Xe Air Blade giá bao nhiêu
Giá xe máy Air Blade 2023 hôm nay ngày 26/8/2023, Air Blade 125, Air Blade 160, giá lăn bánh Air Blade 2023, giá xe Air Blade cũ, bảng giá xe Air Blade. Cập nhật giá xe Honda Air Blade ngày 26/8/2023 Air Blade là một trong những dòng xe máy tay ga phổ thông bán chạy nhất của hãng Honda nhờ phù hợp với mọi lứa tuổi. Các mẫu xe nổi bật với kiểu dáng thể thao, trẻ trung đi cùng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ và được trang bị nhiều công nghệ tân tiến mang lại cho chủ nhân những trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất. Dòng xe máy Air Blade tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 125 và Air Blade 160, trong đó, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau. Mẫu xe máy Air Blade 125 với hai phiên bản: Tiêu chuẩn và đặc biệt có giá niêm yết lần lượt là 42.012.000 đồng và 43.190.182 đồng. Tương tự, mẫu xe Air Blade 160 với hai phiên bản: Tiêu chuẩn và đặc biệt có giá niêm yết lần lượt là 56.690.000 đồng và 57.890.000 đồng. Xe máy Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt – Đen VàngGiá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 8/2023 không sự thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể: Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchAir Blade 125 bản tiêu chuẩnXanh đen42.012.00047.500.0005.488.000Đỏ đen42.012.00047.500.0005.488.000Air Blade 125 bản đặc biệtĐen vàng43.190.18249.500.0006.309.818Air Blade 160 bản tiêu chuẩnĐỏ xám56.690.00063.500.0006.810.000Đen xám56.690.00063.500.0006.810.000Xanh xám56.690.00063.500.0006.810.000Air Blade 160 bản đặc biệtXanh xám đen57.890.00069.000.00011.110.000Lưu ý: Giá xe trên chỉ mang tính chất tham khảo Trong tháng 8/2023, giá xe Air Blade tại các đại lý có sự tăng nhẹ. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 bản đặc biệt. Cập nhật bảng giá lăn bánh Việc mua xe Air Blade 2023, giá đề xuất của hãng chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe Air Blade tại cửa hàng bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh. Giá lăn bánh = Giá đề xuất + lệ phí trước bạ + giá tại đại lý + phí biển + bảo hiểm TNDS Bảng giá xe Air Blade 2023 lăn bánh (ĐVT: đồng) Phiên bản Giá đề xuấtGiá lăn bánh Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42.012.00050.699.320Air Blade 125 Đặc biệt 43.190.18252.007.102Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56.690.00066.991.900Air Blade 160 Đặc biệt 57.890.00068.323.900Lưu ý: Bảng giá xe mô tả trên chỉ mang tính chất tham khảo Cập nhật bảng giá tại khu vực TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội Tại khu vực TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội, giá xe Air Blade 2023 dao động trong khoảng từ 42,5 triệu đồng đến 60,5 triệu đồng tùy thuộc vào phiên bản của xe. Giá xe máy Air Blade 2023 hôm nay ngày 5/9/2023, Air Blade 125, Air Blade 160, giá lăn bánh Air Blade 2023, giá xe Air Blade cũ, bảng giá xe Air Blade. Cập nhật giá xe Honda Air Blade ngày 5/9/2023 Air Blade là một trong những dòng xe máy tay ga phổ thông bán chạy nhất của hãng Honda nhờ phù hợp với mọi lứa tuổi. Các mẫu xe nổi bật với kiểu dáng thể thao, trẻ trung đi cùng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ và được trang bị nhiều công nghệ tân tiến mang lại cho chủ nhân những trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất. Dòng xe máy Air Blade tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 125 và Air Blade 160, trong đó, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và các tùy chọn màu sắc khác nhau. Mẫu xe máy Air Blade 125 với hai phiên bản: Tiêu chuẩn và đặc biệt có giá niêm yết lần lượt là 42.012.000 đồng và 43.190.182 đồng. Tương tự, mẫu xe Air Blade 160 với hai phiên bản: Tiêu chuẩn và đặc biệt có giá niêm yết lần lượt là 56.690.000 đồng và 57.890.000 đồng. Hiện nay, giá xe Air Blade 2023 trong tháng 9 không có sự thay đổi so với tháng 8. Đối với dòng Air Blade 125 sẽ có mức giá từ 42 triệu đối với phiên bản tiêu chuẩn và từ 43,1 triệu đồng đối với phiên bản đặc biệt. Phiên bản đắt tiền nhất là Air Blade 160 phiên bản đặc biệt với mức giá đề xuất là 57.890.000 đồng. Phiên bảnGiá đề xuất (Đơn vị tính: đồng)Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn42.012.000Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt43.190.182Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn56.690.000Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt57.890.000Nguồn: Honda Xe máy Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn - đỏ xámCập nhật bảng giá lăn bánh Việc mua xe Air Blade 2023, giá đề xuất của hãng chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe Air Blade tại cửa hàng bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh. Giá lăn bánh = Giá đề xuất + lệ phí trước bạ + giá tại đại lý + phí biển + bảo hiểm TNDS Bảng giá xe Air Blade 2023 lăn bánh (Đơn vị tính: đồng) Phiên bản Giá đề xuấtGiá lăn bánh Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42.012.00050.699.320Air Blade 125 Đặc biệt 43.190.18252.007.102Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56.690.00066.991.900Air Blade 160 Đặc biệt 57.890.00068.323.900Lưu ý: Bảng giá xe mô tả trên chỉ mang tính chất tham khảo Cập nhật bảng giá tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội Tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội, giá xe Air Blade 2023 dao động trong khoảng từ 42,5 triệu đồng đến 60,5 triệu đồng tùy thuộc vào phiên bản của xe. Bảng giá xe Air Blade 2023 tại các khu vực tháng 9 (Đơn vị tính: đồng) Giá xe Air Blade tại Khu vực TP.Hồ Chí Minh Giá tham khảo Air Blade 125 CBS 2023 Tiêu chuẩn 43.000.000 Air Blade 125 CBS 2023 Đặc Biệt 45.500.000 Air Blade 160 ABS 2023 Tiêu chuẩn 58.000.000 Air Blade 160 ABS 2023 Đặc biệt 60.500.000 Giá xe Air Blade tại Khu vực Hà Nội Giá tham khảo Air Blade 125 CBS 2023 Tiêu chuẩn 42.500.000 Air Blade 125 CBS 2023 Đặc biệt 45.000.000 Air Blade 160 ABS 2023 Tiêu chuẩn 57.500.000 Air Blade 160 ABS 2023 Đặc biệt 60.000.000 Lưu ý: Bảng giá xe mô tả trên chỉ mang tính chất tham khảo Thông số kỹ thuật xe máy Air Blade Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tham khảo của dòng xe Air Blade 2023: Khối lượng Air Blade 125: 113 kg Air Blade 160: 114 kg Dài x Rộng x Cao Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm Độ cao yên 775 mm Khoảng sáng gầm xe Air Blade 125: 141 mm Air Blade 160: 142 mm Kích cỡ lốp trước/sau Air Blade 125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 Air Blade 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 Dung tích bình xăng 4,4 Lít Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch Công suất Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút Mô-men xoắn Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125: 2,26l/100km Air Blade 160: 2,3l/100km Hiện tại, dòng xe Airblade 2023 sẽ có 2 phân khối đó là: Airblade 125 và Airblade 160 được chia làm 2 phiên bản đó là tiêu chuẩn và đặc biệt tưng ứng với 6 màu khác nhau. Dưới đây là những màu xe Airblade 2023: |