Trắc nghiệm y sinh học di truyền có đáp an

A. vi sinh vật

B. động vật

C. cây trồng

D. động vật bậc cao

A. gây đ.biến gen

B. gây đ.biến dị bội

C. gây đ.biến cấu trúc NST

D. gây đ.biến đa bội

A. tự thụ phấn

B. lai khác dòng

C. lai khác thứ

D. lai thuận nghịch

A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc

B. làm cho tế bào to hơn bình thường

C. cản trở sự phân chia của tế bào

D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên

A. thay thế cặp nuclêôtit

B. thêm cặp nuclêôtit

C. mất đoạn nhiễm sắc thể

D. mất cặp nuclêôtit

A. thực vật và vi sinh vật

B. động vật và vi sinh vật

C. động vật bậc thấp

D. động vật và thực vật

A. lúa

B. cà chua.

C. dưa hấu

D. nho

A. hạt phấn

B. tế bào vi sinh vật.

C. bào tử

D. hạt giống

A. gây đột biến gen

B. gây đột biến NST

C. gây đột biến

D. gây biến dị tổ hợp

A. nấm

B. vi sinh vật

C. vật nuôi

D. cây trồng

A. P: Aa x Aa

B. P: Aa x AA

C. P: AA x AA

D. P: XAX a x XAY

A. tạo ưu thế lai

B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc

C. gây đột biến gen

D. gây đột biến nhiễm sắc thể

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm

C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôii

D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loạ

A. cấy truyền phôi

B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo

C. dung hợp tế bào trần

D. nuôi cấy hạt phấn

A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật

B. Cấy truyền phôi

C. Nuôi cấy hạt phấn

D. Dung hợp tế bào trần

A. [1]XX, [2]XYA , [3]XYA , [4]XX, [5]XYA

B. [1]XaX a , [2]X AY, [3]XAY, [4]XaX a , [5]XAY

C. [1]XAX a , [2]XaY, [3]XaY, [4]XAX a , [5]XaY

D. [1]XX, [2]XYa , [3]XYa , [4]XX, [5]XYa

A. công nghệ gen

B. công nghệ tế bào

C. công nghệ sinh học

D. kĩ thuật di truyền

A. 25%

B. 12,5%

C. 6,25%

D. 50%

A. nhân bản vô tính

B. dung hợp tế bào trần

C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật

D. nuôi cấy hạt phấn

A. nghiên cứu đồng sinh

B. nghiên cứu phả hệ

C. nghiên cứu tế bào học

D. nghiên cứu di truyền phân tử

A. XaX a x XaY

B. XAX A x XaY

C. XAX a x XAY

D. XAX a x XaY

A. lai tế bào

B. đột biến nhân tạo

C. kĩ thuật di truyền

D. chọn lọc cá thể

A. 37,5%

B. 25%

C. 12,5%

D. 50%

A. các giống cây trồng thuần chủng 

B. các dòng tế bào đơn bội

C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ

D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc

A. vi phẫu thuật tế bào xôma

B. nuôi cấy tế bào

C. đa bội hóa để có dạng hữu thụ

D. xử lí bộ nhiễm sắc thể

A. Di truyền Y học

B. Di truyền học tư vấn

C. Di truyền Y học tư vấn

D. Di truyền học Người

A. 1/2

B. 1/4

C. 1/6

D. 1/8

A. phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô

B. khắc phục các sai hỏng di truyền

C. thêm chức năng mới cho tế bào

D. cả A, B và C

A. 12,5%

B. 25%

C. 50%

D. 75%

A. liệu pháp gen

B. thêm chức năng cho tế bào

C. phục hồi chức năng của gen

D. khắc phục sai hỏng di truyền

46
208 KB
9
508

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 46 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN HỌC Theo di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn sau: 1. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài. 2. Có thể truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. 3. Có khả năng bị biến đổi. 4. Có khả năng tự sao một cách chính xác. 5. Không chịu tác động của ngoại cảnh. Phương án đúng là : A. 1,3,4 B. 1,3,5 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3,5 Thí nghiệm nào của Griffith sau đây chứng tỏ có nhân tố biến nạp biến vi khuẩn gây viêm phổi dạng lành [không có vỏ bọc, xù xì - Rough:R] thành dạng độc [có vỏ bọc, nhẵn – Smooth: S ]: A. R: tiêm vào chuột  chuột sống . B. S: tiêm vào chuột  chuột chết. C. S làm chết bằng nhiệt: tiêm vào chuột  chuột sống. D. S [làm chết bằng nhiệt] + R: tiêm vào chuột  chuột chết. . Giá trị lớn đối với Di truyền học của thí nghiệm A. D. Hershey - M. Chase [1952] là chứng minh được: A. Chỉ có lõi ADN xâm nhập vào E.Coli. B. Lõi của phage là ADN và vỏ là protein. C. ADN của phage được nhân lên trong E.Coli. D. Vật chất di truyền của phage là ADN. Trên vi rút gây bệnh khảm thuốc lá [TMV], khi tách lõi ARN và vỏ protein của 2 chủng khác nhau [A và B] nếu cho: 1. ARN chủng A trộn với protein chủng B được vi rút gây đốm kiểu A. 2. ARN chủng B trộn với protein chủng A được vi rút gây đốm kiểu B. Đóng góp lớn đối với di truyền học là thí nghiệm chứng minh được: A. Cấu trúc của TMV gồm lõi ARN và vỏ bọc protein. B. Vỏ của virut này có thể gắn được lõi của virut kia C. ARN là nhân tố quy định vết khảm. D. Vật chất di truyền của TMV là ARN. Sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi: 1. Số lượng của các nuclêôtit. 2. Thành phần của các nuclêôtit. 3. Trật sắp xếp của các nuclêotit. 4. Cấu trúc không gian của ADN. 5. Số lượng liên kết hyđrô trong phân tử. Phương án đúng là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 Chiều 5'  3' của pôlynuclêôtit theo Watson - Crick được bắt đầu bằng A. 5' OH và kết thúc 3' OH của đường. B. nhóm phôtphat gắn với C5' OH và kết thúc bởi C3' OH của đường. C. nhóm phôtphat gắn với C5' OH và kết thúc bởi C3' OH phốt phát. D. C5' OH và kết thúc bởi nhóm phốt phát C3' của đường. Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do: A. Liên kết phốtpho đieste. B. Liên kết hydrô. C. Cấu trúc xoắn kép. D. Dễ thay đổi nuclêôtit. ARN thông tin [mARN] có các đặc điểm: 1. Mang thông tin cho tổng hợp một loại pôlypeptit. 2. Có 3 đến 4 thùy tròn có chức năng khác nhau. 3. Có từ 600 đến 1500 ribônuclêôtit. 4. Là thành phần chủ yếu của ribôxôm. 5. Thời gian tồn tại ngắn trong tế bào. Phương án đúng là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,3,5 D. 3,4,5. M. Meselson và F. W. Stahl sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N15 lên ADN của E.Coli, sau đó cho tái bản trong môi trường N14. Sau mỗi thế hệ vi khuẩn, tách ADN cho ly tâm. Thí nghiệm của các ông chứng minh ADN tự sao kiểu: A. Bảo toàn. B. Phân tán. C. Bán bảo toàn. D. Bán gián đoạn. . Cho ADN ban đầu chứa N15 vào môi trường bình thường, đến thế hệ thứ tư thì ADN còn chứa N15 chiếm tỷ lệ là: A. 1/4. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/32. . Nguyên nhân tạo thành các phân đoạn Okazaki là: 1. Tính chất hai cực đối song song của phân tử ADN. 2. Hoạt động tái bản của enzym ADN polymerase. 3. ADN tổng hợp kiểu phân tán. 4. Sự có mặt của enzym lygase. Phương án đúng là: A. 1,2. B. 1,3. C. 1,4. D. 2,4 . Ở E. Coli, ADN helicase có chức năng: A. Nới lỏng xoắn thứ cấp NST vi khuẩn. B. Mở xoắn chuỗi xoắn kép ADN, bẻ gãy liên kết hydro. C. Tổng hợp mồi ARN có nhóm OH tự do. D. Nhận ra và đánh dấu vị trí khởi đầu tái bản. . Ở E. Coli, ARN - primase có chức năng: A. Nới lỏng xoắn thứ cấp NST vi khuẩn. B. Mở xoắn chuỗi xoắn kép ADN, bẻ gãy liên kết hydro. C. Tổng hợp ARN mồi có nhóm 3' OH tự do. D. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn dài. . Ở E. Coli ADN ligase có chức năng : A. Nới lỏng xoắn thứ cấp. B. Nối các đoạn Okazaki. C. Tổng hợp mồi. D. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn dài. . Ở E. Coli, protein SSB có chức năng: A. Không có nhiệm vụ gì đáng kể. B. Nhận ra và đánh dấu vị trí khởi đầu tái bản. C. Giữ cho các sợi đơn tách riêng khi chưa tái bản. D. Mở chuỗi xoắn kép, bẻ gãy liên kết hydrô. . Ở một đơn vị tái bản ở sinh vật Eucaryote, phân tử ADN mới được tái bản dưới hình thức: A. Một sợi liên tục theo chiều 5'  3' còn sợi kia không liên tục. B. Tái bản không liên tục trên cả hai sợi. C. Cả hai sợi tái bản liên tục từ 5'  3' ngược chiều nhau D. Tái bản liên tục và không liên tục ngược chiều từ điểm Ori. . Một gen sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 0.51 micromet, nếu lượng A = 20% thì số liên kết hydro trong gen đó là : A. 1200. B. 3600. C. 3900. D. 3000. . Trên 1 đoạn ADN của sinh vật nhân chuẩn có 10 đơn vị tái bản, giả thiết khoảng cách trung bình giữa 2 điểm tái bản là 0.68 micromet, nếu đoạn ADN đó tái bản 4 đợt thì cần phải cung cấp số nuclêôtit là: A. 300.000 B. 600.000 C. 40.000 D. 640.000 . Điểm giống nhau cơ bản của nguyên phân và giảm phân là: 1. Có sự nhân đôi NST thực chất là nhân đôi ADN ở kỳ trung gian. 2. Có sự trao đổi chéo giữa các NST. 3. Có các kỳ phân bào tương tự nhau. 4. Có quá trình biến đổi hình thái NST và tập trung ở mặt xích đạo. 5. Đều là cơ chế giúp ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ. 6. Xảy ra trong cùng một lọai tế bào của cơ thể. Phương án đúng là: A. 1,2,3,4 B. 1,3,4,5 C. 2,3,4,5 D. 2,4,5,6;

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề