5 chữ cái với est ở cuối năm 2022

Tính từ ngắn là chủ đề được đề cập khi các bạn học đến nội dung về so sánh trong tiếng Anh. Khi mới làm quen với việc sử dụng loại tính từ này, bạn có thể bị “choáng” bởi quá nhiều lưu ý và các trường hợp cần ghi nhớ. Nào là gấp đôi phụ âm cuối khi thêm “-er”; khi thì chỉ cần thêm đuôi “-er” hoặc “-est”, khi thì cần thêm “i” trước đó; tính từ có 2 âm tiết mà vẫn là tính từ ngắn; rồi thì phân biệt với tính từ dài hoặc tính từ lai giữa 2 loại;…

Để giúp bạn làm rõ, FLYER đã tổng hợp tất tần tật về tính từ ngắn theo cách ngắn gọn nhất trong bài viết này. Cùng FLYER gỡ rối ngay những khúc mắc nhé!

1. Khái niệm và cách nhận biết

Tính từ ngắn là tính từ chỉ có 1 âm tiết duy nhất. 

Ví dụ: short, nice, long, big,…

Các tính từ 2 âm tiết theo sau bởi đuôi -y, -le, -ow, -er, -et cũng được xếp vào nhóm tính từ ngắn. Ví dụ: clever, heavy, stable,…

>>> Ôn lại một chút về trật tự tính từ trong tiếng Anh bạn nhé! 

2. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài

Ngay từ tên gọi, bạn đã thấy sự khác biệt giữa 2 tính từ này rồi đúng không nào? Tính từ dài có nhiều âm tiết hơn, cụ thể là từ 2 âm tiết trở lên (trừ các trường hợp 2 âm tiết ở tính từ ngắn). Ngoài ra, cách sử dụng của 2 nhóm tính từ này cũng có phần khác nhau.

5 chữ cái với est ở cuối năm 2022
Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài

3. Tính từ ngắn được sử dụng trong cấu trúc nào?

Như đã đề cập, loại tính từ này được dùng trong 2 cấu trúc so sánh, đó là so sánh hơn và so sánh nhất. Vậy bạn sẽ áp dụng tính từ ngắn vào 2 cấu trúc này thế nào? 

3.1. So sánh hơn

So sánh hơn là cấu trúc so sánh giữa 2 người/ sự vật/ hiện tượng dựa trên một hay một vài tiêu chí nhất định. Về cơ bản, để hoàn chỉnh cấu trúc so sánh hơn, tính từ ngắn cần được thêm đuôi -er theo công thức sau đây:

S + V + Short adjective-er + than  + O/ Clause/ N/ Pronoun

Ví dụ:

  • Her hair is longer than mine.
  • This building is taller than that building.

5 chữ cái với est ở cuối năm 2022
So sánh hơn với tính từ ngắn

Công thức trên là quy tắc chung mà bạn cần tuân thủ khi so sánh hơn với tính từ ngắn. Tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý một số điều sau đây:

  • Khi tính từ ngắn kết thúc bởi “nguyên âm-phụ âm”, bạn cần gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “-er”. Ví dụ:big -> bigger, hot -> hotter,…
  • Khi tính từ ngắn kết thúc với đuôi “-y”, bạn cần chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi “-er”. Ví dụ: happy -> happier, early -> earlier,…
  • Khi tính từ ngắn đã có sẵn đuôi “-e”, bạn chỉ cần thêm “-r” sẽ ra được cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ: late -> later, large -> larger,… 

Ví dụ:

  • His dog is bigger than hers.
  • You are a bit earlier than you were yesterday.
  • My parents’ bedroom is larger than mine.

Bài viết tham khảo: So sánh kém trong tiếng Anh: Cấu trúc ngữ pháp quan trọng dành cho người mới bắt đầu

3.2. So sánh nhất

So sánh nhất là cấu trúc so sánh từ 3 đối tượng trở lên, trong đó có 1 đối tượng vượt trội hơn các đối tượng còn lại. Khi so sánh nhất với loại tính từ này, bạn cần thêm đuôi -est vào tính từ. Theo đó, bạn có công thức sau:

S + V + the + short adjective-est  + O/ Clause/ N/ Pronoun

Ví dụ:

  • This is the biggest house in the town. 
  • That boy is the smartest student in my class.

5 chữ cái với est ở cuối năm 2022
Ví dụ về so sánh nhất với tính từ ngắn

Đối với so sánh nhất, bạn cũng cần lưu ý một số điểm tương tự so sánh hơn: 

  • Khi tính từ ngắn kết thúc bởi “nguyên âm-phụ âm”, bạn cần gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi “-er”. Ví dụ:big -> biggest, hot -> hottest,…
  • Khi tính từ ngắn kết thúc với đuôi “-y”, bạn cần chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi “-er”. Ví dụ: happy -> happiest, early -> earliest,…
  • Khi tính từ ngắn đã có sẵn đuôi “-e”, bạn chỉ cần thêm “-r” sẽ ra được cấu trúc so sánh hơn. Ví dụ: late -> latest, large -> largest,…

Ví dụ:

  • Summer is the hottest season of the year. 
  • This is the heaviest box I have ever carried. 
  • She is the nicest person in our class. 

3.3. Lưu ý khác khi sử dụng tính từ ngắn trong cấu trúc so sánh

Đến đây, bạn đã có được cái nhìn cụ thể về khái niệm tính từ ngắn và cách sử dụng loại tính từ này. Tuy nhiên, không phải tính từ nào cũng có thể dùng để so sánh. Một số tính từ ngắn không thể vận dụng vào cấu trúc so sánh bởi chúng mang nghĩa tuyệt đối. Các tính từ đó bao gồm:

Tính từ ngắnPhiên âmNghĩa
top /tɒp/ cao nhất
primary /ˈpraɪ.mər.i/ chính
daily /ˈdeɪ.li/ hằng ngày
empty /ˈemp.ti/ trống rỗng
full /fʊl/ no
Một vài tính từ ngắn mang nghĩa tuyệt đối

Qua những phần trên, có thể thấy tính từ ngắn không hề khó như bạn nghĩ. Sau đây, hãy bắt tay vào thực hành cùng một số bài tập đơn giản (có kèm theo đáp án) để củng cố các kiến thức vừa học bạn nhé!

4. Bài tập Tính từ ngắn

5. Tổng kết

Trên đây là tổng hợp kiến thức đầy đủ nhất về tính từ ngắn. Chỉ với 2 cách sử dụng đơn giản cùng một số lưu ý đi kèm, chưa đầy 5 phút bạn đã có thể vận dụng loại tính từ này vào cấu trúc so sánh hơn rồi. Ngoài ra, đừng quên luyện tập chăm chỉ để trở nên thành thạo hơn bạn nhé!

Để luyện tập nhiều hơn với các bài tập phong phú, đa dạng, mời bạn click vào Phòng luyện thi ảo FLYER. Tại FLYER, bộ đề được thiết kế kết hợp với các tính năng game hấp dẫn cùng giao diện đầy màu sắc bắt mắt, phù hợp cho bạn vừa học vừa chơi. Đảm bảo buổi học tiếng Anh của bạn sẽ thú vị hơn rất nhiều đó!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm: 

  • Đại từ sở hữu: Khái niệm, phân loại và cách dùng trong câu đầy đủ nhất
  • Vị trí của tính từ trong tiếng Anh: Mẹo giúp bé ghi nhớ dễ dàng trong 2 phút
  • Bạn đã biết cách đặt câu hỏi với từ “What” sao cho đúng?

? Lưu ý: Trang này có thể chứa nội dung gây khó chịu hoặc không phù hợp với một số độc giả.

Đã tìm thấy 2487 từ kết thúc trong Est. Kiểm tra trình tìm từ Scrabble của chúng tôi, người giải quyết Wordle, Words với bạn bè gian lận từ điển và WordHub Word Solver để tìm các từ kết thúc bằng est. Hoặc sử dụng trình giải từ không rõ ràng của chúng tôi để tìm cách chơi tốt nhất có thể của bạn! Liên quan: Các từ bắt đầu bằng est, các từ chứa estwords that end in est. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that end with est. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with est, Words containing est

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè
  • WordHub
  • Ô chữ

5 chữ cái với est ở cuối năm 2022


đấu tranh

Blest
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

5 chữ cái5-letter words ending with 'est'

nhiệm vụ

ngựcGhest
EWest3
Fiestgiảm bớt
đấu tranhBlest
đỉnhPerst
làm nhấtlàm nhất
DrestDrest
EgestEgest
GEESTGEEST
GoestGoest
5 chữ cái kết thúc bằng est5 chữ cái kết thúc bằng est
6 chữ cái kết thúc bằng est6 chữ cái kết thúc bằng est
7 chữ cái kết thúc bằng est7 chữ cái kết thúc bằng est
Danh sách các từ chứa estTừ chứa est
Danh sách các đảo chữ của ESTANAGRAMS CỦA EST
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái ESTCác từ được tạo từ est
Định nghĩa EST tại WiktionaryBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
EST Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

5 Từ chữ với EST thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng est. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with EST.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

zesty16quest15jests14zests14chest10pesty10blest9vesta9vests9bests8cesta8cesti8crest8estop8festa8fests8guest8nesty8pesto8pests816quest15jests14zests14chest10pesty10blest9vesta9vests9bests8cesta8cesti8crest8estop8festa8fests8guest8nesty8pesto8pests8

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc trong EST cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè.Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

nhiệm vụest

ngựcest

Ghestest

EWestest

Fiestest

giảm bớtest

đấu tranhest

Blestest

đỉnhest

Perstest

làm nhấtest

Drestest

Egestest

GEESTest

Goestest

khách mờiest

Reestest

Trestest

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc trong EST cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè.Đi săn vui nhé!

Cuối cùng, từ 5 chữ cái nào có EST?

5 chữ cái kết thúc với danh sách est..
blest..
chest..
crest..
doest..
drest..
egest..
ewest..
fiest..

Từ 5 chữ cái với EST là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng est.

Những từ kết thúc bằng est là gì?

Những từ kết thúc với est..

Những từ với est trong đó là gì?

gastrointestinal..
gastrointestinal..
extraterrestrial..
anesthesiologist..
prestidigitation..
preestablishment..
questionableness..
superterrestrial..
superinvestiture..