Viện đại học mở hà nội điểm chuẩn 2017 năm 2022

Viện Đại Học Mở Hà Nội là trường đào tạo đa ngành, đa trình độ góp phần vào sự nghiệp xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế. Hiện nay trường tạo cơ hội học tập cho sinh viên với chất lượng đào tạo tốt và đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên.

Tên tiếng Anh: Hanoi Open University

Thành lập: 3/11/1993

Trụ sở chính: B01 Phố Nguyễn Hiền, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Viện Đại Học Mở Hà Nội:

Trường: Viện Đại Học Mở Hà Nội

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C01 21.45 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D01, C01 21.65 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 32.61 Điểm thi TN THPT
4 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 20.46 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 16 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 34.87 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 24.85 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 16 Điểm thi TN THPT
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 24.7 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 25.15 Điểm thi TN THPT
12 Luật 7380108 A00, A01, D01, C00 23.9 Luật quốc tế
Điểm thi TN THPT
13 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 24.45 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 34.27 Điểm thi TN THPT
15 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 0
16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 24.9 Điểm thi TN THPT
17 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 23.9 Điểm thi TN THPT
18 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 25.25 THXT C00
Điểm thi TN THPT
19 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 26 Luật kinh tế THXT C00

Điểm thi TN THPT

20 Luật 7380108 A00, A01, D01, C00 24.75 Luật quốc tế THXT C00

Điểm thi TN THPT

  Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn

  Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử

  Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh

  Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế

  Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin

  Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh

  Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng

  Giới thiệu Ngành Kiến trúc

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

  Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

  Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

  Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

XEM THÊM

Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University [HOU]
  • Mã trường: MHN
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
  • Email:
  • Website: //hou.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/HOUNews

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật ngày 10/3/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06
– Chuyên ngành Thiết kế nội thất
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang
– Chuyên ngành Thiết kế đồ họa
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành  Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Thương mại điện tử 7340122 Xét kết quả bài thi HSA
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế 7380108
Luật quốc tế 7380108
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07
– Chuyên ngành Thực phẩm
– Chuyên ngành  Y – Dược
– Chuyên ngành Môi trường
– Chuyên ngành Nông nghiệp
– Chuyên ngành Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện
– Chuyên ngành Mạng và an toàn hệ thống
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07
Kiến trúc [Năng khiếu hệ số 2] 7580101 V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] 7220201 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [TA hệ số 2] 7810201 D01
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối H00 [Hình họa, Bố cục màu, Văn]
  • Khối H01 [Hình họa, Toán, Văn]
  • Khối H06 [Hình họa, Văn, Anh]
  • Khối V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
  • Khối V01 [Hình họa, Toán, Văn]
  • Khối V02 [Hình họa, Toán, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [chỉ xét ngành Thương mại điện tử]

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.

Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau:

Chứng chỉ tiếng Anh Chứng chỉ tiếng TQ Điểm quy đổi
IELTS TOEFL PBT TOEFL CBT TOEFL iBT
5.5 513 183 65 HSK3 9.0
6.0 531 196 71 HSK4 9.5
6.5 548 211 79 HSK5 10.0

Các chứng chỉ phải còn hạn tới ngày xét tuyển

Thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đăng ký như sau:

  • Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT [nếu có] vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
  • Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp [xét kết hợp].

5. Tổ chức thi năng khiếu

Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ [Hình họa].

Thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian sẽ được cập nhật tại đây sau khi nhà trường thông báo.

6. Chính sách ưu tiên

Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội

Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại Trangedu.com các bạn nhé.

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế công nghiệp 17.4 19.3 20.46
Luật A00, A01, D01 19.5 21.8 23.9
C00 24.45
Luật kinh tế A00, A01, D01 20.5 23 23.9
C00 25.25
Luật quốc tế A00, A01, D01 19 20.5 26.0
C00 24.75
Kế toán 20.85 23.2 24.9
Quản trị kinh doanh 20.6 23.25 25.15
Thương mại điện tử 20.75 24.2 25.85
Tài chính – Ngân hàng 19.8 22.6 24.7
Công nghệ sinh học 15 15 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.15 17.15 21.65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.8 17.05 21.45
Công nghệ thông tin 20.3 23 24.85
Kiến trúc 20 20
Công nghệ thực phẩm 15 15 16.0
Ngôn ngữ Anh 28.47 30.33 34.27
Ngôn ngữ Trung Quốc 29.27 31.12 34.87
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.53 30.07 32.61
Quản trị khách sạn 33.18

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017

Video liên quan

Chủ Đề