Hằng số là một tên [dịnh danh] cho một giá trị đơn giản. Gọi là hằng số bởi vì giá trị ứng với tên hằng sau khi định nghĩa là không đổi trong quá trình thi hành script. Mặc định hằng số có phân biệt chữ hoa chữ thường. Thông thường viết code thì ta nên đặt tên hằng số bằng các ký tự IN HOA. Một hằng số phải bắt đầu bằng một ký tự chữ
[a-Z] hoặc gạch dưới [_
], theo sau không được chứa các ký tự đặc biệt.
Nếu dùng biểu thức chính quy đề kiểm tra đặt tên là phù hợp, thì biểu thức đó là:
^[a-zA-Z_\x80-\xff][a-zA-Z0-9_\x80-\xff]*$
Định nghĩa hằng số với hàm define
Để định nghĩa một hằng số bạn phải sử dụng hàm define[]
với cú pháp của hàm đó như sau:
define [ string $name , mixed $value] : bool
Trong đó $name
là tên hằng số, và $value là giá trí gán cho hằng số, giá trị hằng số phải là một trong các kiểu:
define [ string $name , mixed $value] : bool0,
define [ string $name , mixed $value] : bool1,
define [ string $name , mixed $value] : bool2 và
define [ string $name , mixed $value] : bool3.
Để lấy giá trị hằng bạn chỉ cần chỉ ra tên hằng, hằng số có phạm vi toàn cục, có nghĩa là sau khi định nghĩa bạn có thể truy cập nó ở bất kỳ đâu.
Trong trường hợp bạn dùng biến lưu trữ tên hằng thì lấy giá trị của hằng bằng hàm
define [ string $name , mixed $value] : bool4.
Khi bạn định nghĩa một hằng số, nếu trước đó đã định nghĩa sẽ dẫn tới lỗi. Khi cần thiết, bạn có thể kiểm tra xem một hằng số đã được định nghĩa hay chưa bằng hàm
define [ string $name , mixed $value] : bool5
// Kiểm tra xem hằng số MYCOLOR có tồn tại không, nếu không // thì bắt đầu định nghĩa if [!defined['MYCOLOR']] { define['MYCOLOR', 'Green']; }
Định nghĩa hằng với từ khóa define [ string $name , mixed $value] : bool
6
Với PHP 5.3.0 trở đi thì có thể dùng từ khóa
define [ string $name , mixed $value] : bool6 để định nghĩa hằng số, từ PHP 7 còn có thể định nghĩa hằng số bằng một mảng các giá trị, ví dụ:
// Định nghĩa hằng số bằng từ khóa const const MONDAY = "THỨ HAI"; echo MONDAY, PHP_EOL; // hằng số là một mảng các ký tự const DAYOFWEEK = [ 'CHỦ NHẬT', 'THỨ HAI', 'THỨ BA', 'THỨ TƯ', 'THỨ NĂM', 'THỨ SAU', 'THỨ BẢY', ]; // Truy cập đọc hằng số echo DAYOFWEEK[6]; // THỨ BẢY
Dùng từ khóa
define [ string $name , mixed $value] : bool6 cũng là cách tạo hằng số cho một lớp ở phần lập trình hướng đối tượng PHP
Sự khác nhau giữa hằng số và biến
- Tên hằng số thi không cần bắt đầu bằng ký tự dollar
define [ string $name , mixed $value] : bool
9 như biến. - Hằng số không thể sử dụng phép gán giá trị như biến [
- Hằng số có thể truy cập bất cứ ở đâu mà không giới hạn phạm vị như biến.
- Ngay sau khi giá trị hằng thiết lập, nó không bị thay đổi hay định nghĩa lại nữa.
Các hằng số đặc biệt [Magic Constant] trong PHP
PHP cung cấp một số lượng lớn các hằng đã định nghĩa sẵn, một số hằng rất đặc biệt gọi là
1. Dưới đây là một số hằng Magic [ma thuật]:Tên hằngMô tả
2Dòng hiện tại của php file.
3
Tên file đầy đủ của script đang thi hành.
4Tên thư mục đầy đủ của file PHP
5Lấy tên của hàm đang chạy
6Tên của lớp đang chạy
7Tên của trait đang chạy
8Lấy tên mothod của lớp
9Lấy tên namspace
// Kiểm tra xem hằng số MYCOLOR có tồn tại không, nếu không // thì bắt đầu định nghĩa if [!defined['MYCOLOR']] { define['MYCOLOR', 'Green']; }0Tên đầy đủ của một lớp
Các hằng số định nghĩa trước trong PHP
Khi PHP hoạt động có vô số hằng số, một số định nghĩa bởi nhân của PHP, một số do các thành phần mở rộng [Extension], để lấy các hằng số đã định nghĩa thì dùng hàm
// Kiểm tra xem hằng số MYCOLOR có tồn tại không, nếu không // thì bắt đầu định nghĩa if [!defined['MYCOLOR']] { define['MYCOLOR', 'Green']; }1, nó trả về mảng các hằng số có trong PHP đang hoạt động của bạn
$allConst = get_defined_constants[true]; print_r[$allConst];
Một số hằng số đã định nghĩa trước bởi nhân PHP tham khảo tại: reserved.constants, ví dụ
// Kiểm tra xem hằng số MYCOLOR có tồn tại không, nếu không // thì bắt đầu định nghĩa if [!defined['MYCOLOR']] { define['MYCOLOR', 'Green']; }2 là ký tự xuống dòng.
Câu 5: Cài đặt Apache xong bạn có thể kiểm tra servername của bạn qua cách gọi ulr //localhost, ngoài cách này còn cách nào khác nữa không?
A. //127.0.0.1
B. //127.0.1.0
C. //127.0.0.0
D. //000.0.0.0
Câu 6: Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả
A. 1500$
B. 150$
C. 50$ / mỗi tháng
D. Không tốn đồng nào
Câu 7: Ai là người đầu tiên phát minh ra PHP?
A. James Gosling
B. Tim Berners-Lee
C. Todd Fast
D. Rasmus Lerdorf
Câu 8: PHP dựa theo syntax của ngôn ngữ nào?
A. Basic
B. Pascal
C. C
D. VB Script
Câu 9: W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?
A. Word
B. Windows
C. Whistler
D. While
Câu 10: Truớc khi đổi thành PHP: Hypertext Preprocessor nguồn gốc của nó phát xuất từ cụm từ nào
A. Preminum Handled Processor
B. Personal HomePage Tools
C. Printed Homepage Product
D. Personal Hightec Processor
Câu 11: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 12: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi gán biến này $var = 50.0
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 13: Số 41 này tương đương với số Bit nào
A. 10010010
B. 00101001
C. 00010101
D. 00101101
Câu 14: Ứng dụng PHP có thể gắn ở
A. Chỉ gắn được ở phần Header
B. Chỉ gắn được ở phần Body
C. Chỗ nào cũng được trong văn bản [tệp] HTML
D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang [type] thành integer?
A. $item = [int] "100Laptop";
B. $tem = "int""100Laptop";
C. $item = [int] "100Laptop";
D. $item = INT"100Laptop";
Câu 16: Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?
A. Dấu chấm đôi [ :: ]
B. Dấu phẩy [ , ]
C. Dấu chấm phẩy [ ; ]
D. Dấu thán [ ! ]
Câu 17: Type boolean trả cho ta giá trị gì ?
A. True hay false
B. Equal hay unequal
C. Bigger hay smaller
D. Yes hay none
Câu 18: PHP không hổ trợ dạng type nào?
A. Integer
B. String
C. Single
D. Double
Câu 19: Dấu [biểu tượng] nào đuợc dùng để làm thành một biến
A. !
B. ?
C. %
D. $
Câu 20: Loại biến nào được dùng trong PHP?
A. Typeless variable
B. Headless variable
C. Nameless variable
D. Irrevelant variable
Câu 21: Dạng type nào dùng cho chuỗi?
A. Integer
B. Double
C. String
D. Boolean
Câu 22: Câu lệnh PHP nào không tương thích trong văn bản HTML?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?
A. say
B. write
C. echo
D. cout
D. ...
Câu 26: Để in ra "Hello World" trong PHP
A. "Hello World";
B. Document.Write["Hello World"];
C. echo "Hello World";
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Mọi biến trong php đều bắt đầu bởi?
A. !
B. &
C. $
D. @
Câu 28: Để kết thúc 1 dòng trong php?
A. Chấm [.]
B. New line
C. Dấu chấm phẩy [;]
D.
Câu 29: Cú pháp php gần giống nhất với
A. Perl and C
B. VBScript
C. JavaScript
D. Java
Câu 30: Làm cách nào để lấy biến truyền qua server thông qua phương thức GET trong php
A. Request.Form;
B. $_GET[];
C. Request.QueryString;
D. Request
Câu 31: Trong php, có thể sử dụng cả dấu nháy đơn ‘’ và dấu nháy kép “” cho chuỗi
A. False
B. True
Câu 32: Cách nào đúng để include 1 file "time.inc" ?
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Mở file “time.txt” để đọc
A. fopen["time.txt","r"];
B. open["time.txt","read"];
C. open["time.txt"];
D. fopen["time.txt","r+"];
Câu 34: PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ script
A. False
B. True
Câu 35: Kết nối db nào là đúng
A. mysql_connect["localhost"];
B. connect_mysql["localhost"];
C. mysql_open["localhost"];
D. dbopen["localhost"];
Câu 36: Để +1 cho biến $count
A. $count =+1
B. ++count
C. count++;
D. $count++;
Câu 37: Để ghi chú trong file php
A. …
B. /*…*/
C.
D. *\..\*
Câu 38: PHP có thể chạy bằng IIS trong windows
A. True
B. False
Câu 39: Trong PHP 5, MySQL được mặc định enable
A. True
B. False
Câu 40: Biến nào có tên sai ?
A. $my-Var
B. $myVar
C. $my_Var
Câu 41: Trong PHP, die[] và exit[] là như nhau
A. True
B. False
Câu 42: Có cách nào submit form mà không cần button submit không?
A. Yes
B. No
Câu 43: Hàm nào sau đây dùng để lấy 1 hoặc nhiều giá trị ngẫu nhiên từ mảng php?
A. array_rand[]
B. array_random[]
C. Random_array[]
D. Rand_array[]
Câu 44: Đoạn code sau đây phát sinh ra kết quả gì
A. Error
B. 15
C. 10
D. 5
Câu 50: Kết quả trả về của đoạn script là gì?
A. f,abcde
B. a,fedcb
C. b,abcdef
D. a,abcde
Câu 51: Đoạn script sau đây cho ra kết quả gì?
A. 23 dollars
B. 203 dollars
C. 320 dollars
D. 23
Câu 52: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
A. 5
B. 0
C. 15
D. 10
Câu 53: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
A. keyboard
B. mouse
C. 7
D. 2
Câu 54: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
A. 98
B. 98.8
C. 98.8 degrees
D. degrees
Câu 55: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
A. 101.5
B. degrees
C. 101
D. 101.5degrees
Câu 56: Để comment 1 dòng trong php, ngoài dấu // thì còn có dấu #, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 57: Tên biến nào sau đây sai?
A. $number-in-class
B. $nic
C. $NumberInClass
D. $number_in_class
Câu 58: Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
A. son
B. mother
C. motherson
D. error
Câu 59: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
A. 42
B. array[3] { [12]=> int[2] [13]=> int[56] ["x"]=> int[42] }
C. array[4] { [5]=>int[1] [12]=> int[2] [13]=> int[56] ["x"]=> int[42] }
D. 1,2,56,42
Câu 60: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
A. 2009-5-19:14:31:38
B. 2009-5-19:2:31:38
C. 19-5-2009:2:31:38
D. 19/5/2009:14:31:38
Câu 61: Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
A. Hello
B. Error
C. good bye
D. None of the above
Câu 62: Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 63: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi gán biến này $var = 50.0
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 64: Để chạy code PHP, bạn cần cài đặt
A. PHP
B. PHP, Apache
C. Apache, IIS
D. IIS
Câu 65: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
A. $3hello
B. $this
C. $_hello
D. Tất cả đều không hợp lệ
Câu 66: Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
A. $add = $add
B. $add = $add +$add
C. $add = $add + 1
D. $add = $add + $add + 1
Câu 67: Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang [type] thành integer?
A. $item = [int] "100Laptop";
B. $tem = "int""100Laptop";
C. $item = [int] "100Laptop";
D. $item = INT"100Laptop";
Câu 68: Type boolean trả cho ta giá trị gì ?
A. true hay false
B. equal hay unequal
C. bigger hay smaller
D. yes hay none
Câu 69: PHP không hổ trợ dạng type nào?
A. integer
B. string
C. single
D. double
Câu 70: Dấu [biểu tượng] nào đuợc dùng để làm thành một biến
A. !
B. ?
C. $
D. &
Câu 71: Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả
A. $1500
B. $150
C. $50 / mỗi tháng
D. Miễn phí
Câu 72: MySQL chạy trên hệ điều hành nào
A. Mac OS
B. Chỉ Windows
C. Chỉ Linux
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 73: Câu lệnh nào để thêm 1 dòng vào bảng trong MYSQL/MYSQLI
A. Add new
B. Insert into
C. Update new
D. Insert new
Câu 74: Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”
A. LIKE %qpt
B. LIKE *ton
C. LIKE ton$
D. LIKE ^.*ton$
Câu 75: MYSQL/MYSQLI là
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Hệ quản trị cấu trúc dữ liệu
C. Kỹ thuật để xây dựng các chương trình có độ tin cậy cao
D. Hệ quản trị CSDL
Câu 76: Mệnh đề SQL nào hạn chế số dòng trả về trong 1 câu truy vấn
A. AND
B. WHERE
C. HAVING
D. FROM
Câu 77: Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về
A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó
B. Mọi dữ liệu từ bảng
C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE
D. Luôn trả về giá trị NULL
Câu 78: Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng
A. TRUNCATE
B. DROP
C. EMPTY
D. DEL
Câu 79: Trong PHP, hàm nào dùng để nhận dữ liệu trả về từ câu truy vấn database?
A. get_array[] and get_row[]
B. get_array[] and get_column[]
C. fetch_array[] and fetch_row[]
D. fetch_array[] and fetch_column[]
Câu 80: Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn
A. query[]
B. send_query[]
C. sendquery[]
D. query_send[]
Câu 81: PHP hỗ trợ hệ Quản Trị CSDL nào sớm nhất?
A. Oracle Database
B. SQL
C. SQL+
D. MySQL
Câu 82: Cho bảng employees với dữ liệu sau
emp_id
emp_name
1
Brush
2
Jerrin
Câu lệnh truy vấn sau đây sẽ trả về giá trị gì?
Select count[*] from employees
A. 3
B. 2
C. 1
D. Tất cả đều sai
Câu 83: Mệnh đề SQL nào hạn chế số dòng trả về trong 1 câu truy vấn
A. AND
B. WHERE
C. HAVING
D. FROM
Câu 84: Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về
A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó
B. Mọi dữ liệu từ bảng
C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE
D. Luôn trả về giá trị NULL
Câu 85: Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng
A. TRUNCATE
B. DROP
C. EMPTY
D. DEL
Câu 86: Các tập tin PHP có phần mở rộng mặc định là
A. .html
B. .xml
C. .php
D. .ph
Câu 87: Trình thông dịch trong PHP được gọi là?
A. PHP Interpreter
B. PHP Translator
C. PHP Communicator
D. Không có câu nào đúng
Câu 88: Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?
A. James Gosling
B. Tim Berners-Lee
C. Todd Fast
D. Rasmus Lerdorf
Câu 89: PHP dựa theo cú pháp của ngôn ngữ nào?
A. Basic
B. Pascal
C. C
D. VB Script
Câu 90: Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ
A. Word
B. Windows
C. Whistler
D. While
Câu 91: Khi thực thi: $var3 = $var1 % $var2, dạng type của $var3 là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 92: Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi thực thi lệnh gán: $var = 50.0
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Câu 93: Để viết code PHP, bạn có thể sử dụng bộ Editor
A. Notepad
B. Notepad ++
C. Adobe Dreamweaver
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 94: Phiên bản …. giới thiệu tính năng Try/catch Exception?
A. PHP 4
B. PHP 5
C. PHP 5.3
D. PHP 6
Câu 95: Câu lệnh nào lưu trữ giá trị 111 trong biến num?
A. int $num = 111;
B. int mum = 111;
C. $num = 111;
D. 111 = $num;
Câu 96: Kết quả của đoạn php dưới đây là?
A. 3
B. 1+2
C. 1.+.2
D. Xảy ra lỗi
Câu 97: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 3
B. 1+2
C. 12
D. Xảy ra lỗi
Câu 98: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
A. $3hello
B. $this
C. $_hello
D. Tất cả đều không hợp lệ
Câu 99: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. a
B. Error
C. $var
D. r
Câu 100: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 1
B. Error
C. 1234
D. 2
Câu 101: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Error
B. 35 students
C. 35
D. 25 students
Câu 102: Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
A. $add = $add
B. $add = $add +$add
C. $add = $add + 1
D. $add = $add + $add + 1
Câu 103: Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
A. echo “\$x”;
B. echo “$$x”;
C. echo “/$x”;
D. echo “$x;”;
Câu 104: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. get
B. true
C. false
D. clueget
Câu 105: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 5 === 5
B. Error
C. 1
D. False
Câu 106: Kí tự nào sau đây là kí tự xuống hàng trong PHP?
A. \r
B. \n
C. /n
D. /r
Câu 107: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. What is her age? \n She is $num years old
B. What is her age? She is $num years old
C. What is her age? She is 10 years old
D. What is her age?
Câu 108: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. I love arsenal
B. Error
C. I love arsenalI love manc
D. I love arsenalI love mancI love manu
Câu 109: Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: [$a == 12] ? 5 : 1 có kết quả là?
A. 12
B. 1
C. Error
D. 5
Câu 110: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Error
B. 0
C. 42
D. 84
Câu 111: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. helloblabla
B. Error
C. hello
D. helloblablablabla
Câu 112: Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __[2 dấu _] được gọi là hàm
A. Magic Function
B. Inbuilt Function
C. Default Function
D. User Defined Function
Câu 113: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Error.
B. $msg
C. 0
D. will this work
Câu 114: Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?
A. Úc
B. Ấn Độ
C. Greenland
D. Anh
Câu 115: Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?
A. zip_compress[]
B. zip[]
C. compress[]
D. gzcompress[]
Câu 116: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 117: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 106
B. 103
C. 104
D. 209
Câu 118: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. I love my country
B. i love my Country
C. I love my Country
D. I Love My Country
Câu 119: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. welcome to India
B. welcome to india
C. Welcome to India
D. Welcome to india
Câu 120: Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
Câu 121: Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?
A. this_array[]
B. is_array[]
C. do_array[]
D. in_array[]
Câu 122: Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?
A. array_unshift[]
B. into_array[]
C. inend_array[]
D. array_push[]
Câu 123: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. orangebanana
B. appleorange
C. orangeorange
D. appleapple
Câu 124: Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?
A. last[]
B. before[]
C. prev[]
D. previous[]
Câu 125: Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?
A. sort[]
B. asort[]
C. rsort[]
D. dsort[]
Câu 126: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Array [ [0] => peach ]
B. Array [ [0] => apple [1] => mango [2] => peach ]
C. Array [ [0] => apple [1] => mango ]
D. Array [ [0] => peach [1] => pear [2] => orange ]
Câu 127: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 4hello2
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 128: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 024
B. 120
C. 010
D. 060
Câu 129: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Lucy
B. Peter
C. Susan
D. Edmund
Câu 130: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Hello you! How are you today?
B. GREETING
C. GREETING, Hello you! How are you today?
D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?”
Câu 131: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 3
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 132: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. less than 0
B. Not True
C. Không ra kết quả
D. Tất cả đều sai
Câu 133: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
Câu 134: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
Câu 135: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. 3
B. $num
C. 5
D. Tất cả đều sai
Câu 136: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. I am Batman
B. I am
C. Batman
D. Có lỗi xảy ra
Câu 137: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. red,green,blue,yellow,
B. green,blue,yellow,red
C. red,blue,yellow,green
D. red,green,yellow,blue
Câu 138: Kết quả của đoạn code dưới đây là?
A. Hello World!
B. Hello World! Hello World!
C. Hello World! Hello World! Hello World!
D. Tất cả đều sai
Câu 139: Kết quả của đoạn code dưới đây là?