Y học cổ truyền Rạch Giá

  • Bs Vũ Văn Lực

    Chuyên gia tư vấn

  • Bs CK II Phạm Hưng Củng

    Bác Sĩ chuyên khoa II

  • Ds Lê Phương

    Dược sĩ Đại Học

  • Bs. Nguyễn Hồng Hải

    Nguyên giám đốc BV Đông Y Hoà Bình

  • PGS.TS Trần Đình Ngạn

    Nguyên GĐ BV Quân Y 103

  • Ths.Bs Lê Thị Hải

    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG

  • Thông tin công ty
  • Kiên Giang
  • Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang

Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang Thành lập ngày 18-09-1998 có mã số thuế là 1700284905 hiện đang đăng ký kinh doanh tại địa chỉ Số 64 đường Đống Đa, Phường Vĩnh Lạc, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.

Thông tin chung

Tên công ty: Giám đốc:Chủ sở hữu:Mã số thuế: Tên giao dịch:
Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang
Nguyễn Ngọc Dung
1700284905
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kiên Giang

Địa chỉ thông tin liên hệ

Địa Chỉ:Điện thoại:
Số 64 đường Đống Đa, Phường Vĩnh Lạc, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
0773 862161

Tình trạng hoạt động - nơi đăng ký thuế

Tình trạng hoạt động: Nơi đăng ký quản lý:Ngày cấp giấy phép:
Người nộp thuế đang hoạt động [đã được cấp GCN ĐKT]
Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang
18-09-1998

Ngành nghề kinh doanh

Ngành nghề chính:
Hoạt động y tế
Lưu ý:

Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, có thể doanh nghiệp mới làm thủ tục thay đổi thông tin hệ thống chưa cập nhật kịp thời, vui lòng Click vào đây để cập nhật.

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ Số 64 đường Đống Đa, Phường Vĩnh Lạc, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang hoặc Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang để có thông tin chính xác nhất.

Các công ty liên quan

  • Bệnh Viện Đa Khoa Tân Hiệp
  • Trung Tâm Kiểm Nghiệm
  • Trung Tâm Y Tế Huyện Hòn Đất
  • Bệnh Viện Huyện Gò Quao
  • Trung Tâm Y Tế Huyện Kiên Hải

Phương Châm

Chúng tôi chia sẻ thông tin của cộng đồng giúp bạn dễ dàng khám chữa bệnh của mình.

Mọi nội dung trên website chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm vào với việc sao chép và thực hiện nó.

© Trang Thông Tin Điện tử Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
Cơ quan quản lý: Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
Địa chỉ: Số 01, Trần Hưng Đạo, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0297.3862023
Giấy phép: Số 186/GP-TTĐT cấp ngày 27/11/2009

 Bệnh viện Y dược cổ truyền Kiên giang được thành lập theo quyết định số: 471/QĐ – UBND tỉnh ngày 21/05/1980, do sở Y tế quản lý, đến nay đã đi vào hoạt động được gần 40 năm. Trong suốt thời gian 40 năm tồn tại,bệnh viện đã có nhiều thành tựu về công tác phát triển nền Y học cổ truyền nước nhà. Ngoài công tác khám chữa bệnh, bệnh viện Y dược cổ truyền Kiên Giang còn được biết đến là cơ sở nghiên cứu khoa học về Y dược cổ truyền với nhiều công trình nghiên cứu cấp cơ sở. Nhiều kết quả nghiên cứu có hiệu quả cao đã được ứng dụng rộng rãi trong điều trị và mang lại nhiều hiệu quả tích cực. Với đội ngũ bác sĩ có trình độ chuyên môn cao, chuyên sâu về Y học cổ truyền, tận tâm với nghề và hết lòng vì bệnh nhân, bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang là một trong những địa chỉ tin cậy của người dân Kiên giang và các tỉnh lân cận khi có nhu cầu điều trị bằng Y học cổ truyền kết hợp Y học hiện đại.

Chuyên khoa
  • Y học cổ truyền

Điều trị bằng những phương pháp y dược cổ truyền.

Giá khám

Dưới đây là bảng giá khám và chữa bệnh áp dụng cho Bảo hiểm y tế:

Đơn vị: đồng.

Các loại dịch vụ

Mức giá 

Ghi chú

Khám bệnh

      29,000

Ngày giường nội khoa loại 1

    162,000

Ngày giường nội khoa loại 2

    141,000

Ngày giường nội khoa loại 3

    115,000

Siêu âm

      42,100

Chụp X-quang số hóa 1 phim

      64,200

Áp dụng cho 01 vị trí 

Chụp X-quang số hóa 2 phim

      96,200

Áp dụng cho 01 vị trí 

Chụp X-quang số hóa 3 phim

    121,000

Áp dụng cho 01 vị trí 

Cắt chỉ

      32,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 

Đặt sonde dạ dày

      88,700

Hút đờm

      10,800

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

    239,000

Thông đái

      88,700

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

      80,900

Tiêm [bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch]

      11,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 

Truyền tĩnh mạch

      21,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 

Bàn kéo

      45,200

Bó Farafin

      42,000

Châm [có kim dài]

      71,100

Châm [kim ngắn]

      64,100

Chôn chỉ [cấy chỉ]

    141,000

Cứu [Ngải cứu, túi chườm]

      35,400

Điện châm [có kim dài]

      73,100

Điện châm [kim ngắn]

      66,100

Điện phân

      45,000

Điện từ trường

      38,000

Điện xung

      41,000

Hồng ngoại

      34,600

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

      44,100

Laser châm

      46,800

Laser chiếu ngoài

      33,700

Laser nội mạch

      53,000

Ngâm thuốc y học cổ truyền

      48,800

Sắc thuốc thang [1 thang]

      12,400

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 

Siêu âm điều trị

      45,200

Sóng ngắn

      34,200

Sóng xung kích điều trị

      60,600

Tập do cứng khớp

      44,400

Tập do liệt ngoại biên

      27,200

Tập do liệt thần kinh trung ương

      40,700

Tập dưỡng sinh

      22,700

Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...]

      57,400

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

      10,800

Tập vận động đoạn chi

      41,100

Tập vận động toàn thân

      45,400

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

      28,500

Tập với hệ thống ròng rọc

      10,800

Tập với xe đạp tập

      10,800

Thuỷ châm

      64,800

Chưa bao gồm thuốc. 

Thuỷ trị liệu

      60,600

Vật lý trị liệu chỉnh hình

      29,700

Vật lý trị liệu hô hấp

      29,700

Xoa bóp bấm huyệt

      64,200

Xoa bóp áp lực hơi

      29,700

Xoa bóp bằng máy

      24,300

Xông thuốc bằng máy

      42,000

Điều trị bằng oxy cao áp

    227,000

Co cục máu đông

      14,800

Máu lắng [bằng phương pháp thủ công]

      22,900

Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke]

      12,500

Thời gian máu đông

      12,500

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

      45,800

Điện giải đồ [Na, K, CL]

      28,900

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzyme: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

      21,400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

      21,400

Mỗi chất 

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

      26,800

Đường máu mao mạch

      15,200

Gama GT

      19,200

Tổng phân tích nước tiểu

      27,300

HBsAg [nhanh]

      53,000

Điện cơ [EMG]

    127,000

Điện não đồ

      63,000

Điện tâm đồ

      32,000

Đối với trường hợp không có Bảo hiểm y tế, giá khám sẽ như sau:

                                                                   Đơn vị : đồng.

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

Khám bệnh

  31.000

Ngày giường bệnh

Giường nội khoa loại 1 - Khoa Nhi, Khoa Nội

149.800

Giường nội khoa loại 2 - Khoa Y học cổ truyền

133.800

Giường nội khoa loại 3 - Khoa Y học cổ truyền

112.900

Chẩn đoán hình ảnh

Siêu âm

  49.000

Chụp X-quang số hóa 1 phim

  69.000

Chụp X-quang số hóa 2 phim

  94.000

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Thăm dò chức năng

Điện não đồ

  69.600

Điện tâm đồ

  45.900

Điện cơ [EMG]

126.000

Xét nghiệm

Máu lắng [bằng phương pháp thủ công]

  22.400

Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke]

  12.300

Thời gian máu đông

  12.300

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

  35.800

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

  44.800

Điện giải đồ [Na, K, CL]

  28.600

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzyme: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

  21.200

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…[mỗi chất]

  21.200

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

  26.500

Đường máu mao mạch

  23.300

Gama GT

  19.000

Tổng phân tích nước tiểu

  37.100

HBsAg [nhanh]

  51.700

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

  40.200

Thủ thuật

Đặt sonde dạ dày

  85.400

Hút đờm

  10.000

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

228.000

Thông đái

  85.400

Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn

  78.000

Bàn kéo

  43.800

Bó Farafin

  50.000

Châm [các phương pháp châm]

  81.800

Chôn chỉ [cấy chỉ]

174.000

Cứu [Ngải cứu, túi chườm]

  35.000

Điện châm

  75.800

Điện phân

  44.000

Điện từ trường

  37.000

Điện xung

  40.000

Hồng ngoại

  41.100

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

  50.500

Laser châm

  33.000

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm [các phương pháp châm]

Laser chiếu ngoài

  33.000

Ngâm thuốc y học cổ truyền

  47.300

Sắc thuốc thang [1 thang]

  12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

Siêu âm điều trị

  44.400

Sóng ngắn

  40.700

Sóng xung kích điều trị

  58.000

Tập do cứng khớp

  41.500

Tập do liệt ngoại biên

  24.300

Tập do liệt thần kinh trung ương

  38.000

Tập dưỡng sinh

  20.000

Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...]

  52.400

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

    9.800

Tập vận động đoạn chi

  44.500

Tập vận động toàn thân

  44.500

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

  27.300

Tập với hệ thống ròng rọc

    9.800

Tập với xe đạp tập

    9.800

Thuỷ châm

  61.800

Chưa bao gồm thuốc.

Thuỷ trị liệu

  84.300

Vật lý trị liệu chỉnh hình

  29.000

Vật lý trị liệu hô hấp

  29.000

Xoa bóp bấm huyệt

  61.300

Xông thuốc bằng máy

  40.000

Điều trị bằng oxy cao áp

213.000

Bệnh viện Y dược cổ truyền cho đến hiện nay có quy mô hơn 250 giường bệnh nội trú và trên 205 cán bộ viên chức đang hoạt động, nghiên cứu.

Ưu đãi

Chủ Đề