Viện Đại Học Mở Hà Nội là trường đào tạo đa ngành, đa trình độ góp phần vào sự nghiệp xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế. Hiện nay trường tạo cơ hội học tập cho sinh viên với chất lượng đào tạo tốt và đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên.
Tên tiếng Anh: Hanoi Open University
Thành lập: 3/11/1993
Trụ sở chính: B01 Phố Nguyễn Hiền, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Viện Đại Học Mở Hà Nội:
Trường: Viện Đại Học Mở Hà Nội
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C01 | 21.45 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, C01 | 21.65 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 32.61 | Điểm thi TN THPT |
4 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06 | 20.46 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 25.85 | Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 34.87 | Điểm thi TN THPT |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 16 | Điểm thi TN THPT |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 24.7 | Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 25.15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 23.9 | Luật quốc tế Điểm thi TN THPT |
13 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 24.45 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 34.27 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 0 | |
16 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 24.9 | Điểm thi TN THPT |
17 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 23.9 | Điểm thi TN THPT |
18 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 25.25 | THXT C00 Điểm thi TN THPT |
19 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 26 | Luật kinh tế THXT C00 Điểm thi TN THPT |
20 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 24.75 | Luật quốc tế THXT C00 Điểm thi TN THPT |
Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn
Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử
Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh
Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế
Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế
Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin
Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh
Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng
Giới thiệu Ngành Kiến trúc
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
XEM THÊM
Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University [HOU]
- Mã trường: MHN
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
- Email:
- Website: //hou.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/HOUNews
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật ngày 10/3/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06 |
– Chuyên ngành Thiết kế nội thất | ||
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang | ||
– Chuyên ngành Thiết kế đồ họa | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Ngân hàng thương mại | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | Xét kết quả bài thi HSA |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Luật kinh tế | 7380108 | |
Luật quốc tế | 7380108 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 |
– Chuyên ngành Thực phẩm | ||
– Chuyên ngành Y – Dược | ||
– Chuyên ngành Môi trường | ||
– Chuyên ngành Nông nghiệp | ||
– Chuyên ngành Mỹ phẩm | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin | ||
– Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện | ||
– Chuyên ngành Mạng và an toàn hệ thống | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 |
Kiến trúc [Năng khiếu hệ số 2] | 7580101 | V00, V01, V02 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] | 7220201 | D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [TA hệ số 2] | 7810201 | D01 |
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn | ||
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối H00 [Hình họa, Bố cục màu, Văn]
- Khối H01 [Hình họa, Toán, Văn]
- Khối H06 [Hình họa, Văn, Anh]
- Khối V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
- Khối V01 [Hình họa, Toán, Văn]
- Khối V02 [Hình họa, Toán, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [chỉ xét ngành Thương mại điện tử]
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.
Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau:
Chứng chỉ tiếng Anh | Chứng chỉ tiếng TQ | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | ||
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10.0 |
Các chứng chỉ phải còn hạn tới ngày xét tuyển
Thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đăng ký như sau:
- Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT [nếu có] vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
- Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp [xét kết hợp].
5. Tổ chức thi năng khiếu
Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ [Hình họa].
Thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian sẽ được cập nhật tại đây sau khi nhà trường thông báo.
6. Chính sách ưu tiên
Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội
Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại Trangedu.com các bạn nhé.
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Thiết kế công nghiệp | 17.4 | 19.3 | 20.46 | |
Luật | A00, A01, D01 | 19.5 | 21.8 | 23.9 |
C00 | 24.45 | |||
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 20.5 | 23 | 23.9 |
C00 | 25.25 | |||
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 19 | 20.5 | 26.0 |
C00 | 24.75 | |||
Kế toán | 20.85 | 23.2 | 24.9 | |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.25 | 25.15 | |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 | 25.85 | |
Tài chính – Ngân hàng | 19.8 | 22.6 | 24.7 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 | 17.15 | 21.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.8 | 17.05 | 21.45 | |
Công nghệ thông tin | 20.3 | 23 | 24.85 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 16.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.47 | 30.33 | 34.27 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29.27 | 31.12 | 34.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.53 | 30.07 | 32.61 | |
Quản trị khách sạn | 33.18 |
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018