Ngày:Canh Tuất, Tháng:Canh Tí Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Đông chí Là ngày:Hắc Đạo [Thiên Hình], Trực:Khai
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt
Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Đóng lại
Giờ Hoàng Đạo ngày 25 tháng 11 năm 2021 âm lịch
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 25 tháng 11 năm 2021 âm lịch
Tí (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:16
Mặt trời lặn: 18:40
Đứng bóng lúc: 11:06
Độ dài ban ngày: 13:23
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 19:04
Giờ lặn: 04:51
Đối xứng lúc: 23:58
Độ dài ban đêm: 9:47
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ
Lục hợp: Mão
Tương Hình: Sửu, Mùi
Tương Hại: Dậu
Tương Xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
✧ Trực:Khai(开)- Khai thủy, là ngày khai triển
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Thất(室)
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng kỵ.
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp
ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Ngày Vãng vong:Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;
Sao tốt (Cát tinh)
Sao xấu (Hung tinh)
Thiên Ân:Tốt mọi việc;
Sinh khí:Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;
Đại hồng sa:Tốt mọi việc;
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ;
Tứ thời cô quả:Kỵ giá thú;
Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng;
Hoang vu:Xấu mọi việc;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Đạo(Xấu)
Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
𝔖 Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong
Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi
vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
➪ Xem ngày hôm nay - 29/08/2022➪ Xem ngày mai - 30/08/2022➪ Xem ngày kia - 31/08/2022