Từ rạo rực có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rạo rực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rạo rực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rạo rực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái gì rạo rực?

2. Tôi không rạo rực.

3. Con luôn rạo rực.

4. Lòng ngươi sẽ rạo rực và tràn niềm vui,

5. Có vẻ như cổ là một quý cô đầy rạo rực.

6. Tại sao lòng của hai môn đồ cảm thấy rạo rực?

7. Tôi cảm thấy cảm giác bi rạo rực anh từng nói đến rồi.

8. Tôi cảm thấy cảm giác bi rạo rực anh từng nói đến rồi

9. Tôi bỏ qua luôn pha Rạo Rực đến thẳng pha Chảy Nước Dãi.

10. Chúng tôi thấy rạo rực trong lòng khi máy bay bắt đầu hạ cánh xuống phi trường quốc tế ở Nairobi, Kê-ni-a.

11. Trong khi các chị đi làm, Goldman làm quen với một người hầu tên là Petrushka, người khiến bà có "những cảm giác rạo rực đầu tiên".

12. Cục Cưng làm tim tôi rạo rực, làm tôi đổ mồ hôi thật nhiều, cô ấy làm tôi cảm thấy như mũi bị thủng.

13. Những bạn đời từng lãnh cảm tình dục đột nhiên thấy bản thân rạo rực dục vọng, thì họ không biết nó đến từ đâu.

14. + 32 Họ nói với nhau: “Lúc đi đường, chẳng phải lòng chúng ta đã rạo rực khi nghe ngài nói chuyện và giải thích rõ về Kinh Thánh sao?”.

15. Sau đó họ nói với nhau: “Lúc đi đường, chẳng phải lòng chúng ta đã rạo rực khi nghe ngài nói chuyện và giải thích Kinh Thánh sao?”.—Lu-ca 24:15-32.

16. Hai môn đồ hào hứng nói về điều vừa xảy ra: “Lúc đi đường, chẳng phải lòng chúng ta đã rạo rực khi nghe ngài nói chuyện và giải thích rõ về Kinh Thánh sao?”

17. Hai môn đồ ấy thốt lên: “Lúc đi đường, chẳng phải lòng chúng ta đã rạo rực khi nghe ngài nói chuyện và giải thích Kinh Thánh sao?”.—Lu 24:13, 27, 32.

18. Khi nói “lòng ruột Ta những rạo rực lên”, Đức Giê-hô-va dùng cách nói bóng bẩy để diễn tả tình cảm trìu mến sâu sắc của Ngài đối với dân bị lưu đày.

19. Trừu tượng như vậy nhưng ta có thể tìm được hạnh phúc trong những điều gần gũi và giản đơn vô cùng: một lời khen của cô giáo, một bức tranh nguệch ngoạc mà đứa trẻ lên ba dành tặng mẹ hay một bàn thắng vào khung thành đối phương… Hoặc lớn lao hơn, đó là niềm hân hoan rạo rực khi ta làm nên những điều kì diệu, thỏa ước mơ cháy bỏng bấy lâu: đạt được tấm huy chương vàng ở đấu trường quốc tế, đỗ vào ngôi trường mơ ước hay mua được căn nhà đẹp đẽ… Nhưng dẫu là gì chăng nữa, hạnh phúc vẫn mang ý nghĩa quan trọng đối với cuộc sống của mỗi cá nhân cũng như cả cộng đồng

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: rạo rực

Ý nghĩa của từ rạo rực là gì:

rạo rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạo rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạo rực mình


6

  1


. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. | : ''Người '''rạo rực''', buồn nôn.'' | Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như c [..]


3

  0


đg. 1 [cũ; id.]. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như [..]


2

  0


đg. 1 [cũ; id.]. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Thông tin thuật ngữ rạo rực tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rạo rực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rạo rực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rạo rực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rạo rực nghĩa là gì.

- đg

[cũ; id.]. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn

Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.

Thuật ngữ liên quan tới rạo rực

  • Quán Triều Tiếng Việt là gì?
  • tòng quân Tiếng Việt là gì?
  • Yên Phúc Tiếng Việt là gì?
  • mếch lòng Tiếng Việt là gì?
  • Tân Chi Tiếng Việt là gì?
  • hoan hô Tiếng Việt là gì?
  • thanh khiết Tiếng Việt là gì?
  • hỗ giá Tiếng Việt là gì?
  • khiếp vía Tiếng Việt là gì?
  • nể mặt Tiếng Việt là gì?
  • tiềm tàng Tiếng Việt là gì?
  • phi đao Tiếng Việt là gì?
  • sôi sùng sục Tiếng Việt là gì?
  • tái mét Tiếng Việt là gì?
  • Châu Sơn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rạo rực trong Tiếng Việt

rạo rực có nghĩa là: - đg. . [cũ; id.]. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. . Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.

Đây là cách dùng rạo rực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rạo rực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề