11/10/2022 đến nay là bao nhiêu tháng
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Canh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh LongQuý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim QuỹĐinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Tân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên HìnhẤt Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch HổCanh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcBế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)Tuổi xung khắcXung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý DậuXung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Lại: Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Chủy
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Nhân thầnNgày 11-10-2022 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Dậu Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 1h-3h Đại An: TỐT 3h-5h Tốc hỷ: TỐT 5h-7h Lưu niên: XẤU 7h-9h Xích khẩu: XẤU 9h-11h Tiểu cát: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhThanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước11/10/1962Mỹ - Diệm mở chiến dịch Sao Mai nhằm càn quét vào vùng từ Long An đến Tây Ninh lưu vực sông Vàm Cỏ Đông, vòng cung phía tây nam và tây bắc Sài Gòn. 11/10/1930Thành uỷ Hà Nội phát động một chiến dịch ủng hộ phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh, hàng vạn truyền đơn đã được phân phát ra khắp thành phố… Sự kiện quốc tế11/10/1803Ông Gácnơranh (sinh năm 1769, mất năm 1803) người Pháp đã đăng ký phát minh dù. Trước đó, chính Gácnơranh đã thực hiện cú nhảy dù thực sự đầu tiên vào ngày 22-10-1797. 11/10/1962Giáo hoàng Gioan XXIII triệu tập công đồng đại kết đầu tiên của Giáo hội Công giáo Rôma trong vòng 92 năm, tức Công đồng Vaticanô II. 11/10/1944Cộng hòa Nhân dân Tuva được sáp nhập vào Liên Xô, 23 năm sau khi tuyên bố độc lập khỏi Trung Quốc. 11/10/1941Trong chiến tranh thế giới thứ hai: khởi đầu trận chiến mũi Esperance giữa quân đội Hoa Kỳ và Nhật Bản tại Guadalcanal. 11/10/1531Nhà lãnh đạo cải cách tôn giáo Thụy Sỹ Huldrych Zwingli tử chiến khi cùng quân Zürich giao tranh với quân của 5 bang Công giáo La Mã. 11/10/1889Giêmxơ Prexcốt Giun (James Precott Jun), nhà vật lý nổi tiếng người Anh qua đời. Ông sinh năm 1818, người đã dùng thực nghiệm để tìm ra luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Ông cũng đã cùng với các nhà bác học Nga Lenxơ tìm ra định luật xác định tác dụng nhiệt của dòng điện. Người ta đã lấy tên ông Giun đặt cho đơn vị công (Ký hiệu là J). Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 10 năm 2022 , tức ngày 16-09-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2022 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/10/2022, có sao tốt là Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |