Trắc nghiệm Sinh học giữa kì 2 lớp 10

Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm [Đề 7]. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

  • A. Quá trình phân bào.
  • C. Phát triển tế bào.
  • D. Phân chia tế bào.

Câu 2: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:

  • B. Thời gian kì trung gian.
  • C. Thời gian của quá trình nguyên phân.
  • D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.

Câu 3: Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:

  • A. Kì cuối     
  • B. Kì giữa 
  • C. Kì đầu     

Câu 4: Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm:

  • A. 1 pha.
  • C. 2 pha.
  • D. 4 pha.

Câu 5: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

  • B. Tế bào động vật.
  • C. Tế bào thực vật.
  • D. Tế bào nấm.

Câu 6: Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?

  • A. Vi khuẩn hình que.
  • B. Vi khuẩn hình cầu.
  • D. Vi khuẩn hình sợi.

Câu 7: Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là:

  • A. 8 và kép
  • B. 8 và đơn
  • C. 16 và kép

Câu 8: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

  • B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.
  • C. Co xoắn tối đa.
  • D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 9: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

  • A. Tế bào sinh dưỡng.
  • C. Giao tử.
  • D. Tế bào xôma.

Câu 10: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:

  • B. Có sự phân chia của tế bào chất.
  • C. Có 2 lần phân bào.
  • D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.

Câu 11: Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là:

  • A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng.
  • B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng
  • D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng.

Câu 12: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

  • A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
  • B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:

  • A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Có một lần phân bào.
  • C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma.

Câu 14: Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:

  • A. Kì giữa I.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì trung gian trước lần phân bào II.

Câu 15: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:

  • A. Kì giữa I và sau I.
  • B. Kì giữa II và sau II .
  • D. Kì giữa I và sau II.

Câu 16: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta  phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?

Câu 17: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

  • A. Hoá tự dưỡng.   
  • B. Hoá dị dưỡng.
  • D. Quang dị dưỡng.

Câu 18: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?

  • A. Ánh sáng và chất hữu cơ.
  • C. Chất vô cơ và CO2 .
  • D. Ánh sáng và chất vô cơ.

Câu 19: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:

  • A. Quang dị dưỡng.
  • B. Hoá dị dưỡng.
  • C. Quang tự dưỡng.

Câu 20: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:

  • A. Ôxi phân tử.
  • C. Một chất hữu cơ.
  • D. Một phân tử cacbonhidrat.

Câu 21: Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:

  • B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 .
  • C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2 .
  • D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2 .

Câu 22: Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:

  • A. Nấm men
  • B. Xạ khuẩn
  • D. Nấm sợi

Câu 23: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?

  • A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ.
  • C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượ.
  • D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic.

Câu 24: Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi:

  • B. Vi khuẩn.  
  • C. Nấm sợi.    
  • D. Vi tảo.

Câu 25: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?

  • A. Axit glutamic.
  • B. Pôlisaccarit.
  • D. Đisaccarit.

Câu 26: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Làm tương.  
  • C. Làm nước mắm.
  • D. Làm giấm.

Câu 27: Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? 

  • B. Trực khuẩn.
  • C. Xạ khuẩn.
  • D. Tảo lục.

Câu 28: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:   

  • B. Thời gian sinh trưởng.
  • C. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
  • D. Thời gian tiềm phát.  

Câu 29: Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?

Câu 30: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

  • A. 2 giờ.
  • B. 60 phút.
  • C. 40 phút.

Câu 31: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: 

Câu 32: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:

  • B. Tiếp hợp
  • C. Nẩy chồi
  • D. Hữu tính 

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn?

  • A. Có sự hình thành thoi phân bào
  • B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân.
  • C. Phổ biến theo lối nguyên phân.

Câu 34: Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở: 

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 35: Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào các yếu tố: 

  • A. Nguồn năng lượng và nguồn nước.  
  • B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng.  
  • C. Nguồn nước và nguồn cacbon.

Câu 36: Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở: 

  • A. Kì đầu.  
  • B. Kì giữa.
  • D. Kì cuối.

Câu 37: Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là: 

Câu 38: Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là: 

  • A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau.
  • C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối.
  • D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa.

Câu 39: Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở: 

  • A. Kì đầu.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 40: Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:

  • A. Trên sợi nấm.
  • C. Mặt trên của mũ.
  • D. Phía dưới sợi nấm.  


Xem đáp án

Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm [Đề 1]. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vi sinh vật trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:

  • A. Xạ khuẩn
  • B. Vi khuẩn lam
  • D. Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 2: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây truyền qua đường tình dục?

  • A. Bệnh giang mai.
  • B. Bệnh lậu.
  • C. Bệnh viêm gan B.

Câu 3: Dựa vào hình thái ngoài, vi-rut được phân chia thành các dạng nào sau đây?

  • A. Dạng que, dạng xoắn.
  • B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que.
  • C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que.

Câu 4: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại?

  • B. Nấm men
  • C. Xạ khuẩn
  • d. Nấm mốc

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân?

  • A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Có một lần phân bào.
  • C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô-ma.

Câu 6: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi-rut?

  • A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân.
  • B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ.
  • C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn.

Câu 7: Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

  • A. Giảm phân.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Nguyên phân.

Câu 8: Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 1 tế bào
  • C. 3 tế bào
  • D. 4 tế bào

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu?

  • A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc.
  • B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mắt, dịch vị .
  • D. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch?

  • A. Thực bào.
  • B. Sản xuất ra bạch cầu.
  • D. Tất cả các hoạt động trên.

Câu 11: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của vi-rut với thụ thể của tế bào chủ ?

  • A. Giai đoạn xâm nhập.
  • B. Giai đoạn sinh tổng hợp.
  • D. Giai đoạn phóng thích.

Câu 12: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là:

  • A. Độc tố
  • C. Chất cảm ứng
  • D. Hoocmon

Câu 13: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là:

  • A. Vi sinh vật cộng sinh.
  • B. Vi sinh vật hoại sinh.
  • D. Vi sinh vật tiềm tan.

Câu 14: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là:

  • A. Quang dị dưỡng
  • B. Hoá dị dưỡng
  • C. Quang tự dưỡng

Câu 15: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?

  • B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau.
  • C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
  • D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối.

Câu 17: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?

  • A. 4 phân tử
  • C. 3 phân tử
  • D. 1 phân tử

Câu 18: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

  • A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
  • B. Kỳ sau, kỳ giữa, Kỳ đầu, kỳ cuối.
  • D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.

Câu 19: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?

  • A. Khí ôxi và đường.
  • B. Đường và nước.
  • C. Đường và khí cabonic

Câu 20: Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm:

  • A. Một kỳ
  • B. Ba kỳ
  • C. Hai kỳ

Câu 21: Vi-rut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

  • A. Thể thực khuẩn
  • B. H5N1
  • D. Virut của E.coli

Câu 22: Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?

  • A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế.
  • B. Không tiêm chích ma tuý.
  • C. Có lối sống lành mạnh.

Câu 24: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:

  • A. Ôxi, nước và năng lượng
  • B. Nước, đường và năng lượng
  • C. Nước, khí cacbônic và đường

Câu 25: Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở:

  • A. Màng ngoài của ti thể
  • C. Trong bộ máy Gôn-gi
  • D. Trong các ribôxôm

Câu 26: Bệnh nào sau đây không phải do Vi-rut gây ra ?

  • A. Bại liệt
  • B. Viêm gan B
  • D. Quai bị

Câu 27: Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:

  • A. Hoá tổng hợp
  • B. Hoá phân li
  • D. Quang phân li

Câu 28: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:

  • A. Hai phân tử ADP
  • B. Một phân tử ADP
  • D. Một phân tử ATP

Câu 29: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?

  • B. Chu trình Crep.
  • C. Chu trình Cnôp.
  • D. Tất cả các chu trình trên.

Câu 30: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:

  • B. Tiếp hợp
  • C. Nẩy chồi
  • D. Hữu tính

Câu 31: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm

  • A. 1 pha.
  • C. 2 pha.
  • D. 4 pha.

Câu 32: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là:

  • A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính.
  • C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
  • D. Bằng tiếp hợp và phân đôi.

Câu 33: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?

  • A. Các chất phenol.
  • C. Fomandehit.
  • D. Rượu.

Câu 34:  Điều sau đây đúng khi nói về vi-rut là :

  • A. Là dạng sống đơn giản nhất.
  • B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
  • C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic.

Câu 35: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :

  • A. Kháng thể
  • C. Kháng nguyên
  • D. Đề kháng

Câu 36: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:

Câu 37: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất?

  • A. Virut
  • B. Vi khuẩn
  • C. Động vật nguyên sinh

Câu 38: Pha tối quang hợp xảy ra ở:

  • B. Trong các hạt grana.
  • C. Ở màng của các túi tilacôit.
  • D. Ở trên các lớp màng của lục lạp.

Câu 39: Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp?

  • A. Giải phóng Oxi.
  • C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.
  • D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP.

Câu 40: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

  • A. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp.
  • B. Khí oxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp.

  • C. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng.


Xem đáp án

Video liên quan

Chủ Đề