Watch parades nghĩa tiếng việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

parade

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pə.ˈreɪd/

Hoa Kỳ[pə.ˈreɪd]

Danh từSửa đổi

parade /pə.ˈreɪd/

  1. Sự phô trương.
  2. Cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh. Mac Day parade — cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5
  3. Nơi duyệt binh; thao trường [[cũng] parade ground].
  4. Đường đi dạo mát; công viên.

Thành ngữSửa đổi

  • programme parade: Chương trình các tiết mục [truyền thanh, truyền hình].

Ngoại động từSửa đổi

parade ngoại động từ /pə.ˈreɪd/

  1. Tập họp [quân đội] để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh. to parade troops — cho diễu binh
  2. Phô trương. to parade one's skill — phô tài khoe khéo
  3. Diễu hành qua, tuần hành qua. to parade the streets — diễu hành qua phố

Chia động từSửa đổi

parade

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to parade
parading
paraded
parade parade hoặc paradest¹ parades hoặc paradeth¹ parade parade parade
paraded paraded hoặc paradedst¹ paraded paraded paraded paraded
will/shall²parade will/shallparade hoặc wilt/shalt¹parade will/shallparade will/shallparade will/shallparade will/shallparade
parade parade hoặc paradest¹ parade parade parade parade
paraded paraded paraded paraded paraded paraded
weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade
parade let’s parade parade

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

parade nội động từ /pə.ˈreɪd/

  1. Diễu hành, tuần hành.

Chia động từSửa đổi

parade

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to parade
parading
paraded
parade parade hoặc paradest¹ parades hoặc paradeth¹ parade parade parade
paraded paraded hoặc paradedst¹ paraded paraded paraded paraded
will/shall²parade will/shallparade hoặc wilt/shalt¹parade will/shallparade will/shallparade will/shallparade will/shallparade
parade parade hoặc paradest¹ parade parade parade parade
paraded paraded paraded paraded paraded paraded
weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade weretoparade hoặc shouldparade
parade let’s parade parade

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pa.ʁad/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
parade
/pa.ʁad/
parades
/pa.ʁad/

parade gc /pa.ʁad/

  1. Sự phô trương. Faire parade de son talent — phô trương tài nghệ
  2. Cuộc duyệt binh.
  3. Tiết mục chiêu khách [của đoàn biểu diễn ở chợ... ].
  4. Sự đánh, sự đỡ, cách tránh, cách đỡ [khi bị đánh]. Parade qui vaut une attaque — cách đỡ mà như tấn công
  5. Sự đứng sững lại [của ngựa khi bị gò]. de parade — để phô trương, để trưng lit de parade — xem lit

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề