1 km vuông bằng bao nhiêu km2?

Km2 [ ki lô mét vuông ] được định nghĩa là 1 trong các đơn vị dùng để tính diện tích đất , và km2 là đơn vị tính lớn nhất , thường được sử dụng khi cần tính toán với 1 ô đất có tổng diện tích cực kỳ lớn.

Đây cũng là công thức được sử dụng rất nhiều trong toán học, cũng như để áp dụng rất nhiều trong thực tế cuộc sống.

1 km2 quy đổi thế nào ra m2, ha , mm2, có thể áp dụng bằng công thức khá đơn giản và dễ nhớ trong toán học. Mặc dù vậy, có thể do ít khi được sử dụng hoặc áp dụng vào thực tế nên rất nhiều người thường hay bị quên hoặc nhầm lẫn.

Công thức quy đổi Km2 sang các đơn vị khác

1 km2 = 1.000.000 m2 [ Một ki lô mét vuông vuông bằng một triệu mét vuông]

1 km2 = 100 ha [ Một ki lô mét vuông bằng một trăm héc ta ]

1 km2 = 10.000.000.000 cm2 [Một ki lô mét vuông bằng mười tỷ cen ti mét vuông]

1 km2 = 1000.000.000.000 mm2 [Một ki lô mét vuông bằng một nghìn tỷ mini mét vuông]

có thể thấy công thức chuyển đổi 1 km2 bằng bao nhiêu m2 và sang các đơn vị khác là  ha [ hécta] , cm2, mm2 cũng không quá phức tạp phải không . Hy vọng đây sẽ là thông tin hữu ích đối với bạn

1 Kilômét vuông = 1000000 Mét vuông10 Kilômét vuông = 10000000 Mét vuông2500 Kilômét vuông = 2500000000 Mét vuông2 Kilômét vuông = 2000000 Mét vuông20 Kilômét vuông = 20000000 Mét vuông5000 Kilômét vuông = 5000000000 Mét vuông3 Kilômét vuông = 3000000 Mét vuông30 Kilômét vuông = 30000000 Mét vuông10000 Kilômét vuông = 10000000000 Mét vuông4 Kilômét vuông = 4000000 Mét vuông40 Kilômét vuông = 40000000 Mét vuông25000 Kilômét vuông = 25000000000 Mét vuông5 Kilômét vuông = 5000000 Mét vuông50 Kilômét vuông = 50000000 Mét vuông50000 Kilômét vuông = 50000000000 Mét vuông6 Kilômét vuông = 6000000 Mét vuông100 Kilômét vuông = 100000000 Mét vuông100000 Kilômét vuông = 100000000000 Mét vuông7 Kilômét vuông = 7000000 Mét vuông250 Kilômét vuông = 250000000 Mét vuông250000 Kilômét vuông = 250000000000 Mét vuông8 Kilômét vuông = 8000000 Mét vuông500 Kilômét vuông = 500000000 Mét vuông500000 Kilômét vuông = 500000000000 Mét vuông9 Kilômét vuông = 9000000 Mét vuông1000 Kilômét vuông = 1000000000 Mét vuông1000000 Kilômét vuông = 1000000000000 Mét vuông

Hằng ngày, chúng ta thường dùng nhiều đơn vị để ước lượng, tính toán. Dẫu vậy, ta lại không thật sự hiểu hết ý nghĩa và nguồn gốc của chúng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về đơn vị tính diện tích là kilômét vuông [km2] và cách quy đổi 1km2 bằng bao nhiêu m2 cũng như những đơn vị tính khác như thế nào nhé!

Nội dung bài viết

Kilômét vuông [km2] là gì?

  • Tên đơn vị: Kilômét vuông
  • Tên tiếng Anh: Square kilometre
  • Ký hiệu: km2
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế SI

Theo định nghĩa toán học, kilômét vuông là đơn vị được sử dụng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài tính bằng kilômét [km]. 1 km2 bằng 100 héc ta [ha] bằng 1,000,000 m2

Trong hệ đo lường Quốc tế SI, kilômét vuông là đơn vị đo thứ cấp. Ngày nay, chúng ta thường sử dụng đơn vị này trong những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, nông nghiệp, lâm nghiệp,…

Kilômét vuông [km2]

1 km2 bằng bao nhiêu?

Hệ đo lường SI

  • 1 km2 = 100 hecta [ha] = 100 = hm2
  • 1 km2 = 10,000 are [a] = 10,000 dam2
  • 1 km2 = 1,000,000 m2
  • 1 km2 = 108 dm2
  • 1 km2 = 1010 cm2
  • 1 km2 = 1012 mm2
  • 1 km2 = 1018 µm2
  • 1 km2 = 1024 nm2
Đổi 1 km2 sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 km2 = 0.01073 Township
  • 1 km2 = 0.3861 mile2 [Dặm vuông]
  • 1 km2 = 1.54441 Homestead
  • 1 km2 = 247.1055 Acre [Mẫu Anh]
  • 1 km2 = 988.422 Rood
  • 1 km2 = 39,536.87 Rod vuông
  • 1 km2 = 107,639.1 Vuông
  • 1 km2 = 1,195,990 yr2 [Yard vuông ]
  • 1 km2 = 10,763,910 ft2 [Feet vuông]
  • 1 km2 = 1,550,003 x 103 in2 [Inch vuông]
Đổi 1 km2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường của Nhật

  • 1 km2 = 302,499.9 Tsubo
  • 1 km2 = 100,833,300 Cho
  • 1 km2 = 1,008,333,000 Tann
  • 1 km2 = 10,083,330,000 Se
Đổi 1 km2 sang hệ đo lường của Nhật

Hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • 1 km2 = 278 mẫu Bắc Bộ
  • 1 km2 = 200 mẫu Trung Bộ
  • 1 km2 = 77.1605 mẫu Nam Bộ
  • 1 km2 = 2,780 sào Bắc Bộ
  • 1 km2 = 2,000 sào Trung Bộ
  • 1 km2 = 771.605 công Nam Bộ
  • 1 km2 = 41,670 thước Bắc Bộ
  • 1 km2 = 30,003 thước Trung Bộ
Đổi 1 km2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

Cách đổi km2 sang 1km2 sang m2, ha, cm2 bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 4.5 km2 sang cm2 thì gõ “4.5 km2 to m2“ và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang web ConvertWorld.

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông [km2] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông [km2]

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Trên đây là định nghĩa về km2 cũng như cách chuyển đổi 1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào,… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

1 km vuông bằng bao nhiêu để?

Ngoài việc chuyển đổi đơn vị ki lô mét vuông sang hecta, chúng ta có thể tìm hiểu thêm một số cách quy đổi đơn vị km2 khác như sau: 1 km² = 1 000 000 m² 1 km² = 100 hecta. 1 km² = 0,386 102 dặm vuông [thường]

2 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Trong hệ thống đo lường quốc tế, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng một triệu mét vuông. Hay 1 km2 = 1.000.000 m2.

Ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?

1 Kilômét vuông dài bao nhiêu Hecta? 1 Kilômét vuông [km²] = 100 Hecta [ha] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilômét vuông sang Hecta, và các đơn vị khác.

10.000 m2 bằng bao nhiêu km2?

Theo hệ thống đo lường quốc tế, 1 ha = 1 hectomet vuông [hm2] = 10,000 m2 [mét vuông]. Nghĩa là bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng. Ngoài ra, 1 ha = 0.01 km2.

Chủ Đề