Tiếng Hàn cũng bao gồm nhiều từ loại khác nhau vì thế bạn cần phân biệt và sử dụng các từ loại đó đúng cách đúng từng trường hợp và hiểu rõ nó thì mới có thể áp dụng vào việc giao tiếp tiếng Hàn.
Bài viết dưới đây sẽ nêu ra cho bạn 6 từ loại hay dùng và phân tích cụ thể từng từ một nhé.
“품사란 단어를 문법적 성질의 공통성에 따라 몇 갈래로 묶어 놓은 것이다”. Với ý nghĩa là: từ loại là các lớp từ được phân chia, gộp lại thành nhóm trên cơ sở tính đồng nhất về các thuộc tính ngữ pháp.
Có 3 tiêu chuẩn được căn cứ để phân chia từ loại trong tiếng Hàn:
- Chức năng ngữ pháp [기능]: các chức năng và tính chất kết hợp cú pháp trong cụm từ và câu của từ. [Mối quan hệ của từ với các từ khác trong câu].
- Ngữ nghĩa [의미]: ý nghĩa tổng quát của sự vật, hành động hoặc trạng thái, phẩm chất... của từ.
- Hình thái [형태]: Các phạm trù hình thái của từ, đặc trưng về hình thái của từ.
cac tu vung tieng han
Căn cứ theo 3 tiêu chuẩn trên từ tiếng Hàn được phân ra thành 9 từ loại sau: danh từ [명사], đại từ [대명사], số từ [수사], động từ [동사], tính từ [형용사], trạng từ [부사], định từ [관형사], cảm thán từ [감탄사], tiểu từ[조사]. Trong số các từ loại tiếng Hàn, có một số từ loại đặc biệt, không tương ứng nếu so sánh với tiếng Việt như: định từ, tiểu từ. >> Xem thêm:
Theo tiếng Hàn vay mượn từ chữ Hán gọi là "조사[助詞] có nghĩa là “trợ từ”, những từ trợ giúp cho thể từ, ở đây thuật ngữ tiểu từ [Particles] được sử dụng để tránh hiểu nhầm với khái niệm trợ từ trong tiếng Việt. Tiểu từ trong tiếng Hàn là những từ ngữ pháp, có tính hạn chế, phụ thuộc, trong câu chúng kết hợp với những từ [hay ngữ] có tính độc lập và biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa các từ [ngữ] đó: “조사는 자립성이 있는 말에 붙어 그 말과 다른 말과의 관계를 표시하는 품사로 정의되고 있다”. Tiểu từ trong tiếng Hàn được chia thành hai loại: tiểu từ chỉ cách [격조사] và tiểu từ đặc biệt [특수조사].
Từ loại tiếng Hàn đơn giản
Định từ, cũng như trạng từ, không biến đổi dạng thức khi tham gia các hoạt động ngữ pháp, không có tính độc lập, gồm các từ có vị trí chuyên đi trước các thể từ để giới hạn, bổ sung về mặt ý nghĩa cho các thể từ đó: “관형사는
체언 앞에서 그 체언의 뜻을 분명하게 제한하는 품사이다”. Từ loại này, trong tiếng Hàn luôn có chức năng làm định ngữ và có hình thái riêng biệt. Tuy số lượng từ không nhiều nhưng trong ngữ pháp tiếng Hàn các từ này cũng được xếp vào một từ loại riêng, gọi là 관형사[冠形詞], dịch theo thuật ngữ tiếng Anh là Determinative hoặc Adnominal nghĩa là các từ hạn định cho danh từ, tương đương với các định tố. Định từ được chia làm ba loại chính là các định từ chỉ tính chất, trạng thái [성상관형사], định từ chỉ số lượng [수관형사] và định từ chỉ định [지시관형사].
>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Hàn tính từ cơ bản
Trạng từ trong tiếng Hàn có một số điểm khác biệt về mặt hình thái so với một số ngôn ngữ khác như tiếng Việt. Nhìn chung trong các giáo trình ngôn ngữ, trạng từ được định nghĩa là từ loại được đặt trước các vị từ hay các từ khác để giới hạn về mặt ý nghĩa cho các từ đó: “부사는 용언이나 다른 말 앞에 놓여 그 말의 뜻을 분명히 제한해 주는 품사이다”.
Trạng từ trong tiếng Hàn được phân thành hai loại chính là các trạng từ bổ nghĩa cho cả câu [문장부사] và các trạng từ bổ nghĩa cho thành phần câu [성분부사].
Các từ vựng tiếng hàn
Động từ và tính từ trong tiếng Hàn là hai từ loại có vai trò chủ yếu là làm vị ngữ trong câu. Theo đó, đây cũng là hai từ loại có sự biến đổi hình thái của từ, hay nói cách khác, ta có thể thấy rõ nhất ở chúng hiện tượng biến đổi dạng thức [chắp dính] của từ khi sử dụng trong câu. >> Xem thêm:
Động từ là từ loại biểu thị hành động hoặc trạng thái như một quá trình:
“동사는 사물의 움직임을 과정적으로 표시하는 품사이다”.
Tính từ là từ loại biểu thị tính chất, thuộc tính của sự vật, hành động:
“형용사는 사물의 성질이나 상태를 표시하는 품사로 정의되고 있다”. Chức năng tính từ có thể đảm nhận trong câu là vị ngữ và định ngữ.
“명사, 대명사, 수사는 문장의 몸, 주체되는 자리에 나타나는 일이 많으므로 체언이라고 부르기도 한다. 이들 단어류는 목적어나 서술어로 나타나는 일도 없지 않으나 뚜렷한 기능이 주어적인 쓰임이기 때문에 전통적으로 이런 이름이 사용되어 왔다.”
Học từ vựng tiếng Hàn là rất cần thiết
Có thể hiểu rằng: danh từ, đại từ và số từ trong tiếng Hàn thường xuất hiện ở những vị trí biểu hiện chủ thể của câu nên còn được gọi chung lại là thể từ. Các từ loại này có thể đảm nhận cả vai trò làm bổ ngữ hay vị ngữ trong câu, song chức năng chủ yếu thường thấy ở chúng là chức năng làm chủ ngữ.
Danh từ là từ loại, về mặt ý nghĩa, biểu thị tên gọi cho các sự vật, hiện tượng: “명사는 일반적으로 사물의 이름을 가리키는 품사로 정의되고 있다”. Về mặt chức năng, danh từ chủ yếu có chức năng ngữ pháp làm chủ ngữ và bổ ngữ trong câu. Về mặt hình thái, có thể nói, danh từ tiếng Hàn không biến đổi về hình thái khi hoạt động ngữ pháp. Đặc biệt ở danh từ không có các phạm trù về giống[giống đực-giống cái] hay phạm trù về số[số ít-số nhiều, số đếm được-số không đếm được]. Trong tiếng Hàn, danh từ được phân thành các loại: danh từ chung [보통명사], danh từ riêng [고유명사], danh từ độc lập [자립명사], danh từ phụ thuộc [의존명사].
Đại từ là những từ dùng để thay thế, chỉ định danh từ trong những ngữ cảnh nhất định: “대명사는 사물에 이름을 붙이지 않고 다만 가리키기만 하는 품사로 정의되고 있다”. Trong tiếng Hàn, đại từ cũng có thể chia ra thành đại từ nhân xưng [인칭대명사] và đại từ chỉ định [지시대명사].
Số từ là các từ chỉ số lượng hay thứ tự của sự vật: “수사는 사물의 수량이나 순서를 가리키는 품사로 정의되고 있다”. Theo đó số từ được phân làm hai loại: số từ số lượng [양수사] và số từ thứ tự [서수사].
Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng trong tiếng Hàn, được sử dụng để thể hiện sự vật – hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Sử dụng như thế nào? Đâu là danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất? Cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu qua phần trình bày dưới đây nhé! Danh từ tiếng Hàn là từ thể hiện tên gọi của sự vật, người, sinh vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị, .. Danh từ trong tiếng Hàn được chia ra làm 2 loại chính là danh từ độc lập 자립명사 và danh từ phụ thuộc 의존명사. 자립명사: Danh từ độc lập là danh từ tự bản thân nó mang ý nghĩa mà không cần sự hỗ trợ của những từ khác. Nó được chia thành danh từ chung [보통명사] và danh từ riêng [고유명사]. >>> 보통명사: Danh từ chung biểu thị tên gọi của sự vật nói chung. Được chia thành danh từ trừu tượng [추상명사] và danh từ cụ thể [구체명사] . VD : Tình yêu [사랑], hi vọng [희망], bầu trời [하늘], cây cối [나무], .... 추상명사: Danh từ trừu tượng là danh từ biểu thị khái niệm mang tính trừu tượng. VD : tình yêu [사랑], hi vọng [희망], nỗi buồn [슬픔], lòng trung thành[충성심], sự tín nhiệm, sự tin cậy[신뢰]... 구체명사: Danh từ cụ thể là danh từ mang hình dáng, hình dạng có thể sớ nắm được 1 cách cụ thể. VD: đứa bé trai [소년], chó con, cún con [강아지], xe ô tô [차], trường học [학교], ... >>> 고유명사: Danh từ riêng biểu thị tên của 1 người đặc biệt hay sự vật, thường được sử dụng rất nhiều trong tên người , tên địa danh, tên các thiên thể , tên quân đội.... VD : Paris[파리], Jamie[제이미-사람이름], Samsung[삼성], tên ngày và tháng cũng là danh từ riêng ví dụ Friday[금요일], October[10월], núi Kim Cương [금강산], Silla [신라], .... 의존명사: Danh từ phụ thuộc là danh từ không thể đứng độc lập mà phải kết hợp với định ngữ như 것 [는것], 수 [을수있다], 적 [은적이있다], 바 [는바] và có thể được chia như sau, tùy vào chức năng trong câu: *보편성의존명사: Danh từ phổ quát [것,분,이,네...] *주어성의존명사 : Danh từ chủ ngữ [지,수,리..] *서술성의존명사 : Danh từ mô tả [때문,*나름...] *부사성의존명사 : Trạng từ [대로*,듯...] *단위성의존명사: Danh từ đơn vị [마리,*대...] Ngoài ra trong tiếng Hàn danh từ còn được chia làm 2 loại là danh từ đếm được và danh từ không đếm được >>> 가산명사: Danh từ đếm được chỉ danh từ có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm, do đó có dạng số ít và số nhiều. VD : con chó [개], bút chì [연필], em bé [아이], thành phố [도시], ghế [의자], cây cối [나무], ... >>> 불가산명사: Danh từ không đếm được như là các loại vật chất , vật liệu, nguyên tố.... VD : hạnh phúc [행복], lời khuyên [조언], thông tin [정보], tin tức [소식/뉴스], sự hứng thú, sự thú vị [재미], nước[물], gạo[쌀], vàng[금], sữa[우유], cát, hạt cát[모래], nụ cười [미소],...
STT Danh từ tiếng hàn Nghĩa 1 인터폰 [interphone] điện thoại nội bộ 2 포복 [匍匐] sự bò trườn, sự bò toài 3 괴발개발 chữ viết nguệch ngoạc 4 전갈 [全蠍] con bọ cạp 5 옥수수 ngô, bắp 6 통역사 [通譯士] thông dịch viên 7 자재 [資材] nguyên liệu, vật liệu 8 한세상 [한世上] một đời, một kiếp 9 돌출 [突出] sự đột xuất 10 -은듯하다 dường như, có lẽ 11 제주도 [濟州島] Jejudo; đảo Jeju, đảo Tế Châu 12 장인어른 bố vợ, cha vợ, bố 13 인분 [人糞] phân người 14 항문 [肛門] hậu môn 15 응분 [應分] thích hợp, thích đáng, thỏa đáng 16 꽈리 cây hoa chuông, hoa chuông 17 정적 [政敵] đối thủ chính trị 18 보육원 [保育院] trại trẻ mồ côi 19 한번 [한番] có lần 20 -으려는 định 21 잣죽 [잣粥] jatjuk; cháo hạt thông 22 금줄 [金줄] dây vàng 23 유머 [humor] sự khôi hài, sự hài hước 24 단청 [丹靑] Dancheong; đan thanh, hoa văn nền màu xanh 25 소요 [騷擾] sự náo động 26 전신 [全身] toàn thân 27 벌꿀 mật ong 28 사채 [私債] khoản vay tư nhân 29 감자 [減資] sự giảm vốn, sự cắt giảm vốn 30 관형절 [冠形節] mệnh đề định ngữ 31 불확실 [不確實] sự không chắc chắn 32 심리학 [心理學] tâm lý học 33 씨뿌리기 sự gieo hạt, sự gieo giống 34 상고 [上告] sự kháng cáo 35 밀전병 [밀煎餠] miljeonbyeong; bánh bột mì rán, vỏ bánh bột mì rán 36 회의적 [懷疑的] tính hoài nghi 37 도의 [道義] đạo lý, đạo nghĩa 38 휴학생 [休學生] học sinh diện bảo lưu 39 세로획 [세로劃] nét dọc, nét sổ 40 -으라더군요 nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy 41 사실적 [寫實的] tính hiện thực, tính thực tế 42 야생화 [野生花] hoa dại 43 집칸 gian nhà 44 환급 [還給] sự hoàn trả, sự hoàn lại. 45 압축 [壓縮] sự nén 46 휴전선 [休戰線] Hyujeonseon; giới tuyến đình chiến 47 욕질 [辱질] sự lăng mạ, sự chửi rủa 48 최상위 [最上位] cấp độ cao nhất, vị trí cao nhất 49 호남아 [好男兒] người con trai [đàn ông] lịch lãm, người con trai [đàn ông] bảnh bao 50 여기저기 đây đó, chỗ này chỗ kia 51 환각제 [幻覺劑] thuốc gây ảo giác 52 수정과 [水正果] sujeonggwa; nước gừng trộn quế 53 안착 [安着] sự đến nơi an toàn 54 소재 [素材] vật liệu, nguyên liệu 55 구비 [具備] sự trang bị, việc chuẩn bị sẵn 56 등재 [登載] sự ghi chép 57 계란빵 [鷄卵빵] bánh mì trứng 58 폭거 [暴擧] hành vi hung bạo, hành vi hung tàn, hành vi tàn bạo 59 요렇듯 như vậy, như thế 60 조카사위 cháu rể 61 고취 [鼓吹] sự cổ động, sự khơi dậy, sự cổ xúy 62 절간 [절間] chùa chiền 63 송림 [松林] rừng thông 64 포격 [砲擊] sự pháo kích 65 도강 [盜講] sự nghe ké bài giảng, sự học chùa 66 프로세서 [processor] bộ xử lý, bộ vi xử lý 67 장내 [場內] bên trong địa điểm, hậu trường 68 간부급 [幹部級] cấp cán bộ 69 통성명 [通姓名] việc giới thiệu danh tính, việc giới thiệu làm quen 70 촌극 [寸劇] kịch ngắn 71 감성 [感性] cảm tính 72 사마귀 u mềm, mụn cơm, mụn cóc 73 독보적 [獨步的] tính nổi bật, tính độc tôn 74 파랑새 chim xanh 75 첫여름 đầu hè 76 방류 [放流] sự xả nước, sự tháo nước 77 -으래 nói là hãy, bảo rằng hãy 78 사랑시기 Lừa tình 79 변신술 [變身術] thuật biến hình, thuật hóa phép cơ thể 80 소꿉장난 trò chơi nấu ăn, trò chơi nhà bếp 81 쌍지읒 [雙지읒] Ssang-ji-eut 82 숨골 hành tủy, não tủy 83 첩자 [諜者] kẻ gián điệp, kẻ tình báo 84 위세 [位勢] uy thế 85 선전 [宣傳] sự tuyên truyền, sự quảng bá 86 미의식 [美意識] nhận thức về cái đẹp 87 사실상 [事實上] trên thực tế 88 탄광촌 [炭鑛村] xóm mỏ than, làng mỏ than 89 조회 [朝會] cuộc họp buổi sáng, cuộc họp giao ban 90 점심밥 [點心밥] cơm trưa 91 순리 [順理] logic, hợp lý 92 방귀쟁이 tên rắm thối 93 금령 [禁令] lệnh cấm 94 분포관계 [Complementary distribution] Phân bố bổ sung 95 그리스도교 [←Kristos敎] đạo Cơ Đốc, đạo Tin Lành 96 코딱지 gỉ mũi, cứt mũi 97 모친 [母親] mẫu thân 98 잉꼬 [←inko[鸚哥]] con vẹt 99 율동적 [律動的] tính nhịp nhàng 100 학술회의 [學術會議] hội thảo khoa học 101 암컷 con cái, giống cáiDanh từ tiếng Hàn là gì?
Phân loại danh từ tiếng Hàn – Danh từ tiếng Hàn gồm những loại nào?
Bảng TỔNG HỢP 100 danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
Với phần tổng hợp trên, bài viết hi vọng đã đem đến thông tin hữu ích, giúp bạn giải đáp “Danh từ tiếng Hàn là gì?”, cách phân loại danh từ Hàn Quốc và các danh từ được dùng phổ biến nhất. Đây là phần kiến thức trọng tâm khi học từ vựng tiếng Hàn, vì thế, người học cần đặc biệt lưu ý để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
>>> Link group Facebook
>>> Link fanpage
>>> Link Zalo: //zalo.me/1869280408691818520
>>> Link Tiktok
Nguồn: //duhoc.thanhgiang.com.vn