20 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 20 Tháng 6 Năm 2020 Âm Lịch là Nhằm Ngày 9 Tháng 8 Năm 2020 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 20 Tháng 6 Năm 2020 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Chủ nhật, 09/08/2020 20/06/2020(AL)- ngày:Giáp Thân, tháng:Quý Mùi, năm:Canh Tý Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Tiết khí: Lập Thu Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương Tế tự, tế lễ Động thổ Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc An táng, mai táng Xuất hành, di chuyển Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Tây Bắc Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Bính dần Mậu dần Canh tý Ất sửu Đinh hợi Tân sửu Đinh tỵBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Trực tinh, Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên xá*, Thiên quan, U vi tinh, Tuế hợp, Ích hậu Kiếp sát*, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỹ

Xem nhanh

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 18/11/2022 (25/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 19/11/2022 (26/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 20/11/2022 (27/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 21/11/2022 (28/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 22/11/2022 (29/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 23/11/2022 (30/10/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 24/11/2022 (1/11/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 25/11/2022 (2/11/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 26/11/2022 (3/11/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 27/11/2022 (4/11/2022 âm lịch) Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2022

  • Ngày tốt xấu tháng 1
  • Ngày tốt xấu tháng 2
  • Ngày tốt xấu tháng 3
  • Ngày tốt xấu tháng 4
  • Ngày tốt xấu tháng 5
  • Ngày tốt xấu tháng 6
  • Ngày tốt xấu tháng 7
  • Ngày tốt xấu tháng 8
  • Ngày tốt xấu tháng 9
  • Ngày tốt xấu tháng 10
  • Ngày tốt xấu tháng 11
  • Ngày tốt xấu tháng 12

Lịch âm các năm

  • Lịch âm 2020
  • Lịch âm 2021
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm 2023
  • Lịch âm 2024
  • Lịch âm 2025
  • Lịch âm 2026
  • Lịch âm 2027
  • Lịch âm 2028
  • Lịch âm 2029
  • Lịch âm 2030
  • Lịch âm 2031
  • Lịch âm 2032
  • Lịch âm 2033
  • Lịch âm 2034
  • Lịch âm 2035
  • Lịch âm 2036
  • Lịch âm 2037
  • Lịch âm 2038
  • Lịch âm 2039
  • Lịch âm 2040

(Xem ngày tốt xấu ngày 9 tháng 8 năm 2020)

Âm lịch: Ngày 20/6/2020 Tức ngày Giáp Thân, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý

Hành Thủy - Sao Hư - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Thu

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 5:33
  • Mặt trời lặn: 18:30
  • Đứng bóng lúc: 12:02
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 57 phút ☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 22:13
  • Giờ lặn: 10:05
  • Độ tròn: 12:04
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
  • Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao: Hư Hư nhật thử Sao hư chiếu tới chủ tai ương Nam nữ gần nhau phải giữ chừng Một phút ba năm hoa dễ héo Sau này chắc mãi thương yêu Trực: Kiến Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Xá * - Thiên Quan * - U Vi Tinh - Tuế Hợp - Ích Hậu Kiếp Sát * - Hoang Vu * - Địa Tặc - Ngũ Quỹ Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

20 6 âm là ngày mấy Dương 2023?

Âm lịch: 3/5/2023.

20 6 2024 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20.

Ngày 20 tháng 6 dương lịch là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20.

21 6 2023 Dương là bao nhiêu âm?

Dương lịch: 21/6/2023. Âm lịch: 4/5/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Hạ Chí.