Quy đổi từ giờ ra phút hay từ phút ra giây đối với mọi người thì khá là đơn giản, tuy nhiên khi quy đổi ra các đơn vị nhỏ hơn như 1 giây bằng bao nhiêu mili giây hay micro giây, nano giây thì khá là khá nhiều người không biết cũng như thấy thật khó.
Nếu như bạn cũng đang có thắc mắc về câu hỏi trên thì chắc chắn đây là bài viết giành cho bạn, hãy cùng theo dõi để biết được cách quy đổi đơn giản và dễ hiểu nhất nhé!
Contents
- I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế
- II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại
- 1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?
- 2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?
- III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây
- IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác
- V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế
I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế
Các đơn vị giờ, phút hay giây đều là những đơn vị được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên các đơn vị nhỏ hơn thì sẽ thường không được mấy chú ý, chính vì vậy mà cũng rất ít ai biết các đơn vị quy nhỏ này theo ngôn ngữ quốc tế ra sao. Dưới đây là những đơn vị tương ứng theo ngôn ngữ quốc tế:
- Giây = second
- Mili giây = millisecond
- Micro giây = microsecond
- Nano giây = nanosecond
II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại
1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?
Đơn vị mili giây là đơn vị nhỏ sau giây và rất ít khi được sử dụng để tính toán, chính vì vậy mà khi được ai đó hỏi rằng 1 giây bằng bao nhiêu mili giây? thì chúng ta thường khá lúng túng. Đơn vị này được quy đổi như sau:
1 giây = 1000mili giây[1s = 1000 ms]
Ngoài ra, các bạn cũng có thể theo dõi bảng chuyển đổi giây ra mili giây dưới đây:
1Giây =1000Mili giây | 10Giây =10000Mili giây | 2500Giây =2500000Mili giây |
2Giây =2000Mili giây | 20Giây =20000Mili giây | 5000Giây =5000000Mili giây |
3Giây =3000Mili giây | 30Giây =30000Mili giây | 10000Giây =10000000Mili giây |
4Giây =4000Mili giây | 40Giây =40000Mili giây | 25000Giây =25000000Mili giây |
5Giây =5000Mili giây | 50Giây =50000Mili giây | 50000Giây =50000000Mili giây |
6Giây =6000Mili giây | 100Giây =100000Mili giây | 100000Giây =100000000Mili giây |
7Giây =7000Mili giây | 250Giây =250000Mili giây | 250000Giây =250000000Mili giây |
8Giây =8000Mili giây | 500Giây =500000Mili giây | 500000Giây =500000000Mili giây |
9Giây =9000Mili giây | 1000Giây =1000000Mili giây | 1000000Giây =1000000000Mili giây |
2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?
Ngoài quy đổi từ đơn vị lớn hơn từ 1 giây bằng bao nhiêu mili giây thì khi quy đổi ngược lại từ mili giây sang giây sẽ như sau:
1Mili giây =0.001Giây
Việc quy đổi theo chiều ngược lại thường khá gây khó khăn cho mọi người, chính vì vậy để nhanh chóng và tiện lợi bạn có thể sử dụng bảng quy đổi sẵn như sau:
1Mili giây =0.001Giây | 10Mili giây =0.01Giây | 2500Mili giây =2.5Giây |
2Mili giây =0.002Giây | 20Mili giây =0.02Giây | 5000Mili giây =5Giây |
3Mili giây =0.003Giây | 30Mili giây =0.03Giây | 10000Mili giây =10Giây |
4Mili giây =0.004Giây | 40Mili giây =0.04Giây | 25000Mili giây =25Giây |
5Mili giây =0.005Giây | 50Mili giây =0.05Giây | 50000Mili giây =50Giây |
6Mili giây =0.006Giây | 100Mili giây =0.1Giây | 100000Mili giây =100Giây |
7Mili giây =0.007Giây | 250Mili giây =0.25Giây | 250000Mili giây =250Giây |
8Mili giây =0.008Giây | 500Mili giây =0.5Giây | 500000Mili giây =500Giây |
9Mili giây =0.009Giây | 1000Mili giây =1Giây | 1000000Mili giây =1000 Giây |
III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây
Ngoài đơn vị mili giây ra, chúng ta còn có các đơn vị bé hơn về thời gian nữa đó chính là micro giây và nano giây, khi quy đổi 1 giây ra các đơn vị này sẽ bằng như sau:
- 1 giây = 1000.000 micro giây[1s = 106µs]
- 1 giây = 1000.000.000nano giây[1s = 109ns]
- 1giây =1000mili giây =1000.000micro giây =1000.000.000nano giây
IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác
Ngoài các phép quy đổi trên thì chúng ta cũng cần phải nắm được cách quy đổi đơn vị giây ra các đơn vị khác như sau:
- 1 giây = 1 tích tắc.
- 1 giây = 1/60 phút.
- 1 giây = 1/3600 giờ.
- 1 phút = 1/60 giờ.
V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế
Ngoài ra, có một số kiến thức mà ít ai để ý đó chính là bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế [thời gian, độ dài, khối lượng,]:
Tiền tố | Kí hiệu | Giá trị |
Yôta | Y | 1024 |
Zêta | Z | 1021 |
Êxa | E | 1018 |
Pêta | P | 1015 |
Têra | T | 1012 |
Giga | G | 109 |
Mêga | M | 106 |
Kilô | k | 103 |
Héctô | h | 102 |
Đêca | da | 101 |
Đêxi | d | 10-1 |
Xenti | c | 10-2 |
Mili | m | 10-3 |
Micrô | µ | 10-6 |
Nanô | n | 10-9 |
Picô | p | 10-12 |
Femtô | f | 10-15 |
Atô | a | 10-18 |
Giéptô | z | 10-21 |
Yóctô | y | 10-24 |
Quả thật, với bảng các tiền tố trên khá nhiều người bất ngờ vì hóa ra còn có những đơn vị thời gian quy đổi như vậy. Thực chất các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. [mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây].
Hi vọng với bài viết 1 giây bằng bao nhiêu mili giây trên các bạn đã có thêm nhiều thông tin về quy đổi thời gian. Nếu bạn có thêm câu hỏi nào thì hãy để lại bình luận để được chúng mình giải đáp sớm nhất nhé!