1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Terabyte (TB) là gì? Ý nghĩa của terabyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 TB bằng bao nhiêu bit, byte, kB, GB,... Cách đổi 1 terabyte (TB) nhanh chóng, chính xác nhất.

Bạn có thể đã từng nghe qua đơn vị lưu trữ Terabyte (TB), song vì không được dùng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày mà chúng ta chưa thể hiểu hết ý nghĩa của đại lượng. Vậy hãy cùng mình tìm hiểu về khái niệm Terabyte và các công cụ trực tuyến giúp bạn chuyển đổi nhanh TB sang các đơn vị lưu trữ khác trong bài viết sau đây nhé!

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte?

I. Terabyte là gì (TB)?

  • Tên đơn vị: Terabyte
  • Ký hiệu: TB

Terabyte (ký hiệu là TB) là một trong những đơn vị tính dung lượng lưu trữ với sức chứa siêu lớn. Chúng ta có thể thấy được sử dụng phổ biến trên các ổ cứng di động, bộ nhớ laptop...

Vì một mâu thuẫn trong giới tin học về việc xác định độ lớn của đại lượng mà từ đó dẫn đến các định nghĩa khác nhau về Terabyte như sau:

  • Theo tổ chức SI (hệ đo lường quốc tế SI): 1 terabyte có thể chứa 1,000,000,000,000 byte (1 ngàn tỷ byte). Với định nghĩa này, chúng ta có thể dễ dàng hơn trong việc chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị với nhau.
  • Theo số học nhị phân: 1 terabyte sẽ tương đương với 10244 hay 240 byte. Tuy nhiên, các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế đã đề nghị dùng một đơn vị thay thế khác là tebibyte (TiB) để tránh nhầm lẫn giữa các định nghĩa.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Đơn vị Terabyte

II. 1TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte?

1. Các đơn vị byte

Đơn vịĐổi 1 TB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 TB theo số học nhị phân

Byte (B)

1012

240

Kilobyte (KB)

109

230

Megabyte (MB)

106

220

Gigabyte (GB)

103

210

Terabyte (GB)

1

1

Petabyte (PB)

10-3

2-10

Exabyte (EB)

10-6

2-20

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Đổi 1 TB sang các đơn vị Byte

2. Các đơn vị bit

Đơn vị

Đổi 1 TB sang các đơn vị bit

bit (B)

8 x 240

Nibble (4bit)

8 x 238

Kilobit (Kbit)

8 x 230

Megabit (Mbit)

8 x 220

Gigabit (Gbit)

8 x 210

Terabit (Gbit)

8

Petabit (Pbit)

8 x 2-10

Exabit (Ebit)

8 x 2-20

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Đổi 1 TB sang các đơn vị Bit

III. Cách đổi 1TB bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 8 terabyte sang MB thì gõ "8 TB to MB" và nhấn Enter.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Terabyte (TB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Terabyte (TB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng với bài viết, bạn đã có những thông tin thú vị về đơn vị lưu trữ Terabyte và biết được 1 TB bằng bao nhiêu byte, bit, kB, MB, GB,... Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

Terabyte (viết tắt: TB) là một đơn vị dữ liệu kỹ thuật số tương đương với khoảng 1 nghìn tỷ byte . Trong ký hiệu thập phân (cơ số 10), một terabyte chính xác là 1 nghìn tỷ byte. Trong ký hiệu nhị phân , một terabyte bằng 2^40 byte, hoặc 1,099,511,627,776 byte. Terabyte thường được sử dụng làm thước đo dung lượng lưu trữ hoặc số lượng dữ liệu được lưu trữ.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

Terabyte là một đơn vị dữ liệu kỹ thuật số tương đương với khoảng 1 nghìn tỷ byte

Tiền tố tera có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là quái vật. Cần 728.177 đĩa mềm hoặc 1.498 CD để chứa 1 TB thông tin. Tuy nhiên, máy tính hiện có thể được cấu hình bằng ổ đĩa cứng ( HDD ) có dung lượng hơn 1 TB. Tất nhiên, nhiều hệ thống ngày nay, bao gồm cả máy tính để bàn và máy tính xách tay, đi kèm với ổ cứng thể rắn ( SSD ) thay vì HDD, nhưng ngay cả trong trường hợp này, dung lượng lưu trữ cũng đang bắt đầu đạt đến mức terabyte.

Cũng như các phép đo dữ liệu khác, hệ thống máy tính, lưu trữ và mạng dựa vào hai tiêu chuẩn sau để xác định số byte trong một terabyte:

Tiêu chuẩn cơ sở 10 sử dụng hệ thống thập phân và chỉ định rằng 1 TB bằng 10 12 byte hoặc 1 nghìn tỷ byte.

Tiêu chuẩn cơ sở 2 sử dụng hệ thống nhị phân và chỉ định rằng 1 TB bằng 2 40 byte, hoặc 1,099,511,627,776 byte.

Khi dung lượng lưu trữ nhỏ hơn, sự khác biệt giữa hai tiêu chuẩn có ít tác động, nhưng giờ đây, khi có nhiều dữ liệu được lưu trữ hơn, những khác biệt này có ý nghĩa lớn hơn. Ví dụ: khi sử dụng tiêu chuẩn thập phân, 1 TB bằng 1.000 gigabyte ( GB ), nhưng khi sử dụng tiêu chuẩn nhị phân, 1 TB bằng 1.024 GB.

Sự khác biệt của 24GB có thể đại diện cho một lượng dữ liệu đáng kể. Vì lý do này, thuật ngữ terabyte được đặt ra để chỉ các phép đo nhị phân để phân biệt chúng với các phép đo thập phân. Tuy nhiên, trong những tình huống mà số lượng byte chính xác không quan trọng, terabyte vẫn thường được sử dụng cho một trong hai tiêu chuẩn.

TB hoặc Tb hoặc TiB

Một terabyte có thể được biểu thị như một phím tắt với TB. Nhưng có một Tb dạng ngắn tương tự. Chúng khác nhau bởi vì chữ hoa B có nghĩa là byte trong khi chữ thường b có nghĩa là một bit. Tb có nghĩa là Terabit thấp hơn 8 lần so với TB. TiB là một sự thay thế khác cho biểu thức của terabyte. TiB được gọi là Terabyte bằng 1024^4 byte. Và 1 terabyte sẽ bằng 0,9095 TiB.

Lịch sử phát triển của Terabyte

Năm 1983, IBM phát hành Máy tính Cá nhân XT, sản phẩm kế thừa cho Máy tính IBM ban đầu. XT là PC đầu tiên có ổ cứng tích hợp làm tính năng tiêu chuẩn. Vào thời điểm đó, ổ cứng có dung lượng 10 megabyte ( MB ) hoặc 20 MB. Mãi đến năm 1991, đĩa 1GB mới được cung cấp cho người tiêu dùng, và thậm chí khi đó một GB dung lượng lưu trữ có giá gần 3.000 USD.

16 năm sau, vào năm 2007, Hitachi bắt đầu bán ổ cứng HDD 1TB đầu tiên cho người tiêu dùng. Ổ cứng HDD đã đánh dấu một cột mốc quan trọng trong việc lưu trữ dữ liệu và nó cũng nhấn mạnh khả năng lưu trữ đang phát triển nhanh chóng như thế nào. Với việc phát hành ổ đĩa, Hitachi lưu ý rằng phải mất 35 năm để ngành công nghiệp lưu trữ đạt được 1GB và 14 năm để cung cấp 500GB. Sau đó, chỉ mất hai năm để đạt được 1 TB.

Hitachi nhanh chóng giành được sự cạnh tranh. Năm 2008, Seagate phát hành ổ di động FreeAgent GoFlex, cung cấp 1,5 TB dung lượng lưu trữ. Ngày nay, các ổ cứng HDD như ổ đĩa cứng / flash lai Western Digital Ultrastar DC HC650 và OptiNAND có thể lưu trữ tới 20 TB dữ liệu và các ổ SSD như Nimbus Data ExaDrive có thể chứa tới 100 TB dữ liệu.

1 TB có thể chứa bao nhiêu dữ liệu?

Theo nhà tương lai học Ray Kurzweil trong tạp chí The Singularity is Near đã nói khả năng ghi nhớ chức năng của con người được ước tính là 1,25 TB. Nói một cách cụ thể hơn, 1 TB dữ liệu tương đương với bất kỳ dữ liệu nào sau đây:

  • 472 giờ video chất lượng phát sóng
  • 130.000 bức ảnh kỹ thuật số
  • 150 giờ ghi âm độ nét cao
  • 2.000 giờ ghi âm chất lượng CD.

Theo công bố của NASA, Kính viễn vọng Không gian Hubble tạo ra khoảng 10 TB dữ liệu mới mỗi năm và tổng kho lưu trữ của Hubble hiện là hơn 150 TB.

1 Terabyte (TB) bằng bao nhiêu Gigabyte (GB)?

1 TB = 1,024 GB 

Nói một cách khác: TB lớn gấp 1,024 lần GB. Để chuyển đổi TB sang GB, chỉ cần lấy số TB và nhân với 1,024 để được số GB. Để chuyển GB sang TB, chỉ cần lấy số GB chia cho 1,024.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

1 Terabyte bằng 1,024 GB 

1 Terabyte (TB) bằng bao nhiêu Megabyte (MB)?

1 TB = 1,048,576 MB 

Nói một cách khác: TB lớn hơn 1,048,576 lần MB. Để chuyển đổi TB sang MB, hãy lấy số TB và nhân với 1,048,576 để được số MB. Để chuyển MB sang TB, hãy lấy số MB chia cho 1,048,576.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

1 Terabyte bằng 1,048,576 MB 

1 Terabyte (TB) bằng bao nhiêu Kilobyte (KB)?

1TB = 1,073,741,824 KB 

Nói một cách khác: TB lớn hơn 1,073,741,824 lần KB. Để chuyển đổi TB sang KB, hãy lấy số TB và nhân với 1,073,741,824 để được số KB. Để chuyển KB sang TB, hãy lấy số KB chia cho 1,073,741,824.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

1 Terabyte bằng 1,073,741,824 KB

1 Terabyte (TB) bằng bao nhiêu Byte (B)?

1TB = 1,099,511,627,776 B

Nói một cách khác: TB lớn hơn 1,099,511,627,776 lần B. Để chuyển đổi TB sang B, hãy lấy số TB và nhân với 1,099,511,627,776 để được số B. Để chuyển B sang TB, hãy lấy số B chia cho 1,099,511,627,776.

1 TB terabyte bằng bao nhiêu GB Gigabyte *?

1 Terabyte bằng 1,099,511,627,776 B

Terabyte được sử dụng ở đâu?

TB hiện được sử dụng rất nhiều với các thông số kỹ thuật kích thước khác nhau cho các giao thức, định dạng khác nhau, ... Dưới đây là trường hợp khác nhau có liên quan đến TB.

  • Điện thoại thông minh iPhone và Samsung Galaxy cung cấp vùng lưu trữ 256GB, tương đương 0,25 TB. Đặc biệt phiên bản iPhone 13 promax đã cung cấp vùng lưu trữ 1TB cho người sử dụng.
  • Máy tính xách tay và PC thông thường đi kèm với đĩa 1-2 TB nói chung và có thể được nâng cấp lên đến 16 TB tùy theo tình hình.
  • Ổ cứng gắn ngoài có thể cung cấp vùng lưu trữ từ 1 TB đến 8 TB.
  • Một máy chủ nâng cao có thể cung cấp bộ nhớ hoặc RAM 0,5 hoặc 1 TB một cách dễ dàng.
  • Cloud Storage như Google Drive, DropBox, OneDrive cung cấp dung lượng lưu trữ thường khoảng 1 - 5 TB.
  • Các nhà cung cấp Cloud VPS cung cấp đĩa 1 TB cho các hệ thống ảo cấp trung bình.
  • Các nhà cung cấp Cloud VPS cung cấp lưu lượng mạng 1-2 TB cho một VPS thông thường.

Đến đây chắc hẳn các bạn đã có lời đáp cho câu hỏi terabyte là gì rồi phải không nào? Mong rằng với những chia sẻ trong bài viết hôm nay, các bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về terabyte, hiểu terabyte là gì cũng như cách quy đổi TB thành GB, MB, KB hay B.