Xe ô tô suzuki celerio cũ

Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh bản số sàn 1.0MT, tự động 1.0CVT. Đánh giá xe Celerio, Hỗ trợ mua xe Suzuki Celerio trả góp, Ls thấp. 

Xe ô tô suzuki celerio cũ
Suzuki Celerio

Mục lục bài viết

  • 1 Suzuki Celerio giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
    • 1.1 Ngoại thất xe Suzuki Celerio
    • 1.2 Nội thất xe Suzuki Celerio
    • 1.3 Chế độ vận hành
    • 1.4 Hệ thống an toàn
  • 2 Liên hệ tư vấn mua xe Suzuki Celerio
  • 3 Thông số kỹ thuật Suzuki Celerio

Bảng giá xe Suzuki Celerio mới nhất, Triệu VNĐ
Phiên bản

Celerio 1.0 CVT

(Số tự động)

Celerio 1.0 MT

(Số sàn)

Giá niêm yết 359 329
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ 
Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh (*), Triệu VNĐ
Tp. HCM 417 384
Hà Nội 424 391
Tỉnh  398 365

(*) Ghi chú: Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (11/2022)

Màu xe Suzuki Celerio : Bạc, Xanh, Đỏ

Khuyến mãi: giảm giá 10 triệu +++

Tham khảo: Xe Suzuki Celerio cũ giá rẻ

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Đánh giá Suzuki Celerio

Năm 2018 sẽ chứng kiến cuộc đua về xe phân khúc nhỏ (hạng A) với nhiều mẫu xe nhập khẩu, trong đó đáng chú ý có Suzuki Celerio thế hệ ới vừa được trình làng tại triển lãm ô tô VMS.

Nhằm cạnh tranh với các đối thủ khác như Hyundai i10, xe Kia Morning, Chevrolet Spark đang làm mưa làm gió trên thị trường hay như Toyota Wigo và Vinfast Fadil vừa chính thức ra mắt Việt Nam (Tham khảo: các mẫu xe 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam). 

Xe ô tô suzuki celerio cũ
Đánh giá xe Suzuki Celerio

Tuy nhiên, Suzuki Celerio 2021 nhập khẩu vẫn có rất nhiều điểm nổi trội. Đầu tiên là ngoại thất của dòng xe này.

Ngoại thất xe Suzuki Celerio

Suzuki Celerio 2021 nhỏ vắn và vừa vặn với nhu cầu di chuyển linh hoạt trong nội ô. Mẫu xe này nổi bật với lưới tản nhiệt 2 lá kim loại bản rộng, liền mạch với cụm đèn trước cỡ lớn trông rất hầm hố.

Xe ô tô suzuki celerio cũ
Hốc gió phía dưới cũng được thiết kế theo hình thang cân đối, với các lá kim loại xếp ngang. Cản trước dày dạn và cứng cáp hơn. 2 hốc đèn sương mù tròn trĩnh được đặt độc lập ở bên hông.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Nắp capo được dập nhẹ, kết nối với đèn trước dạng halogen phản xạ đa chiều. Xe có đèn chiếu sáng ban ngày dạng halogen thường, song nếu Suzuki nhập khẩu cả phiên bản cao cấp Dualjet thì người mua sẽ có thêm tùy chọn LED.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Phần hông xe không được dập nổi nên nhìn khá mềm mại, có điểm nhấn là bộ mâm 6 chấu cánh quạt bản rộng cứng cáp. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài đều được sơn cùng màu thân xe cá tính và trẻ trung.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu cỡ lớn, được tạo hình chiếc lá đẹp mắt, cũng như cánh hướng gió tích hợp đèn LED trên cao. Ngoài ra, xe có tính năng gạt mưa gián đoạn và sưởi kính sau giúp duy trì tầm nhìn của người lái trong một số điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Nội thất xe Suzuki Celerio

Với chiều dài cơ sở là 2425 mm, không gian trong xe có phần chật chội, đặc biệt là đối với những hành khách ở hàng ghế thứ 2 do khoảng để chân khá hẹp. Tuy nhiên, đây là đặc điểm chung của dòng xe cỡ nhỏ, ví dụ như Hyundai Grand I10, để đổi lại khả năng di chuyển linh hoạt hơn.

Xe ô tô suzuki celerio cũ
Nội thất Suzuki Celerio và tiện nghi

Khoang cabin có thiết kế giản dị, được chia làm hai lớp xếp tầng lên nhau, với bảng điều khiển trung tâm nổi bật với một đường viền bạc được bo tròn 2 góc dưới. Hốc gió hai bên dạng hình tròn, viền bạc tinh tế.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Tay lái 3 chấu, sử dụng chất liệu Urethane.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Cụm đồng hồ hiển thị nhiều thông tin hữu ích như báo chỉ cần số (với bản số tự động), nhiệt độ ngoài trời, mức tiêu thụ nhiên liệu, cảnh báo hết nhiên liệu, cảnh báo chưa đóng cửa xe và đồng hồ kĩ thuật số.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Xe Suzuki Celerio 2021 chỉ trang bị ghế ngồi bọc da.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Cửa sổ hàng ghế trước có thể chỉnh điện tiện lợi, hàng ghế sau hỗ trợ gập 60:40.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Hệ thống điều hòa của xe chỉ có duy nhất một kiểu chỉnh cơ đơn thuần, tích hợp hệ thống lọc để nâng cao chất lượng không khí trong xe. Dàn âm thanh tối giản với đầu CD, đài Radio kĩ thuật số, hỗ trợ kết nối USB/ Bluetooth, 2-4 loa.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Chế độ vận hành

Là mẫu xe nằm trong phân khúc giá rẻ, không ngạc nhiên khi Suzuki Celerio 2021 trang bị kiểu động cơ xăng K10B 3 xylanh 12 van, dung tích 1.0 lít, sản sinh công suất tối đa 67 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 90 Nm tại 3500 vòng/ phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Celerio ước đạt chỉ 4.3 lít/ 100km đường hỗn hợp.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Điểm sáng giá của Suzuki Celerio 2021 là bên cạnh việc hỗ trợ hộp số sàn 5 cấp thì xe có cả phiên bản lắp số tự động 5 cấp, đảm bảo sự mượt mà và mạnh mẽ hơn khi chuyển số, vượt trội hơn so với loại số tự động 4 cấp hiện nay.

Suzuki Celerio 2021 trang bị kiểu trợ lực lái điện giúp đánh lái nhẹ. Theo thông tin từ nhà sản xuất thì tốc độ tối đa của xe chỉ vào khoảng 154 km/h. Bình nhiên liệu của xe có thể  chứa được tối đa 35 lít xăng. Ngoài ra, khả năng đốt nhiên liệu được tối ưu khi xe đảm bảo tiêu chuẩn khí thải EURO 6 thân thiện với môi trường.

Xe có khoảng sáng gầm xe cao 145 mm, đảm bảo khả năng di chuyển trên địa hình gồ ghề, phức tạp dễ dàng hơn một số mẫu sedan.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Mẫu xe này sở hữu bộ lazang khá nhỏ, chỉ 14 inch với cỡ lốp tương ứng là 165/65 R14, bề mặt lốp hẹp, phù hợp với việc di chuyển ở nội ô, điều kiện mặt đường tốt và không quá yêu cầu khả năng bám đường. Khoang hành lý mặc định của xe khá hẹp, chỉ 254 lít, song nếu gập hàng ghế sau lại thì có thể mở rộng lên đến 726 lít, chứa được nhiều đồ hơn.

Hệ thống an toàn

Mẫu xe nhập khẩu nhiều khả năng sẽ được thừa hưởng một hệ thống an toàn tối tân và đầy đủ, bao gồm Hệ thống chống bó cứng phanh, Phân phối lực phanh điện tử và Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp cùng với Ổn định thân xe, giám sát ấp suất lốp xe và 6 túi khí.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Suzuki Celerio 2021 cũng trang bị dây đai an toàn 3 điểm với hàng ghế trước có căng đai tự động và giới hạn lực căng, khóa trẻ em ISOFIX tiện lợi cho gia đình có con nhỏ, khóa cửa an toàn cho trẻ.

Về tính an ninh, Celerio được trang bị tính năng mã hóa khóa động cơ và hỗ trợ khóa trung tâm từ xa tiện lợi và đảm bảo chủ nhân có thể an tâm rời xe.

Xe ô tô suzuki celerio cũ

Liên hệ tư vấn mua xe Suzuki Celerio

Với thiết kế hút mắt cùng trang bị tiện nghi, tối giản nhưng vẫn đáp ứng đủ yêu cầu của hành khách và đặc biệt là tính năng an toàn đầy đủ và hiện đại cùng với mức giá sẽ rất cạnh tranh, Suzuki Celerio hứa hẹn là ứng cử viên sáng giá cho dòng xe hạng A.

Mua xe Suzuki Celerio trả góp chỉ cần trả trước từ 80 triệu đồng, thời gian vay lên tới 7 năm, lãi suất hấp dẫn. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết về mẫu xe cỡ nhỏ này của Suzuki.

» Tham khảo thêm các mẫu xe Ô tô Suzuki khác: https://muaxegiatot.vn/gia-xe-suzuki.html

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Thông số kỹ thuật Suzuki Celerio

KÍCH THƯỚC

Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể  mm 3.600×1.600×1.540
Chiều dài cơ sở  mm 2.425
Chiều rộng cơ sở    
Trước  mm 1.420
Sau  mm 1.410
Bán kính vòng quay tối thiểu  m 4,7
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu  mm 145

TIỆN ÍCH

Số chỗ ngồi  chỗ 5
Tải trọng khoang hành lý  lít 235
Dung tích bình xăng  lít 35

ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ   K10B
Số xy-lanh   3
Số van   12
Dung tích động cơ cm3 998
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston mm 73,0×79,5
Tỉ số nén   11,0
Công suất cực đại kW/rpm 50/6.000
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 90/3.500
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm
Mức tiêu thụ nhiên liệu CVT 
(Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp)
L/100KM 6 / 4,1 / 4,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu MT 
(Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp)
L/100KM 5,2 / 3,7 / 4,3

HỘP SỐ

Kiểu hộp số

Số sàn 5 cấp

(Celerio 1.0 MT)

CVT – Tự động vô cấp

(Celerio 1.0 CVT)

Tỷ số truyền Số 1 3.545 4.006 ~ 0.550
  Số 2 1.904 LOW:
  Số 3 1.280 4.006 ~ 1.001
  Số 4 0.966 HIGH:
  Số 5 0.783 2.200 ~ 0.550
  Số lùi 3.272  
Tỷ số truyền cuối   4.294  

KHUNG GẦM

Bánh lái   Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh  Trước Đĩa thông gió
  Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xò cuộn
  Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh xe   165/65R14

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải (CVT/MT) kg 835/800
Trọng lượng toàn tải kg 1.260

  • Tổng kết
  • Rated 3.3 stars
    3.3 / 5(49 Đánh giá)
  • Rất tốt

đ329000000 đến đ359000000

  • Đánh giá