1nhz bằng bao nhiêu Hz?

Please support this site by disabling or whitelisting the Adblock for "justintools.com". I've spent over 10 trillion microseconds (and counting), on this project. This site is my passion, and I regularly adding new tools/apps. Users experience is very important, that's why I use non-intrusive ads. Any feedback is appreciated. Thank you. Justin XoXo :)

Category: frequency
Conversion: Nanohertz to Megahertz
The base unit for frequency is hertz (Non-SI/Derived Unit)
[Nanohertz] symbol/abbrevation: (nHz)
[Megahertz] symbol/abbrevation: (MHz)

How to convert Nanohertz to Megahertz (nHz to MHz)?
1 nHz = 1.0E-15 MHz.
1 x 1.0E-15 MHz = 1.0E-15 Megahertz.
Always check the results; rounding errors may occur.

Definition:
In relation to the base unit of [frequency] => (hertz), 1 Nanohertz (nHz) is equal to 1.0E-9 hertz, while 1 Megahertz (MHz) = 1000000 hertz.

1 Nanohertzto common frequency units1 nHz= 1.0E-9 hertz (Hz)1 nHz= 1.0E-12 kilohertz (kHz)1 nHz= 1.0E-15 megahertz (MHz)1 nHz= 1.0E-18 gigahertz (GHz)1 nHz= 1.0E-9 1 per second (1/s)1 nHz= 6.2831853108075E-9 radian per second (rad/s)1 nHz= 6.0000000024E-8 revolutions per minute (rpm)1 nHz= 1.0E-9 frames per second (FPS)1 nHz= 2.1600138240885E-5 degree per minute (°/min)1 nHz= 1.0E-21 fresnels (fresnel)Nanohertzto Megahertz (table conversion)1 nHz= 1.0E-15 MHz2 nHz= 2.0E-15 MHz3 nHz= 3.0E-15 MHz4 nHz= 4.0E-15 MHz5 nHz= 5.0E-15 MHz6 nHz= 6.0E-15 MHz7 nHz= 7.0E-15 MHz8 nHz= 8.0E-15 MHz9 nHz= 9.0E-15 MHz10 nHz= 1.0E-14 MHz20 nHz= 2.0E-14 MHz30 nHz= 3.0E-14 MHz40 nHz= 4.0E-14 MHz50 nHz= 5.0E-14 MHz60 nHz= 6.0E-14 MHz70 nHz= 7.0E-14 MHz80 nHz= 8.0E-14 MHz90 nHz= 9.0E-14 MHz100 nHz= 1.0E-13 MHz200 nHz= 2.0E-13 MHz300 nHz= 3.0E-13 MHz400 nHz= 4.0E-13 MHz500 nHz= 5.0E-13 MHz600 nHz= 6.0E-13 MHz700 nHz= 7.0E-13 MHz800 nHz= 8.0E-13 MHz900 nHz= 9.0E-13 MHz1000 nHz= 1.0E-12 MHz2000 nHz= 2.0E-12 MHz4000 nHz= 4.0E-12 MHz5000 nHz= 5.0E-12 MHz7500 nHz= 7.5E-12 MHz10000 nHz= 1.0E-11 MHz25000 nHz= 2.5E-11 MHz50000 nHz= 5.0E-11 MHz100000 nHz= 1.0E-10 MHz1000000 nHz= 1.0E-9 MHz1000000000 nHz= 1.0E-6 MHz

Random FREQUENCY units

gigahertz decihertz degree per second centihertz nanohertz decahertz picohertz attohertz revolutions per hour radian per day(Nanohertz) to (Megahertz) conversions

Nanohertz to random (frequency units)

Random [frequency unit] conversions

Tần số hay tần suất dùng để biểu thị số lần lặp lại của hiện tượng trên một đơn vị thời gian. Ngày nay, tần số được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực. Vậy nên, nhiều đơn vị ước lượng tần suất cũng vì thế được sinh ra. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng DINHNGHIA.COM.VN tìm hiểu về đơn vị Hz là gì cũng như cách đổi 1Hz sang kHz, GHz, MHz,… chính xác nhất nhé!

Nội dung bài viết

Hertz (Hz) là gì?

  • Tên đơn vị: Héc, Hẹc
  • Tên tiếng Anh: Hertz
  • Ký hiệu: Hz
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI

Hertz (Hz) là đơn vị đo tần số được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tên gọi của đơn vị này được lấy theo tên của nhà vật lý người Đức – Heinrich Rudolf Hertz. Đây là đơn vị dùng để biểu thị số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. 1 Hz bằng 0.001 kHz và bằng 10-9 GHz.

Với dòng điện xoay chiều, Hertz được sử dụng để chỉ số lần lặp lại trạng thái cũ trong 1 giây và được kí hiệu là f. Ngày nay, đơn vị này được ứng dụng vào trong nhiều lĩnh vực từ công nghệ – điện tử, truyền thông kỹ thuật số cho đến các ngành điện dân dụng,…

1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Đơn vị Hertz (Hz)

1Hz bằng bao nhiêu?

Tần suất

  • 1 Hz = 10-12 THz (Terahertz)
  • 1 Hz = 10-9 GHz (Gigahertz)
  • 1 Hz = 10-6 MHz (Megahertz)
  • 1 Hz = 10-3 kHz (Kilohertz)
  • 1 Hz = 1,000 mHz (Millihertz)
  • 1 Hz = 1,000,000 (106) µHz (Microhertz)
  • 1 Hz = 1012 nHz (Nanohertz)
1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Tần suất

Tốc độ quay

  • 1 Hz = 1 cps (Chu kỳ/giây)
  • 1 Hz = 60 rpm (Vòng/phút)
  • 1 Hz = 60 BPM (Nhịp tim/phút)
1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Tốc độ quay

Vận tốc góc

  • 1 Hz = 6.28319 rad/s (Radian/giây)
  • 1 Hz = 376.99112 rad/min (Radian/phút)
  • 1 Hz = 22,619.46711 rad/h (Radian/giờ)
  • 1 Hz = 542,867.21054 rad/day (Radian/ngày)
  • 1 Hz = 360°/s (Độ/giây)
  • 1 Hz = 21,600 °/min (Độ/phút)
  • 1 Hz = 1,296,000 °/h (Độ/giờ)
  • 1 Hz = 31,104,000 °/day (Độ/ngày)
1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Vận tốc góc

Cách tính Hz bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 45 Hz sang kHz thì gõ “45 Hz = kHz” và nhấn Enter.

1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào website Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Hertz (Hz)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

1nhz bằng bao nhiêu Hz?
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 50hz là gì? Tần số hz là gì? Tại sao ở Việt Nam lại sử dụng điện 50hz?
  • Âm là gì? Phân loại âm và các đặc trưng vật lý, sinh lý của âm
  • Hiệu điện thế là gì? Volt là gì? Định nghĩa, công thức, ký hiệu

Hy vọng thông qua bài viết giới thiệu về đơn vị Hz là gì, bạn đã có thêm nhiều kiến thức thú vị giúp ích cho học tập và công việc của mình. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!

1 Hz bằng bao nhiêu kHz?

1 Hertz (Hz) = 0.001 kilohertz (kHz)

1 Megahec bằng bao nhiêu Hz?

Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. Hertz cũng được thể hiện bằng tiền tố SI: kilohertz (103 Hz, kHz), megahertz (106 Hz, MHz), gigahertz (109 Hz, GHz), terahertz (1012 Hz, THz).

MHz bằng bao nhiêu?

MHz là từ viết tắt của Megahertz, mang nghĩa một triệu chu kỳ mỗi giây hay một triệu hertz (10 6 Hz). Đơn vị đo tần số này thuộc Hệ đo lường quốc tế và được dùng trong điện toán để chỉ tốc độ dữ liệu di chuyển trong và giữa các cấu phần.

2 4GHz bằng bao nhiêu Hz?

Tần số 2.4GHz nằm trong khoảng từ 2.4 đến 2.462Hz, và giữa mỗi 5MHz là một kênh, do đó có tổng cộng 11 kênh.