Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức nhân tổng của 349 và 813 với 6

Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức vừa viết được a]Nhân 6với tổng của 1324 và 2107 b]10318trừ đi tích của 728 và 6 Mọi người giúp mình với a .Mình cần gấp

5 x [2137 + 2368]

= 5 x 4505

= 22525

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Có 4 xe chở hàng, 3 xe đầu trung bình mỗi xe chở được 45 tạ hàng. Xe thứ 4 chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số hàng của cả 4 xe là 15 tạ và ít hơn số hàng của cả 2 xe đầu là 24 tạ. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ vàng?

Xem đáp án » 14/10/2020 4,392

Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Xem đáp án » 14/10/2020 4,110

Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.

Xem đáp án » 14/10/2020 3,945

Sau khi bớt ở số bị trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là bao nhiêu ?

Xem đáp án » 14/10/2020 3,920

Tổng của hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Nếu thêm vào số lớn nhất 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Xem đáp án » 14/10/2020 3,730

Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:

a] Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5

b] m nhân với tổng của n và p, với m = 9, n = 1069, p = 2175

Xem đáp án » 14/10/2020 3,319

Nửa chu vi hình chữ nhật hay tổng chiều dài và chiều rộng là: 

\[96\div2=48\left[cm\right]\]

Hiệu giữa chiều dài và chiều rộng là: 

\[3+3=6\left[cm\right]\]

Chiều dài của hình chữ nhật là: 

\[\left[48+6\right]\div2=27\left[cm\right]\]

Chiều rộng của hình chữ nhật là: 

\[27-6=21\left[cm\right]\]

Diện tích hình chữ nhật đó là: 

\[27\times21=567\left[cm^2\right]\]

Đọc tiếp...

Bài tập toán lớp 4 tuần 1

  • Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1
  • Đáp án Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 1 - Đề 1 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 1 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập các số đến 100000, các bài toán cộng trừ nhân chia phép tính, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 1 - Đề 1

Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng

a] Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99999

B. 99998

C. 88888

D. 99990

b] Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

A.10000

B. 10001

C. 10234

D. 11111

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a] Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….

b] Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….

c] Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….

d] Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là

A. 7583

B. 7853

C. 8753

D. 8735

Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 9002

B. 9001

C. 9003

D. 9011

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a] Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368

b] 10236 trừ đi tích của 1028 và 6

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

………………………………….. …………………………………..

Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Các em cùng theo dõi Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán cung cấp các đề kiểm tra cuối tuần, tổng hợp các kiến thức môn Toán trong 1 tuần học. Mỗi tuần có 2 phiếu bài tập Toán lớp 4, các em học sinh tham khảo tải về sử dụng nhé.

Đáp án Phiếu bài tập toán lớp 4 tuần 1

Phần I

Câu 1.

a] B. 99998

b] C. 10234

Câu 2.

a] Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 Đ

b] Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 S

c] Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 Đ

d] Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 S

Câu 3. C. 8753

Câu 4.

[A; 3]

[B; 1]

[C; 4]

[D; 2]

Câu 5. A

Phần II

Câu 1.

a] 5 x [2137 + 2368] b] 10236 – 1028 x 6

= 5 x 4505

= 22525

b] 10236 – 1028 x 6

= 10236 - 6168

= 4068

Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số cần tìm là:

99999 : 3 – 333 = 33000

Đáp số: 33000

Câu 3.

Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Cạnh của hình vuông là: 96 : 4 = 24 [cm]

Chiều rộng của hình chữ nhật là: 24 – 3 = 21 [cm]

Chiều dài của hình chữ nhật là: 24 + 3 = 27 [cm]

Diện tích của hình chữ nhật là: 27 x 21 = 567 [cm2]

Đáp số: 567 cm2

>> Bài tiếp theo: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 2 - Đề 1

Tham khảo các tài liệu về bài tập cuối tuần khác:

  • Đề kiểm tra cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 1 - Đề 2

Trên đây là toàn bộ đề bài và đáp án phiếu bài tập Toán lớp 4 tuần 1 - Đề 2 cho các em học sinh tham khảo, củng cố rèn luyện kỹ năng giải Toán. Các em ôn tập tại nhà, và tự kiểm tra kết quả. Đồng thời đây còn là tài liệu cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề bài ôn tập cuối tuần lớp 4 môn Toán cho các em học sinh.

Chuyên mục Toán lớp 4 bao gồm lời giải của SGK cũng như VBT cả năm học môn Toán 4. Các em học sinh tải về miễn phí và sử dụng. Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Các câu hỏi tương tự

a] Hiệu của a và b chia cho c, với a = 4895 ; b = 1025 ; c = 5

Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 100 và tính tổng A + B

Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]

a] Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.

Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….

b] Nếu b = 7 thì

Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………

c] Nếu m = 6 thì

Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….

d] Nếu n = 5 thì

Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..

  • Toán lớp 4
  • Tiếng việt lớp 4
  • Tiếng Anh lớp 4

Video liên quan

Chủ Đề