Xanh sẫm nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ màu xanh sẫm trong tiếng Trung và cách phát âm màu xanh sẫm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màu xanh sẫm tiếng Trung nghĩa là gì.

màu xanh sẫm
[phát âm có thể chưa chuẩn]

墨绿色mò lǜsè
[phát âm có thể chưa chuẩn]

墨绿色mò lǜsè
Nếu muốn tra hình ảnh của từ màu xanh sẫm hãy xem ở đây
  • cuốc diêu tiếng Trung là gì?
  • đơn nguyên nhà tiếng Trung là gì?
  • bác sĩ khoa nội tiếng Trung là gì?
  • giám đốc điều hành tiếng Trung là gì?
  • toại chí tiếng Trung là gì?
墨绿色mò lǜsè

Đây là cách dùng màu xanh sẫm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ màu xanh sẫm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 墨绿色mò lǜsè

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xanh sẫm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xanh sẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xanh sẫm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nga

1. Khi bầu trời tối đen sáng lên thành xanh sẫm, chúng ta khó thấy được vật gì.

В предрассветные часы, когда небо из черного становится темно-синим, мало что удается увидеть.

2. Xa đến tận chân trời, các bụi cây bản xứ xanh sẫm viền quanh những đồng cỏ xanh mướt—tất cả cảnh vật này tương phản với nền trời xanh lơ.

Дальше, до самого горизонта,— сочные пастбища, окаймленные темно-зелеными зарослями кустарника. И над всем этим пейзажем сияет голубизной небо.

Tháng Tư 16, 2019Tháng Tư 16, 2019

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xanh sẫm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xanh sẫm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xanh sẫm:

Trong tiếng Nhật xanh sẫm có nghĩa là : 紺 . Cách đọc : こん. Romaji : kon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の制服は紺が多いね。 nihon no seifuku ha kon ga ooi ne

Đồng phục của Nhật thường có màu xanh thẫm

紺な服を着ている人は母です。 kon na fuku wo ki te iru hito ha haha desu

Người mặc quần áo xanh sẫm là mẹ tôi.

Trong tiếng Nhật lộn xộn, ẩu có nghĩa là : 目茶苦茶 . Cách đọc : めちゃくちゃ. Romaji : mechakucha

彼の運転は目茶苦茶です。 kare no unten ha mechakucha desu

私の部屋はめちゃくちゃだ。 watakushi no heya ha mechakucha da

Trên đây là nội dung bài viết : xanh sẫm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xanh sẫm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Video liên quan

Chủ Đề