100 từ cần biết năm 2022

Đôi khi bạn muốn diễn tả hoặc nói về một hành động nào đó của bản thân, thế nhưng lại gặp khó khăn vì không có từ vựng để có thể truyền đạt nội dung. Ngoài những động từ tiếng Anh cơ bản như: “Go (đi), Tell (kể), Talk (nói chuyện), Share (chia sẻ),..” thì các động từ khác mỗi lần bắt gặp trong văn bản hay văn phong giao tiếp là lại “bó tay”. Hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

  • 360 động từ bất quy tắc
  • Cụm động từ tiếng Anh
  • 100 tính từ tiếng Anh thông dụng
  • 100 danh từ tiếng Anh thông dụng
  • 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng
Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Follow /ˈfɒl.əʊ/ theo đuổi
2 Understand /ˌʌn.dəˈstænd/ hiểu
3 Improve /ɪmˈpruːv/ cải thiện
4 Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ giao tiếp
5 Attend /əˈtend/ tham dự
6 Continue /kənˈtɪn.juː/ tiếp tục
7 Announce /əˈnaʊns/ thông báo
8 Revise /rɪˈvaɪz/ ôn tập
9 Enroll /ɪnˈrəʊl/ nhập học
10 Succeed /səkˈsiːd/ thành công
11 Memorise /ˈmem.ə.raɪz/ học thuộc
12 Call /kɔːl/ gọi (ai, là gì)
13 Know /nəʊ/ biết
14 Tell /tel/ kể (cho ai)
15 Spell /spel/ đánh vần
16 Live /lɪv/ sinh sống
17 Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
18 Sign /saɪn/ kí tên
19 Open /ˈəʊ.pən/ mở (một dịch vụ)
20 Offer /ˈɒf.ər/ đề xuất
21 Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
22 Prepare /prɪˈpeər/ chuẩn bị
23 Arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
24 Manage /ˈmæn.ɪdʒ/ quản lý
25 Spend /spend/ tiêu tiền
26 Save /seɪv/ tiết kiệm
27 Borrow /ˈbɒr.əʊ/ mượn
28 Owe /əʊ/ nợ
29 Lend /lend/ cho vay
30 Raise /reɪz/ tăng
31 Decrease /dɪˈkriːs/ giảm
32 Throw /θrəʊ/ ném
33 Lack /læk/ thiếu
34 Build /bɪld/ xây
35 Face /feɪs/ hướng về
36 Decorate /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí
37 Share /ʃeər/ chia sẻ
38 Inform /ɪnˈfɔːm/ báo tin
39 Develop /dɪˈvel.əp/ phát triển
40 Invite /ɪnˈvaɪt/ mời
41 Book /bʊk/ đặt chỗ
42 Escape /ɪˈskeɪp/ trốn khỏi
43 Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ trải nghiệm
44 Discover /dɪˈskʌv.ər/ khám phá
45 Try /traɪ/ thử
46 Recommend /ˌrek.əˈmend/ đề xuất
47 Taste /teɪst/ nếm thử
48 Hike /haɪk/ đi bộ đường dài
49 Pray /preɪ/ cầu nguyện
50 Party /ˈpɑː.ti/ tiệc tùng
51 Welcome /ˈwel.kəm/ hoan nghênh
52 Tidy /ˈtaɪ.di/ dọn dẹp
53 Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi
54 Expect /ɪkˈspekt/ mong đợi
55 Respect /rɪˈspekt/ tôn trọng
56 Believe /bɪˈliːv/ tin
57 Mean /miːn/ có ý định
58 Surprise /səˈpraɪz/ làm bất ngờ
59 Control /kənˈtrəʊl/ điều khiển
60 Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
61 Persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục
62 Approach /əˈprəʊtʃ/ tiếp cận
63 Forecast /ˈfɔː.kɑːst/ dự báo
64 Last /lɑːst/ kéo dài
65 Boil /bɔɪl/ luộc
66 Grill /ɡrɪl/ nướng
67 Prepare /prɪˈpeər/ chuẩn bị
68 Stir-fry /ˈstɜː.fraɪ/ xào
69 Serve /sɜːv/ phục vụ
70 Pour /pɔːr/ rót
71 Stir /stɜːr/ khuấy
72 Add /æd/ thêm
73 Roast /rəʊst/ nướng bỏ lò
74 Follow /ˈfɒl.əʊ/ tuân theo
75 Stay /steɪ/ giữ nguyên
76 Snack /snæk/ ăn vặt
77 Breathe /briːð/ thở
78 Mix /mɪks/ trộn
79 Spoil /spɔɪl/ bị hỏng
80 Plant /plɑːnt/ trồng
81 Harvest /ˈhɑː.vɪst/ thu hoạch
82 Pickle /ˈpɪk.əl/ muối chua
83 Explore /ɪkˈsplɔːr/ khám phá
84 Grow /ɡrəʊ/ lớn lên
85 Protect /prəˈtekt/ bảo vệ
86 Rely /rɪˈlɑɪ/ dựa dẫm
87 Surround /səˈraʊnd/ bao quanh
88 Sunbathe /ˈsʌn.beɪð/ tắm nắng
89 Care /keər/ quan tâm
90 Exercise /ˈek.sə.saɪz/ tập thể dục
91 Damage /ˈdæm.ɪdʒ/ phá hỏng
92 Prevent /prɪˈvent/ phòng tránh
93 Remain /rɪˈmeɪn/ giữ nguyên
94 Injure /ˈɪn.dʒər/ gây thương tích
95 Bleed /bliːd/ chảy máu
96 Hurt /hɜːt/ làm bị đau
97 Suffer /ˈsʌf.ər/ chịu đựng
98 Ease /iːz/ xoa dịu
99 Consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc
100 Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận

[Download] App The Coach – The Coach sẽ push bạn nói ngay lần đầu mở app. Thay vì chỉ ngồi làm bài tập trắc nghiệm hay xem video.

Cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản nhớ lâu

“Từ này mình đã gặp ở đâu đó rồi thì phải”, “Nghĩa của nó có phải là… không nhỉ?”,.. đó là những câu hỏi thường thấy đối với các bạn đang gặp khó khăn trong việc học từ vựng. Để có thể học và tích lũy nâng cao vốn từ của bản thân, tối ưu thời gian học tập và đạt hiệu quả thì bạn phải có một phương pháp hay cách học thật phù hợp. Hack Não Từ Vựng sẽ gửi tới bạn cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản mà nhớ lâu dưới đây, hãy cùng tham khảo và áp dụng ngay nhé!

100 từ cần biết năm 2022

Các động từ tiếng Anh cơ bản

Tìm hiểu ngay:

  • 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề yêu thích

Đây là một cách học từ vựng cực kỳ đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả. Bạn hãy lấy sở thích, đam mê của bản thân làm chủ đề để học tập sẽ giúp bạn cảm thấy hứng thú hơn rất nhiều. Ví dụ bạn quan tâm tới các môn thể thao, hãy thử tìm hiểu về bộ từ vựng liên quan tới chủ đề này. Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh, mẫu câu giao tiếp về thể thao, bài văn miêu tả về một trận đầu bằng tiếng Anh,… tìm kiếm và tra cứu từ ngữ, nội dung thuộc chủ đề đó. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả.

Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh

Đây là một cách học từ vựng khá thú vị và sáng tạo. Với hình ảnh, não bộ của con người có thể ghi nhớ dễ dàng hơn là cố gắng ghi nhớ chữ viết. Hình ảnh sẽ giúp chúng ta có ấn tượng về từ vựng đó và khắc sâu vào trí nhớ. Hãy thử cách học này và đảm bảo rằng bạn sẽ bất ngờ với sự hiệu quả mà nó đem lại đấy.

100 từ cần biết năm 2022

Học tiếng Anh qua hình ảnh

Luyện tập từ mới ngay khi học ngữ pháp

Việc ôn tập và thực hành luôn cần thiết để bạn có thể quen mặt từ đồng thời ghi nhớ chúng. Vì vậy, đừng lãng phí cơ hội để có thể luyện tập lại vốn từ mà bản thân đã học. Đối với ngữ pháp, khi làm các dạng bài tập thì bạn nên tra từ để hiểu được nội dung của câu. Việc này sẽ khiến bạn làm quen dần với các từ mới và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng.

Đọc to khi mỗi lần học từ vựng

Nhiều bạn vì ngượng nên sẽ sợ đọc to khi học từ vựng tiếng anh, mà chỉ tập trung vào việc nhớ nghĩa của từ. Tuy vậy, đó là một cách nghĩ sai lầm vì học từ vựng tiếng anh không phải chỉ cần nhớ được nghĩa của từ mà phải nắm rõ nghĩa và phát âm đúng, chuẩn, biết nhấn âm ở đâu. Vì thế cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất là bạn vừa học nghĩa vừa phát âm to, rõ từ vựng lên. Âm thanh cũng là cách ghi nhớ từ vựng tối ưu.

Bài viết trên đây đã cung cấp 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường xuất hiện trong các văn bản, văn viết và văn phong giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với những kiến thức mà chúng mình đã tổng hợp và gửi tới bạn đã giúp bạn có thể bổ sung thêm cho vốn từ vựng của bản thân ngày càng đa dạng, phong phú. 

Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công trong tương lai!

[Download] App The Coach – The Coach sẽ push bạn nói ngay lần đầu mở app. Thay vì chỉ ngồi làm bài tập trắc nghiệm hay xem video.

Xem thêm:

  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng

kẻ thù

Các sinh viên được hợp nhất bởi những đau khổ được chia sẻ, và bởi một kẻ thù chung.adversary.

Aplomb

Tôi ước tôi đã xử lý nó với sự bất ngờ.aplomb.

E sợ

Virga vẫn cảm thấy e ngại khi đến thăm một sở thú xa lạ.apprehensive when visiting an unfamiliar zoo.

năng khiếu

Gần đây tôi đã được hỏi trong một cuộc phỏng vấn, những gì có giá trị hơn bởi các công ty - năng khiếu hay thái độ? & NBSP;aptitude or attitude? 

chú ý

Bạn chắc chắn sẽ chú ý hơn đến bạn của bạn.attentive to your friend.

đày ải

Napoleon thua lớn đến nỗi anh ta bị trục xuất đến một hòn đảo.banished to an island.

rào chắn

Sở Mật vụ đã ra lệnh cho các đường phố và bãi đậu xe gần đó bị chặn cho an ninh.barricaded for security.

bịp bợm

Có một chiếc mũ bảo hiểm pith, Nixon quan sát thấy rằng bất cứ ai đang nói chuyện ồn ào nhất thì khá chắc chắn sẽ bị xáo trộn.bluffing.”

nước lợ

Nước lợ có thể được sử dụng, nhưng nước ngọt dễ dàng hơn và ít tốn kém hơn. water can be used, but freshwater is easier and less costly.

Brandish

Hart đã vung một dấu hiệu ôm miễn phí của người Viking khi anh ta đứng một mình trước hàng rào cảnh sát.brandished a “Free Hugs” sign as he stood alone in front of a police barricade.

đường tròn

Đó là gần gấp 10 lần chu vi của trái đất, đây là một khoảng 24.859,82 dặm đáng ngạc nhiên.circumference of the Earth, which is a surprisingly small 24,859.82 miles.

hỗn loạn

Một lát sau đã đến hỗn loạn, sau đó là những tiếng la hét của những người ngừng đẩy tôi!commotion, followed by shouts of “Stop pushing me!”

pha chế

Có một số combo thực phẩm kết hợp đẹp mắt với nhau để tạo ra các pha chế thực sự ngon.concoctions.

dễ thấy

Ngày nay, liên kết dễ thấy hơn: được tô sáng màu xanh lam, nó xuất hiện ngay bên dưới biểu mẫu đăng nhập của trang web.conspicuous: highlighted in blue, it appears directly beneath the site’s login form.

mâu thuẫn

Có những con chó và cơ thể của con người đang trải dài thành những mâu thuẫn phi thường.contortions.

phản đối

Người bán sau đó có thể chấp nhận, chống lại hoặc từ chối lời đề nghị.counter or reject the offer.

xảo quyệt

Hơn nữa, không có gì bí mật rằng Cleopatra có trí thông minh xảo quyệt và vượt trội.cunning and superior intelligence.

mảnh vụn

Vụ nổ rít nhà của họ và gửi các mảnh vỡ bay lên các tài sản gần đó, họ nói.debris flying onto nearby properties, they said.

thách thức

Các trường vẫn có thể trục xuất học sinh vì vi phạm các quy tắc hoặc luật học của trường và có thể đình chỉ học sinh vì sự bất chấp cố ý của chính quyền từ lớp 4 đến 12.defiance of authorities in grades 4 through 12.

khéo léo

Để làm cho nó hoạt động đòi hỏi một bàn tay khéo léo.deft hand.

điểm đến

Các sân bay được xếp chồng lên nhau với những chiếc máy bay có thể cất cánh cho các điểm đến của họ.destinations.

giảm bớt

Đến sáng thứ Sáu, hầu hết những cơn mưa lớn dự kiến ​​sẽ giảm đi.diminish.

khinh bỉ

Trong khuôn mặt của Catchy Cat, dường như, người hâm mộ của cô đã tìm thấy sự thể hiện thánh thiện hoàn hảo của sự khinh bỉ thờ ơ cho tất cả mọi thứ.disdain for all things.

ảm đạm

Đó là một tháng khá ảm đạm, theo như các sự kiện thế giới diễn ra, nhưng tin tức không phải là xấu nhờ một số rủi ro trên không thú vị.dismal month, as far as world events go, but the news wasn’t all bad thanks to some very entertaining on-air mishaps.

Xua tan

Đối với hầu hết chúng ta, xua tan bóng tối cũng đơn giản như bật đèn.dispelling the darkness is as simple as turning on a light.

nghe lén

Chúng nghe lén những tiếng động mà các loài chim khác tạo ra trong khi che giấu thức ăn để đánh cắp stash sau đó, nghiên cứu mới cho thấy.eavesdrop on the noises that other birds make while hiding food in order to steal the stash later, new research shows.

nghiêm trọng

Các công tố viên đã thẩm vấn anh ta về các vụ giết người và các vi phạm nhân quyền nghiêm trọng khác do chế độ của anh ta gây ra.egregious human rights abuses perpetrated by his regime.

Ember

Mỗi điểm nóng đều là một con chó săn, nếu không có, có thể trở thành một ngọn lửa mới, ông Obama Obama nói.ember that, if not contained, can become a new fire,” Obama said.

hiện ra

Họ nói rằng chương trình đã giúp họ xuất hiện từ bóng tối, làm cho có thể có giấy phép công việc, số an sinh xã hội và nâng cao lòng tự trọng.emerge from the shadows, making possible a work permit, a Social Security number and enhanced self-respect.

sao

Tôi không biết mình đã đọc được bao lâu; Tôi đã rất mải mê trong bài báo đến nỗi tôi không nghe thấy bất kỳ bước chân nào.engrossed in the paper that I did not hear any footsteps.

bực tức

Giống như nhiều thiếu niên vào kỳ nghỉ ở trường, Parys đang ở trên giường, mẹ anh giải thích với sự bực tức.exasperation.

phấn khởi

Khi thấy Thác Yosemite trở nên sống động sáng nay thực sự rất phấn khích, Giám đốc điều hành của Park & ​​NBSP; Park Don Neubacher đã nói trong một tuyên bố. & NBSP;exhilarating,” Park Superintendent Don Neubacher said in a statement. 

chùn bước

Tên lửa đã chùn bước, nhưng nó đã thắng vụ tai nạn, anh nói.faltered, but it won’t crash,” he said.

tầm nhìn xa

Nhưng không ai có cơ sở hoặc tầm nhìn xa để nghĩ rằng ngày đó thực sự sẽ xảy ra.foresight to think that day would actually happen.

hương thơm

Sau 30 phút trong lò, điều mà bạn đầu tiên là mùi hương hấp dẫn, ấm áp lấp đầy nhà bếp của bạn.fragrance that fills your kitchen.

Furtive

Họ chia sẻ những lời thì thầm bị bóp nghẹt nào, họ đang chơi những trò chơi hay không?furtive games are they playing?

mệt mỏi

Tính đến ngày 19 tháng 12, 22 sinh viên sẽ thực hiện nó thông qua một chương trình giảng dạy mệt mỏi đòi hỏi khoảng 700 giờ mã máy tính.grueling curriculum that requires about 700 hours of computer code.

Gusto

Mỗi người tiếp cận nhiệm vụ của họ với sự thích thú chỉ có thể được ngưỡng mộ, ngay cả khi kết quả có thể.gusto that can only be admired, even if the results can’t.

nơi ở

Mặc dù khu vực này không phù hợp với nơi cư trú của con người, nhiều người nghèo làm việc trong các mỏ than sống ở đây.habitation, many poor people who work in the coal mines live here.

vội vàng

Thay vì chờ đợi ngày hôm đó, anh bắt đầu đẩy nhanh sự xuất hiện của nó.hasten its arrival.

đường đi

Đôi khi, bạn cảm thấy như bạn đang đấu tranh để chạy về phía trước, trải qua những chuyển động nhưng không làm cho bước đi, đóng băng tại chỗ.headway, frozen in place.

đốt cháy

Lính cứu hỏa nói rằng ngọn lửa bắt đầu khi những miếng giẻ ướt đẫm vết bẩn trên hiên trước.ignited on the front porch.

chiếu sáng

Vấn đề là để chiếu sáng câu trả lời, bạn cần đặt câu hỏi đúng.illuminating answers, you need to ask the right questions.

đang đe dọa

Đầu tiên, anh ta đưa ra kẻ thù 12 ngày cảnh báo về các cuộc tấn công không khí sắp xảy ra.impending air attacks.

Hoàng gia

Đó là một chút đáng sợ khi anh ta lật nhanh từ sự thân thiện đến Imperious.imperious.

Jabber

Một con vẹt bị giật trên chiếc lồng của nó và một con khỉ ré lên và đập vào vòng đồng của nó, cho đến khi chủ sở hữu của nó mang chuối.jabbered atop its cage and a monkey squealed and battered at its bronze ring, until its owner brought bananas.

biệt ngữ

Tránh xa biệt ngữ, tuyên bố của tôi và tuyên bố mà không có chất.jargon, me-too claims, and statements without substance.

Lắc

Ở Jerusalem, các tôn giáo vĩ đại đã đông đúc và chen lấn theo cách của họ qua thiên niên kỷ.jostled their way down through millenniums.

JUT

Từ cái mỏ dài của nó nhô ra một chiếc răng đáng sợ.juts a fearsome tooth.

thiêu

Gần đây trong lớp, tôi đã thấy ngọn lửa của một ý tưởng nhấp nháy trong một học sinh năm thứ nhất, đôi mắt, và vì vậy, tôi đã gọi nó là tôi lạnh lùng.kindle it I cold-called him.

100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

50 từ phổ biến nhất là gì?

Dưới đây là 50 từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh:..
Tất cả các.Toàn bộ số lượng.....
Và.Ngoài ra, ngoài.....
Cậu bé.Một đứa trẻ nam hoặc một người đàn ông trẻ tuổi.....
Sách.Một tập hợp các trang in được buộc chặt bên trong một bìa để bạn có thể xoay chúng và đọc chúng.....
Cuộc gọi.....
Xe hơi.....
Cái ghế.....
Children..

Một số từ mà mọi người nên biết là gì?

Top 100 từ vựng mà người lớn nên biết..
Acquiesce..
Acronym..
Ambiguity..
Analogy..
Anachronism..
Andragogy..
Antithesis..
Antonym..

1000 từ được sử dụng phổ biến nhất là gì?

Danh sách của chúng tôi về 1000 từ phổ biến và thường xuyên nhất trong tiếng Anh theo thứ tự tần số ...
action..
support..
decision..
receive..
value..
nhặt.điện thoại..