24 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Ất Dậu - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch âm hôm nay ngày 24/9/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 24/9/2023

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/9/2023

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/9/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h). Giờ hắc đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Lịch âm 24/9 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 24/9/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ nhật ngày 24 tháng 9 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 24/9/2023 - LỊCH ÂM 24/9

Dương lịch là: Ngày 24 tháng 9 năm 2023 (Chủ nhật).

Âm lịch là: Ngày 10 tháng 8 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Ất Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Thu phân


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 24/9/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 24/9/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tỵ, Sửu

- Tuổi xung: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 24/9/2023

Sao tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 24/9/2023

Nên: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 24/9/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Môn - Ngày này xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Lịch thi đấu của đội tuyển nữ Việt Nam tại ASIAD 19

Báo Thế giới và Việt Nam cập nhật lịch thi đấu của đội tuyển nữ Việt Nam tại vòng bảng môn bóng đá nữ ASIAD ...

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh 2023/2024: Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh vòng 6 - Man City vs Nottingham

Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh mùa giải 2023/2024: Lịch thi đấu vòng 6 Ngoại hạng Anh mùa giải 2023/2024, đầy đủ, nhanh và chính ...

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Nhan sắc ngày càng thăng hạng của Tiểu Vy sau 5 năm đăng quang Hoa hậu Việt Nam

Trong bộ ảnh mới, Hoa hậu Tiểu Vy khoe nhan sắc ngọt ngào cùng phong cách trưởng thành kỷ niệm 5 năm đăng quang.

24 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Hoa hậu Hoàn cầu Việt Nam 2022 Phạm Kim Ngân ưu tiên việc học, ước mơ trở thành MC song ngữ

Phạm Kim Ngân tham gia các hoạt động giải trí và cộng đồng, tính cách bớt rụt rè hơn sau 1 năm đăng quang Hoa ...

24 9 dương là bao nhiêu âm 2023?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 24/9/2023. Dương lịch: 24/9/2023. Âm lịch: 10/8/2023. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Thu Phân.

24 tháng 12 dương là ngày bao nhiêu âm 2023?

Ngày 24/12/2023 tức (12/11/Quý Mão) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Ngày 24/12/2023 dương lịch (12/11/2023 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Ngày 9 tháng 9 âm lịch là ngày gì?

Trung Quốc. Trong các ngày Tết, ngày lễ cổ truyền dân gian Trung Quốc còn một ngày lễ rất quan trọng mà những người làm con đều nên ghi nhớ, đó là Tết Trùng Cửu (còn gọi là Tết Trùng Dương, Tết người cao tuổi, Tết người già) được diễn ra vào ngày mùng 9 tháng 9 âm lịch hàng năm.

Tháng 9 hàng năm có bao nhiêu ngày?

Tháng 9 nếu tính theo lịch Dương, chúng ta sẽ có tất cả là 30 ngày. Tính theo các tháng trong một năm thì sẽ có khoảng 4 tháng có 30 ngày, bao gồm tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11.