Video hướng dẫn giải - bài 17 trang 181 sgk đại số và giải tích 11
\(y' = - \dfrac{{\left( {{{\cos }^2}3x} \right)'}}{{{{\cos }^4}3x}} \) \(= - \dfrac{{2\cos 3x\left( {\cos 3x} \right)'}}{{{{\cos }^4}3x}}\) \(= - \dfrac{{2\cos 3x.3\left( { - \sin 3x} \right)}}{{{{\cos }^4}3x}} \) Video hướng dẫn giải
Tính đạo hàm của các hàm số sau LG a \(\displaystyle y = {1 \over {{{\cos }^2}3x}}\) Phương pháp giải: Sử dụng công thức\(\left( {\dfrac{1}{u}} \right)' = -\dfrac{{u'}}{u^2}\) Lời giải chi tiết: \(y' = - \dfrac{{\left( {{{\cos }^2}3x} \right)'}}{{{{\cos }^4}3x}} \) \(= - \dfrac{{2\cos 3x\left( {\cos 3x} \right)'}}{{{{\cos }^4}3x}}\) \(= - \dfrac{{2\cos 3x.3\left( { - \sin 3x} \right)}}{{{{\cos }^4}3x}} \) \(= \dfrac{{6\sin 3x}}{{{{\cos }^3}3x}}\) LG b \(\displaystyley = {{\cos \sqrt {{x^2} + 1} } \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\) Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của thương:\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - v'u}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết: LG c \(y = (2 - {x^2})cosx + 2x.sinx\) Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của tích:\(\left( {uv} \right)' = u'v + v'u\) Lời giải chi tiết: LG d \(\displaystyley = {{\sin x - x.cosx} \over {\cos x + x.\sin x}}\) Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của thương:\(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - v'u}}{{{v^2}}}\) Lời giải chi tiết:
|