Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 64 chân trời sáng tạo

Trang chủ » Lớp 2 » Giải VBT toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập các số đến 100

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ước lượng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số hạng - Tổng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì?

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Điểm - Đoạn Thẳng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Tia số - Số liền trước, số liền sau

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đề - xi - mét

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 37

2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 41

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng bằng 10

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 9 cộng với một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 8 cộng với một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 7 cộng với một số, 6 cộng với một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng cộng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường thẳng, đường cong

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đường gấp khúc

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ba điểm thẳng hàng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 56

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có hiệu bằng 10

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 11 trừ đi một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 12 trừ đi môt số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 13 trừ đi một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng trừ

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em giải bài toán

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán nhiều hơn

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bài toán ít hơn

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Đựng nhiều nước, đựng ít nước

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Lít

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 73

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm trang 78

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra

3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có tổng là số tròn chục

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì trang 91

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 100

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thu thập, phân loại, kiểm đếm

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Biểu đồ tranh

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Có thể, chắc chắn, không thể

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, giờ

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ngày, tháng

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 117

ÔN TẬP HỌC KÌ 1

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập học kì I

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập hình học và đo lường

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Thực hành và trải nghiệm

[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Kiểm tra


=> Xem bài soạn tất cả các môn Lớp 2

Viết số vào chỗ chấm. a] 11 – 5 = 11 – 1 – ..... 15 – 6 = 15 – ..... – 1 12 – 7 = 12 – 2 – ..... 16 – ..... = 16 – 6 – 2 13 – 4 = 13 – ..... – 1 17 – ..... = 17 – 7 – 2 14 – 8 = 14 – ..... – 4 18 – .... = 18 – 8 – 1 Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8
  • Bài 9
  • Bài 10

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Viết số vào chỗ chấm. Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh. Tính nhẩm. Số? [theo mẫu]. Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống. Số? Số? [Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17.]

Câu 1 trang 64

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm.

a] 11 – 5 = 11 – 1 – .....                       15 – 6 = 15 – ..... – 1

12 – 7 = 12 – 2 – .....                           16 – ..... = 16 – 6 – 2

13 – 4 = 13 – ..... – 1                           17 – ..... = 17 – 7 – 2

14 – 8 = 14 – ..... – 4                           18 – .... = 18 – 8 – 1

Lời giải:

a] 11 – 5 = 11 – 1 – 4                          15 – 6 = 15 – 5 – 1

12 – 7 = 12 – 2 – 5                              16 – 8 = 16 – 6 – 2

13 – 4 = 13 – 3 – 1                              17 – 9 = 17 – 7 – 2

14 – 8 = 14 – 4 – 4                              18 – 9 = 18 – 8 – 1

Câu 2 trang 64

Câu hỏi:

Viết số và phép tính để có bảng hoàn chỉnh.

Lời giải:

Câu 3 trang 64

Câu hỏi:

Tính nhẩm.

12 – 4 = .....                 17 – 9 = .....                 11 – 3 = .....

15 – 6 = .....                 13 – 5 = .....                 14 – 7 = .....

16 – 7 = ......                18 – 9 = .....                 12 – 8 = .....

Lời giải:

12 – 4 = 8                    17 – 9 = 8                    11 – 3 = 8

15 – 6 = 9                    13 – 5 = 8                    14 – 7 = 7

16 – 7 = 9                    18 – 9 = 9                    12 – 8 = 4

Câu 4 trang 65

Câu hỏi:

Số? [theo mẫu]

Lời giải:

Quan sát ví dụ mẫu ta nhận thấy quy luật: Các số trong vòng tròn màu trắng bằng tổng của hai số ở hai bên. [Ví dụ 12 = 7 + 5, 16 = 7 + 9, 14 = 5 + 9].

Từ đó ta điền tiếp các số còn thiếu vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 5 trang 65

Câu hỏi:

Nối [theo mẫu].

Lời giải:

Câu 6 trang 65

Câu hỏi:

Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.

Lời giải:

Ta thấy mỗi tấm bìa phía sau có ít hơn tấm bìa phía trước 1 hàng [3 chấm tròn].

Vậy miếng bìa thứ tư có 3 hàng, miếng bìa thứ năm có 2 hàng [mỗi hàng 3 chấm tròn].

Câu 7 trang 66

Câu hỏi:

Số?

8 + 6 = .....                   5 + 7 = .....                   9 + 8 = .....

14 – 8 = .....                 12 – ..... = 7                 17 – ..... = 9

14 – 6 = .....                 12 – ..... = 5                 17 – ..... = 8    

Lời giải:

8 + 6 = 14                    5 + 7 = 12                    9 + 8 = 17

14 – 8 = 6                    12 – 5 = 7                    17 – 8 = 9

14 – 6 = 8                    12 – 7 = 5                    17 – 9 = 8        

Câu 8 trang 66

Câu hỏi:

Số?

Lời giải:

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy: Mỗi số ở hàng trên bằng tổng của hai số hàng dưới.

Ta điền như sau:

Câu 9 trang 66

Câu hỏi:

Số? [Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17.]

Lời giải:

Ở ngôi nhà thứ nhất ta có:

       6 + 7 + .... = 17. Ta điền số 4

       4 + 5 + .... = 17. Ta điền số 8

       8 + .... + 6 = 17. Ta điềm số 3.

Tương tự như vậy ta điền như sau:

Câu 10 trang 66

Câu hỏi:

Xếp hình theo mẫu.

Lời giải:

Em tự xếp hình theo mẫu.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bảng trừ

Video liên quan

Chủ Đề