Bài tập môn quản trị bán hàng có đáp án năm 2024

ASSESSMENT OF THE TROPHIC STATUS IN SOME LAKES WITH IN HANOI INNER CITY Nguyen Thi Bich Ngoc , Vu Duy An, Le Thi Phuong Quynh , Nguyen Bich Thuy 1, , Le Duc Nghia, Duong Thi Thuy và Ho Tu Cuong 2 Institute of Natural Product Chemistry, VAST, 18 Ho ang Quoc Viet, Cau Giay dist., Ha Noi Institute of Environmental Technology, VAST, 18 Hoa ng Quoc Viet, Cau Giay dist., Ha Noi Email: [email protected] Urban lakes in Hanoi play different important roles in the human life such as acclimatization, culture, tourist, etc. However, un der the pressure of urbanization coupled with unreasonable water sewage collector system, and po llutants discharged directly into lakes have been increased, causing water pollution in lakes. T his paper presents the monitoring results of water quality in 10 lakes in Hanoi during the perio d from March 2014 to February 2015. Basing on the monitoring results and on the classification methods of Hakanson and Carlson, we could assess the trophic status ...

Quản trị kinh doanh 1 là một môn học quan trọng đối với sinh viên kinh tế. Để đạt kết quả cao trong bài thi, bạn cần ôn tập kỹ lưỡng các kiến thức của môn học. Bài viết này Ôn thi sinh viên đã tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị kinh doanh 1, có kèm theo đáp án để giúp bạn ôn tập hiệu quả.

Bài tập môn quản trị bán hàng có đáp án năm 2024

1. Khẳng định nào dưới đây là đúng:

  1. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
  2. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường (p.7) (đáp án)
  3. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
  4. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận 2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế:
  5. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
  6. Nguyên tắc Hiệu quả
  7. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
  8. Nguyên tắc cân bằng tài chính (đáp án) 3. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
  9. Kinh tế thị trường(đáp án)
  10. Kinh tế KHH tập trung
  11. Kinh tế điều khiển bằng NN
  12. Hệ thống kinh tế TBCN 4. Ý kiến nào dưới đây sai?
  13. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp (đúng)
  14. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp (sai)(đáp án)
  15. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ tài sản của mình (đúng)
  16. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số cổ phiếu mà họ mua (đúng) 5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
  17. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)(đáp án)
  18. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
  19. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
  20. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. 6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
  21. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn (đúng)
  22. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)
  23. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi (sai)(đáp án)
  24. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông (đúng) 7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
  25. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết
  26. Có cổ phần ưu đãi cổ tức(đáp án)
  27. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
  28. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau 8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
  29. Quản trị MMTB
  30. Quản trị con người(đáp án)
  31. Quản trị NVL và các TS khác của DN
  32. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN 9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
  33. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình(đáp án)
  34. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
  35. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
  36. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam 10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
  37. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
  38. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
  39. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu(đáp án)
  40. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam 11. Kinh doanh là:
  41. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời(đáp án)
  42. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
  43. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
  44. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản 12. Chọn mệnh đề đúng:
  45. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh(đáp án)
  46. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
  47. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
  48. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông

Xem thêm: NEU EBOOK PLUS QUẢN TRỊ KINH DOANH

13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:

  1. Tìm kiếm lợi nhuận
  2. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
  3. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
  4. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước 14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu cụ thể:
  5. Tìm kiếm lợi nhuận
  6. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
  7. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
  8. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước 15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
  9. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
  10. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
  11. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
  12. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận 16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
  13. Có tầm nhìn tốt (đúng)
  14. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
  15. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
  16. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)(đáp án) 17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
  17. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
  18. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)(đáp án)
  19. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
  20. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất 18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
  21. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
  22. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
  23. Tính độc lập và sáng tạo
  24. Tính một chiều và đơn điệu(đáp án) 19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
  25. Tìm kiếm lợi nhuận
  26. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
  27. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
  28. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.(đáp án) 20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
  29. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn(đáp án)
  30. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
  31. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
  32. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước. 21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
  33. Có tầm nhìn tốt (đúng)
  34. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn(đúng)
  35. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh (đúng)
  36. Tư duy kinh doanh khép kín(sai) 22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh tốt:
  37. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
  38. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
  39. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
  40. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất(đáp án) 23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
  41. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
  42. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
  43. Tính độc lập và sáng tạo
  44. Tính một chiều và đơn điệu (Sai) 24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
  45. Giai đoạn hình thành
  46. Giai đoạn bắt đầu phát triển
  47. Giai đoạn phát triển nhanh
  48. Giai đoạn đổi mới(đáp án) 25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình: (p.91)
  49. B2B
  50. B2C
  51. B2G
  52. C2G(đáp án) 26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh nghiệp vào:
  53. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
  54. Các hoạt động dịch vụ
  55. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
  56. Các hoạt động phân phối(đáp án) 27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : (p.82)
  57. Sản phẩm/dịch vụ
  58. Khách hàng
  59. Quản trị cơ sở hạ tầng
  60. Quản trị nhân lực(đáp án)

Xem thêm: AEP NEU EBOOK PLUS QUẢN TRỊ KINH DOANH

28. Quá trình kinh doanh nếu:

  1. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
  2. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
  3. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản phẩm(đáp án)
  4. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt 29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:
  5. Sản phẩm/dịch vụ
  6. Quản trị sản xuất(đáp án)
  7. Tài chính
  8. Tiêu thụ sản phẩm(đáp án) 30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
  9. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
  10. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm(đáp án)
  11. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
  12. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định 31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
  13. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền thống(đáp án)
  14. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
  15. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
  16. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin 32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
  17. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình(đáp án)
  18. Phạm vi thị trường kinh doanh(đáp án)
  19. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
  20. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng loại 33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai) - (đáp án)
  21. Thay đổi mô hình kinh doanh
  22. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
  23. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
  24. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo 34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
  25. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
  26. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
  27. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
  28. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh(đáp án) 35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
  29. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh(đáp án)
  30. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
  31. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh doanh(đáp án)
  32. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp 36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
  33. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
  34. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn(đáp án)
  35. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
  36. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước 37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
  37. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
  38. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
  39. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
  40. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)(đáp án) 38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện nay:
  41. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước(đáp án)
  42. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại (đáp án)
  43. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
  44. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ mô) 39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
  45. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh(đáp án)
  46. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
  47. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
  48. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi(đáp án) 40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
  49. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường (sai)
  50. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt (đúng)(đáp án)
  51. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)(đáp án)
  52. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai) 41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
  53. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo(đáp án)
  54. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
  55. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
  56. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu 42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
  57. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn(đáp án)
  58. Quy mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
  59. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào(đáp án)
  60. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao 43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
  61. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại(đáp án)
  62. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng(đáp án)
  63. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại(đáp án)
  64. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu 44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính xác:
  65. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
  66. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
  67. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
  68. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án) 45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là đúng:
  69. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
  70. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
  71. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
  72. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải(đáp án) 46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta không chính xác:
  73. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
  74. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
  75. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
  76. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án) 47. Quy mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
  77. Là quy mô kinh doanh có hiệu quả
  78. Quy mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ(đáp án)
  79. Quy mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
  80. Là quy mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay 48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
  81. Làm theo cách làm của người khác
  82. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
  83. Không cần đào tạo nghề nghiệp
  84. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay(đáp án) 49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
  85. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường(đáp án)
  86. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
  87. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
  88. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế 50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
  89. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền vững (đáp án)
  90. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
  91. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
  92. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn(đáp án)

Xem thêm: NEU THI THỬ TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH

51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:

  1. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
  2. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)(đáp án)
  3. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
  4. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước 52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
  5. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
  6. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
  7. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)(đáp án)
  8. Ra quyết định định tính 53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
  9. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
  10. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
  11. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
  12. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài (đáp án) 54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
  13. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
  14. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
  15. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
  16. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn(đáp án) 55. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: (p.148)
  17. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh (đúng)
  18. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh doanh(đáp án)
  19. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
  20. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí 56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
  21. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết quả đó
  22. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt được và phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết quả đó(đáp án)
  23. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí(đáp án)
  24. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh 57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
  25. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
  26. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác (p.160)(đáp án)
  27. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng (p.170)(đáp án)
  28. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp 58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
  29. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau (p.155)(đáp án)
  30. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
  31. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội (p.153)(đáp án)
  32. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội (đúng) 59. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
  33. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp(đáp án)
  34. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
  35. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
  36. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp 60. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
  37. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
  38. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
  39. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất(đáp án)
  40. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn(đáp án) 61. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
  41. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
  42. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh(đáp án)
  43. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
  44. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng 62. Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận: (p.178)
  45. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
  46. Hiệu quả sử dụng vốn cố định(đáp án)
  47. Năng suất lao động bình quân năm(đáp án)
  48. Năng suất lao động bình quân giờ(đáp án) 63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh tổng hợp: (p.174)
  49. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
  50. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
  51. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
  52. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp(đáp án) 64. Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
  53. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường
  54. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
  55. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp (để đưa ra giải pháp chứ không để đánh giá hiệu quả kinh doanh – p.188)(đáp án)
  56. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào để có hiệu quả kinh doanh 65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
  57. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
  58. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
  59. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán(đáp án)
  60. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước(đáp án) 66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
  61. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ(đáp án)
  62. Doanh thu kỳ tính toán
  63. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
  64. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ 67. Những mệnh đề nào chính xác: (p.173)
  65. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
  66. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
  67. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
  68. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp(đáp án) 68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
  69. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác(đáp án)
  70. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng(đáp án)
  71. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản
  72. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể 69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
  73. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
  74. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội (đáp án)
  75. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
  76. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến HqXH(đáp án)

Xem thêm: NEU THI THỬ TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH

70. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:

  1. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu quả kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
  2. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của DN hoặc từng bộ phận của DN(đáp án)
  3. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau cần nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của DN sẽ như thế ấy(đáp án)
  4. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của DN, hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này(đáp án) 71. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
  5. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
  6. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
  7. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất(đáp án)
  8. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều hơn 72. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
  9. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh
  10. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng(đáp án)
  11. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN (đúng - p.165)
  12. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành 73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
  13. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN(đáp án)
  14. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy(đáp án)
  15. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào CPKD
  16. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên tất phải có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó 74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận: (p.178)
  17. Số vòng quay toàn bộ vốn KD (chỉ vốn ngắn hạn)(đáp án)
  18. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm(đáp án)
  19. Năng suất lao động bình quân năm (đúng)
  20. Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị (đúng) 75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp: (p.174)
  21. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN (đúng)
  22. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN (đúng)
  23. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN (đúng)
  24. HqSD vốn lưu động của toàn DN(đáp án) 76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
  25. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.(đáp án)
  26. Phải có tính thống nhất với nhau
  27. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người(đáp án)
  28. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người (đáp án) 77. Các phương pháp quản trị: (p.203)
  29. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị(đáp án)
  30. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
  31. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
  32. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN 78. Các nguyên tắc quản trị:
  33. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng(đáp án)
  34. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
  35. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
  36. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề 79. Phương pháp kinh tế:
  37. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong(đáp án)
  38. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
  39. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
  40. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng 80. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính: (p.241)
  41. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
  42. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
  43. Có bản chất giống phương pháp kinh tế(đáp án)
  44. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định(đáp án) 81. Phương pháp giáo dục thuyết phục: (p.242)
  45. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế(đáp án)
  46. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính(đáp án)
  47. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
  48. Luôn đóng vai trò quan trọng(đáp án) 82. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa (p.205)
  49. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
  50. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
  51. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
  52. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao(đáp án) 83. Mô hình quản trị theo quá trình
  53. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
  54. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân(đáp án)
  55. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng(đáp án)
  56. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng (đáp án) 84. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng: (p.243)
  57. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương phải gắn với mức độ thực hiện định mức của người lao động(đáp án)
  58. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản (p.244)(đáp án)
  59. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH(đáp án)
  60. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng 85. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai:
  61. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm việc
  62. Phương pháp là yếu tố QĐ đối với hoạt động QT(đáp án)
  63. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan(đáp án)
  64. Hạn chế của TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu 86. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi là sai:
  65. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
  66. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
  67. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người(đáp án)
  68. Lý thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo và kém thông minh 87. Câu nào trong những câu dưới đây là sai:
  69. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống mở (đúng) (p.250)
  70. Giải pháp tình huống đưa ra trên cơ sở mọi biến số tác động tới tình huống (p.252)(đáp án)
  71. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển (p.255)(đáp án)
  72. QTDN nước ta hiện nay sử dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức QT như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính 88. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết nhất đối với các nhà quản trị cấp cao?
  73. Quan hệ với con người
  74. Nhận thức chiến lược (đáp án)
  75. Kỹ thuật
  76. Kỹ năng b và c 89. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là (p.269)
  77. Nhà quản trị cấp trung gian
  78. Nhà quản trị cấp cơ sở
  79. Nhà quản trị cấp cao(đáp án)
  80. Nhân viên thuộc cấp 90. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
  81. Đã là nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT(đáp án)
  82. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
  83. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
  84. Nhà quản trị cần có kiến thức khoa học QT và nghệ thuật

Trên đây là các câu trắc nghiệm quản trị kinh doanh 1 thường gặp trong đề thi. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn và hãy ghé thăm các khóa học bổ ích của Ôn thi sinh viên tại đây nhé!!

Bài tập môn quản trị bán hàng có đáp án năm 2024