Tra cứu điểm thi trường đại học sư phạm tphcm năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Sư phạm TP HCM tuyển sinh 3.480 chỉ tiêu bằng hai phương thức, gồm Xét tuyển [ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên; sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022]; Kết hợp xét tuyển và thi tuyển [sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học bạ với thi năng khiếu hoặc đánh giá năng lực chuyên biệt].

Ngày 21/7, trường công bố điểm chuẩn học bạ kết hợp thi năng khiếu hoặc các môn chuyên biệt. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình Văn và Toán trong ba năm THPT, điểm thi năng khiếu và điểm ưu tiên. Cách tính này áp dụng với hai ngành Giáo dục Mầm non, Thể chất.

Với các ngành còn lại, điểm xét tuyển = [điểm bài thi đánh giá năng lực x 2, điểm trung bình hai môn còn lại ở bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển] * 0,75 + điểm ưu tiên. Công thức này giúp quy đổi điểm xét tuyển về thang 30. Thí sinh đăng ký ngành nào sẽ thi bài đánh giá năng lực chuyên biệt tại môn đó [còn gọi là môn chính].

Sư phạm Toán lấy điểm chuẩn 28,04, cao nhất trong các ngành tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP HCM, kế đó Sư phạm Hoá 27,2. Các ngành còn lại của nhóm đào tạo giáo viên phổ biến mức 23-25, thấp nhất là Sư phạm Tin, Sư phạm tiếng Trung ở ngưỡng 20 điểm.

Tại nhóm Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Khoa học tự nhiên và Công nghệ thông tin, điểm chuẩn học bạ không có sự chênh lệch lớn, chủ yếu ở mức 20-22 điểm. Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Trung Quốc thấp nhất, lần lượt 19,7 và 19,98 điểm, nhưng cũng không quá cách biệt với các ngành còn lại.

0h ngày 24/7 Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm của hơn một triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngoài tra cứu trên hệ thống của Bộ và website Sở Giáo dục và Đào tạo các địa phương, thí sinh có thể truy cập trang điểm thi củaVnExpresstại địa chỉ //diemthi.vnexpress.net/. Thí sinh tra cứu điểm đồng thời sẽ nhận được thông tin về phổ điểm từng môn, top điểm cao, gợi ý ngành có điểm chuẩn năm 2021 tiệm cận.

Giao diện trang tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trênVnExpress [Click vào hình để vào xem].

Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM năm 2021

Thu Hương

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, năm nay trường có 8 ngành với điểm sàn mức 23 điểm gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Tâm lý học.

Đối với ngành giáo dục mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán + điểm môn ngữ văn + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 13,33 điểm.

Còn ngành giáo dục thể chất thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn [theo tổ hợp xét tuyển] + [điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], tối thiểu bằng 6,33 điểm.

Điểm sàn xét tuyển ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2022 cụ thể như sau: 

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét học bạ.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 từ thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT 2021.

Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 0
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 0
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 0
4 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 0
5 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T00, XDHB 27.03 Học bạ
6 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 0
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 0
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
10 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 0
11 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 0
12 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 0
13 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 0
14 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 0
15 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 0
16 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 0
17 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 0
18 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M00, XDHB 24.48 Học bạ
19 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 0
20 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 0
21 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 0
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 0
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 0
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 0
25 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 0
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 0
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
28 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 0
29 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07 0
30 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78 0
31 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 0
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 0
33 Tâm lý học Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
34 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 0
35 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 0
36 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 0
37 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 0
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 0
39 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
40 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 0
41 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 0
42 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 0
43 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 0
44 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 0
45 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 0
46 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 0
47 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 0
48 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 0
49 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 0
50 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 0
51 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 0
52 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 0
53 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 0
54 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 0
55 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
56 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 0
57 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 0
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 0
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 0
60 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 0
61 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
62 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 0
63 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 0
64 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 0
65 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 0

Video liên quan

Chủ Đề