Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
Bài 23. Luyện tập – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 25 Vở bài tập Toán 4 tập 1. Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm; Số trung bình cộng của hai số à 36. Biết một trong hai số đó là 50, tìm số kia… 1: Viết và tính theo mẫu Số trung bình cộng của: b] 76 và 16 là ………………… c] 21 ; 30 và 45 là ………………… 2: Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm a] Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là: ……………… b] Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là: ……………… c] Số trung bình cộng của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là…………… 3: Số trung bình cộng của hai số à 36. Biết một trong hai số đó là 50, tìm số kia 4: Vân cao 96 cm, Nam cao 134 cm. Chiều cao của Hà là trung bình cộng số đo chiều cao của Vân và Nam. Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng – ti – mét? 1: Số trung bình cộng của: b] 76 và 16 là [76 +16] :2 = 46 c] 21 ; 30 và 45 là [21 + 30 + 45 ] : 3 = 32 2: a] Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là: 24. b]Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là: 90 c] Số trung bình cộng của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là: 80. 3: Tóm tắt Bài giải Tổng hai số là: 36 2 = 72 Số bé là: 72 – 50 = 22 Đáp số: Số lớn 50 Số bé 22 4. Tóm tắt Bài giải
Tổng chiều cao của Vân và Nam là:
96 +134 = 230 [cm]
Chiều cao của Hà là:
230 : 2 = 115 [cm]
Đáp số : 115 cm
- Chủ đề:
- Bài 23. Luyện tập
- Chương 1. Số Tự Nhiên. Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
Câu 1, 2, 3, 4 trang 25 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 2. Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm:
1. Viết và tính theo mẫu:
Số trung bình cộng của:
b] 76 và 16 là …………………
c] 21 ; 30 và 45 là …………………
2. Tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a] Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là: ………………
b] Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là: ………………
c] Số trung bình cộng của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là……………
3. Số trung bình cộng của hai số à 36. Biết một trong hai số đó là 50, tìm số kia.
4. Vân cao 96 cm, Nam cao 134 cm. Chiều cao của Hà là trung bình cộng số đo chiều cao của Vân và Nam. Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
1.
Số trung bình cộng của:
b] 76 và 16 là [76 +16] :2 = 46
c] 21 ; 30 và 45 là [21 + 30 + 45 ] : 3 = 32
2.
a] Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là: 24.
b]Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là: 90
c] Số trung bình cộng của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là: 80.
3.
Quảng cáoTóm tắt
Bài giải
Tổng hai số là:
36 2 = 72
Số bé là:
72 – 50 = 22
Đáp số: Số lớn 50
Số bé 22
4.
Tóm tắt
Bài giải
Tổng chiều cao của Vân và Nam là:
96 +134 = 230 [cm]
Chiều cao của Hà là:
230 : 2 = 115 [cm]
Đáp số : 115 cm
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 24, 25 Luyện từ và câu hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 1.
TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY
I. Nhận xét
Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:
Quảng cáo
- Tôi nghe truyện cổ thầm thì
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.
- Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.
a] Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.
b] Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.
Trả lời:
a, truyện cổ, ông cha, lặng im
b, chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ.
Quảng cáo
II. Luyện tập
1] Xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại: từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm là tiếng có nghĩa:
a] Nhân dân ghi nhớ công ơn Chú Đồng Tử, lập đền thờ nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
b] Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. .
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ,..................... | nô nức, ..................... |
Đoạn b | ..................... | ..................... |
Trả lời:
Quảng cáo
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ | nô nức, bờ bãi |
Đoạn b | vững chắc, thanh cao | mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai |
2] Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Trả lời:
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 | Giải VBT Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
tuan-4.jsp