đ | |
56 | Anti Phospholipid igM | 299,000đ | |
57 | Anti B2 glycoprotein IgM | 300,000đ | |
58 | Anti B2 glycoprotein IgG | 300,000đ | |
59 | LA [ kháng đông lupus] | 749,000đ | |
60 | Double test [ sàng lọc trước sinh quý I từ 11 tuần – 13 tuần 6 ngày ] | Sàng lọc trước sinh [ hội trứng Down, hội chứng Edward, hội chứng dị tật ống thần kinh | 550,000đ |
61 | Triple test [ sàng lọc trước sinh quý II từ 14 tuần – 22 tuần ] | 550,000đ | |
62 | Chlamydia [ test nhanh dịch ] | Chẩn đoán bệnh Chlamydia | 130,000đ |
63 | Chlamydia PCR – Lậu [ qua dịch ] | 299,000đ | |
64 | Chlamydia IgG [ qua máu ] | 250,000đ | |
65 | Chlamydia igM [ qua máu ] | 250,000đ | |
66 | HPV High risk +Low risk – QIAGEN [ qua dịch âm đạo, niệu đạo, …] | Xác định nhiễm HPV, và type nguy cơ cao hoặc nguy cơ ung thư cổ tử cung, các ung thư khác, … | 1,099,000đ |
67 | CMV [ Cytomegalovirus] IgM | Xác định nhiễm CMV Cấp | 239,000đ |
68 | CMV [ Cytomegalovirus] IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm CMV hay đã nhiễm | 239,000đ |
69 | Herpes simplex virus [ HSV] IgM | Chẩn đoán nhiễm HSV – 1 | 229,000đ |
70 | Herpes simplex virus [ HSV] IgG | 229,000đ | |
71 | Rubela IgM | Chẩn đoán Rubela cấp tính | 199,000đ |
72 | Rubela IgG | Xác định tình trạng đang nhiễm Rubela hay đã nhiễm | 199,000đ |
73 | Toxoplasma gondi IgM | Xác định tình trạng nhiễm Toxoplasma gondi cấp, vừa mới nhiễm hay tái nhiễm | 199,000đ |
74 | Toxoplasma gondi IgG | Xác định tình trạng đang nhiêm hay đã nhiễm Toxoplasma gondi | 199,000đ |
75 | Pap mear | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung | 99,000đ |
76 | Papanicolaou | 319,000đ | |
77 | CellPrep PAP | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới | 399,000đ |
78 | ThiPrep PAP | Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới | 639,000đ |
79 | Gen sấy thai [ qua máu – EDTA ] | Xác định gen sẩy thai ở phụ nữ sẩy thai liên tiếp, hỗ trợ trong lựa chọn phương thức điều trị hỗ trợ sinh sản thích hợp | 8,000,000đ |
80 | Nhiễm sắc thể đồ | Xác định bộ nhiễm sắc thể người, tìm nguyên nhân gây vô sinh nam nữ, xác định giới tính trong các trường hợp hồ giới tính | 1,000,000đ |
VI/ | CÁC XÉT NGHIÊM KHÁC | 500,000đ | |
81 | Anti – GAD | Đánh giá trong chẩn đoán, điều trị đái tháo đường Tuyp 1.5 | 109,000đ |
82 | FT3 | Là các thông số rất nhạy và đặc hiệu để đánh giá chức năng tuyến giáp và đặc biệt phù hợp cho việc phát hiện sớm hay loại trừ các rối loạn có liên quan đến vòng điều hòa trung tâm giữa vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp. | 109,000đ |
83 | FT4 | 109,000đ | |
84 | Anti – TG | Tăng tron viêm tuyến giáp tự miễn [Hashimoto, Graves,…], viêm tuyến giáp do tế bào limpho | 279,000đ |
85 | Anti – TPO | 279,000đ | |
86 | IGF – 1 | Đánh giá chức năng tuyến yên và theo dõi điều trị chứng thiếu hụt hoặc tổng hợp quá mức GH,… | 539,000đ |
87 | TRAb | Chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Graves, đánh giá bình ổn tuyến giáp | 5,790,000đ |
88 | Kháng thể kháng nhân ANA | Phát hiện kháng thể tự miễn liên quan đến bệnh Lupus ban đỏ, bệnh tự miễn | 299,000đ |
89 | Anti – ds DNA | 299,000đ | |
90 | Huyết đồ – tủy đồ | Đánh giá số lượng, hình thái các dòng tế bào máu trong máu trong các bệnh lý về máu [ ung thư máu, thiếu máu, suy tủy] | 149,000đ |
91 | Điện di huyết sắc tố | Phát hiện các bệnh lý huyết sắc tố, Thalassemia, … | 649,000đ |
92 | Điện di protein máu | Xác định hàm lượng và tỷ lệ % các thành phần Protein huyết thanh | 349,000đ |
93 | Catecholamin [ trong máu ] | chẩn đoán u tủy thượng thận, hội chứng suy thấn sớm,.. | 1,190,000đ |
94 | Catecholamin [ nước tiểu 24h ] | 1,190,000đ | |
95 | Chất gây nghiện/máu [ heroin] | 350,000đ | |
96 | C3 | C3 tăng trong thấp khớp cấp, viêm khớp dạng thấp, ung thư,…C3 giảm trong thiếu máu, viêm cầu thận cấp, xơ gan | 149,000đ |
97 | C4 | C4 tưng trong Ung thư, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên. C4 giảm trong viêm gan mạn thể hoạt động, thiếu hụt C4 bẩn sinh | 149,000đ |
98 | C – Peptide | Giảm trong tụy họa động kém hoặc không hoạt động trong đái tháo đường tuyp I. Tăng trong kháng Insulin | 330,000đ |
99 | HLA – B27 | Dương tính trong viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạnh thấp | 1,550,000đ |
100 | Đồng | Tăng trong cường giáp, hội chứng vàng da tắc mật,…Giảm trong suy giáp, hội chứng thận hư | 230,000đ |
101 | Folate | Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,… | 199,000đ |
102 | Vitamin B12 | Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,… | 199,000đ |
103 | Vitamin D3 | Tăng trong dư thừa VitaminD, giảm trong chứng loãng xương, bệnh nhuyễn xương,… | 399,000đ |
104 | Phosphat | Tăng trong còi xương, cười cận giáp,…Giamr trong thiếu máu, suy cận giáp, viêm thận mãn,.. | 109,000đ |
105 | Phenol niệu | Giám sát sinh học ở người lao động có tiếp xúc với Benzen | 500,000đ |
106 | Lactate Blood | Tăng trong suy tim trái, ngộ độc khí CO, suy thận, suy gan nặng,… | 89,000đ |
107 | G6PD [ Đánh giá thiếu máu tan huyết ] | Tăng trong viêm gan nặng, xơ gan, bệnh thận nặng. Giảm trong thiếu hụt bẩn inh G6PD, thiếu máu tan máu | 179,000đ |
108 | Kẽm | 279,000đ | |
109 | Chì [ trong máu ] | Nồng độ chì trong máu | 450,000đ |
110 | Thủy đậu IgM | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh thủy đậu | 449,000đ |
111 | Thủy đậu IgG | 449,000đ | |
112 | Measles IgG [ qua máu ] | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Sởi | 319,000đ |
113 | Measles IgM [ qua máu ] | 319,000đ | |
114 | Measles PCR [ qua dịch họng ] | 799,000đ | |
115 | Mumps IgG | Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Quai bị | 299,000đ |
116 | Mumps IgM | 299,000đ |
Lưu ý: Các bảng dưới đây chỉ liệt kê các chi phí xét nghiệm cơ bản tại bệnh viện Medlatec. Nếu có nhu cầu xem bảng giá bảng giá xét nghiệm bệnh viện Medlatec hoặc có bất cứ thắc mắc nào về cách đăng ký khám bệnh trực tuyến hoặc xét nghiệm tại nhà, các bạn có thể gọi số điện thoại hotline bệnh viện Medlatec [1900565656] để được giải đáp và hỗ trợ.
Bảng giá xét nghiệm bệnh viện Medlatec rút gọn
Ngoài các gói khám tổng quát, các gói xét nghiệm tại bệnh viện Medlatec còn được chia thành các gói khám cơ bản như xét nghiệm máu, xét nghiệm nội tiết,…
Bảng giá xét nghiệm nội tiết bệnh viện Medlatec
Bên cạnh các dịch vụ xét nghiệm máu tại bệnh viện, hiện tại, Medlatec còn cung cấp dịch vụ xét nghiệm máu tại nhà với mức giá niêm yết và mất thêm 10.000 phí di chuyển. Dưới đây là chi tiết bảng giá xét nghiệm máu Medlatec mà bạn có thể tham khảo:
Chi tiết bảng giá xét nghiệm máu tại nhà Medlatec, phí xét nghiệm máu tổng quát
Bảng giá khám phụ khoa bệnh viện Medlatec
Trên đây là các bảng giá xét nghiệm tại bệnh viện Medlatec, chứa các thông tin về dịch vụ, chi phí khám bệnh viện Medlatecm, chi phí dịch vụ và điều trị bệnh tại bệnh viện Medlatec. Tuy nhiên, những thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết bảng giá xét nghiệm phụ khoa, bảng giá xét nghiệm máu, nội tiết,…, hoặc các xét nghiệm bệnh cụ thể sẽ được thực hiện sau quá trình khám tổng quát của bác sỹ.
* Lịch khám bệnh viện Medlatec
Phục vụ tất cả các ngày trong tuần, kể cả ngày lễ, tết
– Buổi sáng: Từ 7h30 – 12h
– Buổi chiều: 13h30- 17h00
– Trực trưa: 12h-13h
– Cấp cứu 24/7 các chuyên khoa cấp cứu – điều trị, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm.
Nếu đang sinh sống, làm việc ở các thành phố Hà Nội, Nha Trang, TPHCM, các bạn cũng có thể tham khảo bảng giá xét nghiệm tại bệnh viện Pasteur và lên kế hoạch đến khám, điều trị bệnh.
Xem thêm : Tìm hiểu phòng the là gì ?
Từ khóa : bảng giá xét nghiệm medlatec 2021, bảng giá xét nghiệm máu medlatec 2021, bảng giá xét nghiệm medlatec, bảng giá xét nghiệm máu tại nhà medlatec, bảng giá medlatec, medlatec bảng giá, bảng giá dịch vụ medlatec 2021, bảng giá dịch vụ bệnh viện medlatec, bảng giá dịch vụ medlatec, giá xét nghiệm viêm gan b ở medlatec, bảng giá bệnh viện medlatec, xét nghiệm máu medlatec giá,