3000 giây bằng bao nhiêu phút

Quy đổi từ giờ ra phút hay từ phút ra giây đối với mọi người thì khá là đơn giản, tuy nhiên khi quy đổi ra các đơn vị nhỏ hơn như 1 giây bằng bao nhiêu mili giây hay micro giây, nano giây thì khá là khá nhiều người không biết cũng như thấy thật khó.

Nếu như bạn cũng đang có thắc mắc về câu hỏi trên thì chắc chắn đây là bài viết giành cho bạn, hãy cùng theo dõi để biết được cách quy đổi đơn giản và dễ hiểu nhất nhé!

Contents

  • I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế
  • II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại
    • 1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?
    • 2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?
  • III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây
  • IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác
  • V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế

I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế

Các đơn vị giờ, phút hay giây đều là những đơn vị được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên các đơn vị nhỏ hơn thì sẽ thường không được mấy chú ý, chính vì vậy mà cũng rất ít ai biết các đơn vị quy nhỏ này theo ngôn ngữ quốc tế ra sao. Dưới đây là những đơn vị tương ứng theo ngôn ngữ quốc tế:

  • Giây = second
  • Mili giây = millisecond
  • Micro giây = microsecond
  • Nano giây = nanosecond
Thời gian có rất nhiều đơn vị quy đổi mà ít ai biết đến

II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại

1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?

Đơn vị mili giây là đơn vị nhỏ sau giây và rất ít khi được sử dụng để tính toán, chính vì vậy mà khi được ai đó hỏi rằng 1 giây bằng bao nhiêu mili giây? thì chúng ta thường khá lúng túng. Đơn vị này được quy đổi như sau:

1 giây = 1000mili giây[1s = 1000 ms]

Ngoài ra, các bạn cũng có thể theo dõi bảng chuyển đổi giây ra mili giây dưới đây:

1Giây =1000Mili giây10Giây =10000Mili giây2500Giây =2500000Mili giây
2Giây =2000Mili giây20Giây =20000Mili giây5000Giây =5000000Mili giây
3Giây =3000Mili giây30Giây =30000Mili giây10000Giây =10000000Mili giây
4Giây =4000Mili giây40Giây =40000Mili giây25000Giây =25000000Mili giây
5Giây =5000Mili giây50Giây =50000Mili giây50000Giây =50000000Mili giây
6Giây =6000Mili giây100Giây =100000Mili giây100000Giây =100000000Mili giây
7Giây =7000Mili giây250Giây =250000Mili giây250000Giây =250000000Mili giây
8Giây =8000Mili giây500Giây =500000Mili giây500000Giây =500000000Mili giây
9Giây =9000Mili giây1000Giây =1000000Mili giây1000000Giây =1000000000Mili giây

2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?

Ngoài quy đổi từ đơn vị lớn hơn từ 1 giây bằng bao nhiêu mili giây thì khi quy đổi ngược lại từ mili giây sang giây sẽ như sau:

1Mili giây =0.001Giây

Việc quy đổi theo chiều ngược lại thường khá gây khó khăn cho mọi người, chính vì vậy để nhanh chóng và tiện lợi bạn có thể sử dụng bảng quy đổi sẵn như sau:

1Mili giây =0.001Giây10Mili giây =0.01Giây2500Mili giây =2.5Giây
2Mili giây =0.002Giây20Mili giây =0.02Giây5000Mili giây =5Giây
3Mili giây =0.003Giây30Mili giây =0.03Giây10000Mili giây =10Giây
4Mili giây =0.004Giây40Mili giây =0.04Giây25000Mili giây =25Giây
5Mili giây =0.005Giây50Mili giây =0.05Giây50000Mili giây =50Giây
6Mili giây =0.006Giây100Mili giây =0.1Giây100000Mili giây =100Giây
7Mili giây =0.007Giây250Mili giây =0.25Giây250000Mili giây =250Giây
8Mili giây =0.008Giây500Mili giây =0.5Giây500000Mili giây =500Giây
9Mili giây =0.009Giây1000Mili giây =1Giây1000000Mili giây =1000 Giây

III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây

Ngoài đơn vị mili giây ra, chúng ta còn có các đơn vị bé hơn về thời gian nữa đó chính là micro giây và nano giây, khi quy đổi 1 giây ra các đơn vị này sẽ bằng như sau:

  • 1 giây = 1000.000 micro giây[1s = 106µs]
  • 1 giây = 1000.000.000nano giây[1s = 109ns]
  • 1giây =1000mili giây =1000.000micro giây =1000.000.000nano giây

IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác

Ngoài các phép quy đổi trên thì chúng ta cũng cần phải nắm được cách quy đổi đơn vị giây ra các đơn vị khác như sau:

  • 1 giây = 1 tích tắc.
  • 1 giây = 1/60 phút.
  • 1 giây = 1/3600 giờ.
  • 1 phút = 1/60 giờ.

V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế

Ngoài ra, có một số kiến thức mà ít ai để ý đó chính là bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế [thời gian, độ dài, khối lượng,]:

Tiền tốKí hiệuGiá trị
YôtaY1024
ZêtaZ1021
ÊxaE1018
PêtaP1015
TêraT1012
GigaG109
MêgaM106
Kilôk103
Héctôh102
Đêcada101
Đêxid10-1
Xentic10-2
Milim10-3
Micrôµ10-6
Nanôn10-9
Picôp10-12
Femtôf10-15
Atôa10-18
Giéptôz10-21
Yóctôy10-24

Quả thật, với bảng các tiền tố trên khá nhiều người bất ngờ vì hóa ra còn có những đơn vị thời gian quy đổi như vậy. Thực chất các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. [mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây].

Hi vọng với bài viết 1 giây bằng bao nhiêu mili giây trên các bạn đã có thêm nhiều thông tin về quy đổi thời gian. Nếu bạn có thêm câu hỏi nào thì hãy để lại bình luận để được chúng mình giải đáp sớm nhất nhé!

Video liên quan

Chủ Đề