1 Mpa bằng bao nhiêu bà?

Trong quá trình sử dụng các thiết bị đo áp suất ta trường xuyên bắt gặp các đơn vị như MPA, Bar, PSI… Vậy MPA là gì? 1 MPA bằng bao nhiêu PA – Bar – Psi – ATM – Kg/m2 – Kg/cm2 và cách quy đổi giữa các đơn vị này như thế nào?

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
Mpa là gì? Các chuyển đổi Mpa sang các đơn vị đo áp suất khác

1. MPA là gì?

MPA là viết tắt của nhiều từ khác nhau nhưng trong lĩnh vực đo áp suất thì MPA là viết tắt của cụm từ Mega Pascal.

MPA (Mega Pascal) là đơn vị dẫn suất của PA (Pascal) – đơn vị đo áp suất trong Hệ đo lường quốc tế SI.

Tuy là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn nhưng khổng phải MPA được sử dụng phổ biến ở mọi quốc giá trên thế giới. Mỗi khu vực lại sử dụng phổ biến một đơn vị áp suất khác nhau.

Nước Mỹ – Quốc gia phát triển nhất về các ngành công nghệp trong đó có ngành công nghiệp đo lường sử dụng đơn vị Psi, Ksi

Khu vực châu Âu sử dụng các đơn vị áp suất tiêu chuẩn là Bar, mBar

Khu vực châu Á – nơi có duy nhất nước Nhật là sánh vai được với các cường quốc tại châu Âu, châu Mỹ sử dụng đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn là PA, MPA, KPA là các đơn vị ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này.

2. Quy đổi đơn vị Mpa ra pa – Bar – Psi – atm – Kg/m2 – Kg/cm2

Hệ thống các đơn vị đo áp suất đa dạng và mỗi khu vực khác nhau lại chỉ chọn 1 vài đơn vị làm tiêu chuẩn khác nhau dẫn tới việc chuyển đổi giữa các đơn vị gặp khó khăn.

Để tiện cho các bạn theo dõi và quy đổi sau đây là bảng Quy đổi các đơn vị áp suất sau đây:

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
Bảng Quy đổi các đơn vị đo áp suất (Nguồn: huphaco.vn)

Theo bảng trên ta thấy:

1 Mpa = 145.04 psi

1 Mpa = 10 000 mbar

1 Mpa = 10 bar

1 Mpa = 9.87 atm

1 Mpa = 1 0000 00 Pa

1 Mpa = 1000 kPa

1 Mpa = 101971.6 mm cột nước

1 Mpa = 4014.6 inch cột nước

1 Mpa = 7500.6 mmHg (milimet thủy ngân)

1 Mpa = 295.3 in.Hg (inch thủy ngân)

1 Mpa = 10.2 kg/cm2

3. 1 Mpa bằng bao nhiêu kN/m2 – kN/cm2 N/m2 – kg/m2 – kg/cm2 tấn/cm2 – tấn/m2 – Pa – Bar

1 Mpa = 1 000 000 Pa

1 Mpa = 1 000 kPa

1 Mpa = 10 Bar

1 Mpa = 1 000 000 N/m2

1 Mpa = 100 N/cm2

1 Mpa = 1 N/mm2

1 Mpa = 1 000 kN/m2

1 Mpa = 0.1 kN/cm2

1 Mpa = 0.001 kN/mm2

1 Mpa = 101 971.6213 kg/m2

1 Mpa = 10.19716213 kg/cm2

1 Mpa = 0.1017916213 kg/mm2

1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2

1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2

1 Mpa = 0.0001017916213 tấn/mm2

Qua bài viết này chắc chắc các bạn đã nắm được cách chuyển đổi từ Mpa ra rất nhiều đơn vị khác nhau rồi đúng không nào!

Khi đọc bài viết này, chắc hẳn các bạn đang gặp khó khăn với từ “MPa“. Có thể các bạn nhìn thấy từ này ở trên tài liệu kỹ thuật, trên một chiếc đồng hồ cơ hay trên một thiết bị bất kỳ. Vậy thực chất thì từ này có ý nghĩa gì ? Tại sao nó lại được ghi trên các thiết bị đó ? Có lẽ các bạn rất muốn biết câu trả lời ngay bây giờ. Vậy chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các câu hỏi trên nhé.

Mục Lục Bài Viết

1. Đơn vị mpa là gì ? Ý nghĩa của từ MPa 

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
Các định nghĩa về MPA trên thế giới

Trên thực tế, từ “MPA” có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó có thể là từ viết tắt mà một số tổ chức trên Thế Giới quy định. Như bảng trên, chúng ta có thể thấy “MPA” có đến 3 ý nghĩa khác nhau và còn rất nhiều ý nghĩa khác nữa. Tuy nhiên, một ý nghĩa thông dụng nhất và được sử dụng phổ biến nhất của từ này chính là trong ngành công nghiệp liên quan đến áp suất. Và “MPa” trong áp suất sẽ khác hoàn toàn với từ “MPA”.

Vậy MPa là gì và nó viết tắt của từ nào ? Trước tiên chúng ta cùng nhau tìm hiểu đơn vị áp suất chuẩn là Pascal nhé. Pascal (ký hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Như chúng ta đã biết, áp lực là lực tác động lên bề mặt diện tích và có đơn vị là N/m2 hoặc Pa. Đơn vị này được lấy theo tên của Blaise Pascal – một nhà toán học và triết học nổi tiếng người Pháp.

1 Pa = 1 N/m2

Tóm lại, MPa thực chất là một tiền tố kết hợp với đơn vị Pascal. MPa là viết tắt của từ Mega Pascal.

1 MPa = 1×10^6 Pa

2. Mối liên hệ giữa MPa và các đơn vị áp suất khác

Sau khi tìm hiểu xong MPa là gì ? ở phần đầu. Chúng ta tiếp tục đào sâu hơn về đơn vị đo áp suất này nhé. Đối với dân kỹ thuật nói chung, việc tiếp xúc và thao tác trên các thiết bị liên quan đến áp suất là thường xuyên. Do đó, chúng ta không còn xa lạ gì với các đơn vị: bar, psi, Pa, kPa, kg/cm2,MPa … Vậy mối liên hệ giữa MPa và các đơn vị trên như thế nào ? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé.

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
Bảng chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị đo áp suất

Giống như các đơn vị đo lường khác, mỗi đơn vị trong cùng ứng dụng sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau. Đơn vị đo áp suất cũng vậy, mỗi vùng lãnh thổ sẽ sử dụng một đơn vị áp suất chuẩn. Và mỗi đơn vị sẽ có mối liên hệ qua lại với nhau theo một tỷ lệ nhất định. Như hình trên, chúng ta thấy được mối liên hệ này. Tôi xin tóm tắt lại cách đổi giữa MPa và các đơn vị khác như sau:

1 MPa = 10 bar

1 MPa = 145.04 psi

1 MPa = 9.87 atm

1 MPa = 10.2 kg/cm2

1 MPa = 7500.6 mmHg

1 MPa = 10000 mbar

Như vậy, chúng ta có thể hoàn toàn trả lời được các câu hỏi 1 mpa = bao nhiêu kg ? 1 MPa = bao nhiêu bar ? một cách dễ dàng. MPa là gì ?

3. Ứng dụng của đơn vị MPa trên thực tế. MPa là gì ?

Như đã trình bày ở trên, đơn vị áp suất MPa được sử dụng nhiều trong công nghiệp như: xây dựng dân dụng, nhà máy, trạm bơm, nhà máy xử lý nước, máy nén khí….. Vì áp lực được ứng dụng rất phổ biến và dùng để đo áp suất chất lỏng, khí…..

Tuy nhiên, chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy từ MPa chỉ ở trên máy đo áp suất, đồng hồ đo áp suất, cảm biến áp suất có mặt hiển thị, tài liệu kỹ thuật liên quan đến áp suất.

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?

Bộ hiển thị áp suất có đơn vị MPa

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?

Đồng hồ đo áp suất cơ có đơn vị MPa

4. Hướng dẫn cách đổi nhanh giữa MPa và các đơn vị đo áp suất khác

Đối với các loại đồng hồ cơ thì trên màn hình chỉ có một hoặc hai đơn vị đo áp suất phổ biến. Do đó trong trường hợp bạn muốn quy đổi sang một đơn vị khác để dễ theo dõi đòi hỏi bạn phải có kiến thức nhất định hoặc biết được công thức tính. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ cách tính để chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị đo áp suất. Vì thế đòi hỏi phải có một công cụ giúp bạn tính toán nhanh hơn. Đó chính là Google.

1 Mpa bằng bao nhiêu bà?
Tra cứu google kết quả đổi đơn vị MPa sang Bar

Ví dụ bạn muốn đổi đơn vị MPa sang bar. Bạn chỉ cần lên google và gõ cú pháp tìm kiếm là “MPa to bar”. Ngay lập tức bạn sẽ nhìn thấy được kết quả hiện thị trên màn hình. Hoặc bạn muốn đổi 10 MPa bằng bao nhiêu bar thì cũng tìm với cú pháp tương tự. Ngoài ra bạn cũng có thể đổi bất kỳ đơn vị đo áp suất nào.

Ngày nay các loại đồng hồ đo áp suất hiện đại đã được trang bị sẵn tính năng chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị đo. Bạn chỉ cần chọn đơn vị áp suất muốn hiển thị là xong.

1 Mpa bằng bao nhiêu tấn?

Đổi sang đơn vị Tấn/m2, 1 Mpa = 100 tấn/m2. Đổi sang đơn vị psi, 1 Mpa = 145.04 psi. Đổi sang đơn vị Mbar, 1Mpa = 10000 mbar.

1 Mpa bằng bao nhiêu N mm2?

Nếu đổi sang đơn vị N/mm2, 1 Mpa = 1.000.000 N/1.000.000 mm2 = 1 N/mm2 (do 1m2=1.000.000 mm2).

1 Mpa bằng bao nhiêu Pa?

3Đơn vị Mpa Cách đổi: 1 Mpa = 1 000 Kpa = 1 000 000 Pa.

Đơn vị MPA bằng bao nhiêu kg?

1 MPa = 10.2 Kg/cm2.