Ý nghĩa của cần mẫn là gì

industrious and clever; diligent; assiduous

Người giúp việc cần mẫn

An industrious and clever aid

Làm việc cần mẫn

To work with industry and cleverness

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cần mẫn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cần mẫn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cần mẫn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. viếng thăm luôn cần mẫn.

2. Người bạn đời cần mẫn

3. “Cần mẫn và bền chí”

4. Hãy siêng năng, cần mẫn.

5. Nàng có đức tính cần mẫn.

6. Họ làm việc rất cần mẫn.

7. Tay cần mẫn mang lại giàu có.

8. Cần mẫn dẫn tới thành công [5]

9. Tay cần mẫn mang lại giàu có [4]

10. Còn người cần mẫn sẽ được thỏa thuê.

11. Tôi đang nói ngày qua ngày, họ cần mẫn

12. 24 Tay người cần mẫn sẽ được cai trị,+

13. Nhưng sự cần mẫn là vốn quý của một người.

14. Một vùng đất khô cằn cho những người cần mẫn.

15. 5 Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công,*+

16. Một nhân viên cần mẫn và một người chủ công bằng

17. Để thí dụ, Kinh-thánh khen người làm lụng cần mẫn.

18. Sự cần mẫn của chúng ta có thể đem lại sự thịnh vượng.

19. Huệ có tiếng cần mẫn, được ban tên Ngột Lỗ Hốt Nột Đặc.

20. Các tín đồ Đấng Christ nên có tiếng là người làm việc cần mẫn.

21. Kinh Thánh khuyên giục tín đồ Đấng Christ phải lương thiện và cần mẫn.

22. Mẹ tôi vừa ngân nga một bài hát vừa cần mẫn nấu ăn trong bếp.

23. Suốt đời ông là một quá trình công phu tự học cần mẫn, nghiêm túc.

24. Chuks nói tiếp: “Tôi làm việc cần mẫn, nhưng không bao giờ có đủ tiền.

25. “Các ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật”.—Châm-ngôn 21:5.

26. Ông làm việc rất cần mẫn nhằm chứng tỏ năng lực thực sự của bản thân.

27. Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va làm việc cần mẫn và sẵn lòng như thế?

28. Cha cũng làm việc cần mẫn, và khi tôi lớn lên, cha dạy tôi nghề sơn.

29. Châm ngôn 21:5 cho biết: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công”.

30. Anh cũng có tiếng là người biết tôn trọng uy quyền và cần mẫn làm việc.

31. Năm 2007, hội đồng thành phố Rosario trao cho bà danh hiệu Công dân Cần mẫn.

32. [b] Thi-thiên 1:3 miêu tả sự cần mẫn làm việc qua hình ảnh nào?

33. Anh Knorr làm việc cần mẫn đến mức mà phần đông chúng tôi không thể theo kịp.

34. Việc ngủ rất ít được xem như một dấu hiệu của sự cần mẫn và thăng tiến”.

35. Nếu công việc trễ nải, thiếu cần mẫn sẽ theo quân pháp triều đình mà xử lý.

36. “Dự tính của người cần mẫn chỉ sinh lợi lộc; người vội vã chỉ đi đến thiếu thốn”.

37. Kinh-thánh nói: “Ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật” [Châm-ngôn 21:5].

38. NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công”.—Châm ngôn 21:5.

39. ● Trái tim bạn là trung tâm của hệ tuần hoàn và cơ quan làm việc rất cần mẫn.

40. Chúng được bỏ niêm phòng và các lá phiếu được đổ ra và được kiểm một cách cần mẫn.

41. 12 Các trưởng lão làm việc cần mẫn để bảo vệ bầy khỏi những người nói dối hiểm độc.

42. Giô-sép đã nêu gương xuất sắc là một thanh niên cần mẫn, đáng tin cậy, và có đạo đức.

43. “Kế hoạch của người cần mẫn chắc chắn sẽ đưa đến dư dật”.—Châm-ngôn 21:5, Bản Dịch Mới.

44. [Ê-sai 6:8] Những người cần mẫn ấy quý trọng đặc ân được phụng sự Đức Giê-hô-va.

45. “Kế hoạch của người cần mẫn chắc chắn sẽ đưa đến dư dật”. —Châm-ngôn 21:5, Bản Dịch Mới.

46. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta.

47. Như David, nhiều người làm việc cần mẫn để cung cấp những thứ mà họ nghĩ rằng người thân yêu cần.

48. “Nhờ hy vọng chúng ta có thể đương đầu với cuộc sống bằng sự cần mẫn và tinh thần chiến thắng”.

49. Châm-ngôn 21:5 [Nguyễn Thế Thuấn] nói với chúng ta rằng: “Dự tính của người cần mẫn chỉ sinh lợi lộc”.

50. 18 Châm-ngôn 21:5 cam kết với chúng ta: “Các ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật”.

  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫnsiêng năng cần mẫn

Các từ tiếp theo

  • Cần sa

    Danh từ cây có chứa chất ma tuý, có thể dùng trộn với thuốc lá để hút hút cần sa Đồng nghĩa : đay Ấn Độ

  • Cần thiết

    Tính từ cần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm...

  • Cần vương

    Động từ [Từ cũ] [bề tôi] hết lòng vì vua khi gặp nguy biến vua ra chiếu cần vương phong trào cần vương

  • Cần vọt

    Danh từ cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốc có buộc vật nặng làm cho đầu...

  • Cần vụ

    Danh từ nhân viên phục vụ riêng về mặt sinh hoạt hằng ngày cho cán bộ trung, cao cấp [thường là trong quân đội].

  • Cần xé

    Danh từ [Phương ngữ] sọt to, có hai quai, dùng để đựng hàng hoá khi chuyên chở.

  • Cần yếu

    Tính từ cần thiết và quan trọng điều kiện cần yếu nhiệm vụ cần yếu Đồng nghĩa : thiết yếu

  • Cần đốp

    Danh từ lá dừa nước chằm sẵn thành tấm để lợp nhà nhà lợp bằng cần đốp

  • Cầu an

    Động từ chỉ mong được yên thân tư tưởng cầu an, ngại khó

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!

    Chi tiết

  • Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề