4 cm bằng bao nhiêu Inch
Máy tính chuyển đổi từ Centimet sang Feet và Inch được sử dụng để chuyển đổi Centimet sang Feet và Inch. Show công thức chuyển đổiĐể chuyển đổi từ cm sang feet và inch, hãy sử dụng hai công thức chuyển đổi sau: 1 inch = 2,54 cm và 1 foot = 12 inch bảng chuyển đổiDưới đây là bảng chuyển đổi cm sang feet và inch từ 1 cm đến 200 cm. Các công cụ liên quan khác:CentimetInch0.01 cm0.0039370078740157 in0.1 cm0.039370078740157 in1 cm0.39370078740157 in2 cm0.78740157480315 in3 cm1.1811023622047 in4 cm1.5748031496063 in5 cm1.9685039370079 in10 cm3.9370078740157 in15 cm5.9055118110236 in50 cm19.685039370079 in100 cm39.370078740157 in500 cm196.85039370079 in1000 cm393.70078740157 in Một centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây. 1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:
⚡ InchInch ký hiệu hoặc viết tắt là in, (tiếng Việt đọc như "in-sơ"), số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in ( " ) l đôi khi là " – dấu phẩy trên là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Mỹ và Hệ đo lường Anh Quy Đổi Đơn Vị Inch Sang CmỞ Việt Nam chủ yếu dùng các đơn vị đo chiều dài phổ thông là meter ( mét – m ) , centimeter (xentimét – cm) và milimet (mi li mét – mm ) , các sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam thường có các thông số như inch , feet … vậy quy đổi ra cm , mm , m như thế nào và đây là con số quy đổi chính xác :
|