5 chữ cái với u ở cuối năm 2022
Từ điển mở Wiktionary Show
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Trang này liệt kê các mục từ về
tính từ tiếng Việt có các thẻ
Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 5.172 trang. (Trang trước) (Trang sau) A
Ă
Â
B
(Trang trước) (Trang sau) Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Tính_từ_tiếng_Việt&oldid=2030064” Thể loại:
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác. Một danh sách các từ kết thúc với u cho scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với U của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with u of all different lengths. U không phải là một từ Scrabble. Nội dung
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng bạnBạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với U, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
187 từ Scrabble kết thúc với bạnCâu hỏi thường gặp về các từ kết thúc với bạnNhững từ Scrabble tốt nhất kết thúc với bạn là gì?Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với U là Kinkajou, trị giá ít nhất 23 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với U là Chanoyu, có giá trị 15 điểm. Các từ ghi điểm cao khác kết thúc bằng u là sapajou (16), seppuku (15), wamefou (15), nylghau (14), jujutsu (21), jujitsu (21), jambeau (18) và catechu (14). Có bao nhiêu từ kết thúc trong u?Có 187 từ kết thúc với u trong từ điển Scrabble. Trong số 21 từ 8 chữ cái, 44 là 7 từ chữ, 28 là 6 chữ cái, 33 là 5 chữ cái, 40 là 4 chữ cái, 18 là 3 từ chữ và 3 từ 2 chữ cái. Có bao nhiêu từ hai chữ cái kết thúc với bạn?Có 3 từ hai chữ cái kết thúc bằng chữ U. Họ là Mu, Nu và Xu. Người tìm từNhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc trong U cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái sắn dâyu Kanzuu Hokkuu jambuu sốt Ponzuu QUIPUu Bijouu Buckuu Fichuu Kombuu Hội trưởngu Coypuu Haikuu Kawauu Sajouu Konbuu Pikauu Shoyuu Wushuu Bayouu BOYAUu Chiruu Coyauu Poyouu Prahuu Samfuu Fogouu fonduu Kauruu Kiasuu MAPAUu Nikauu Otakuu Sadhuu tuktuu Venduu Vodouu ahuruu Bunduu dictuu Heiauu Hinauu NOYAUu Penduu perduu snafuu Tahouu uhuruu vertuu Virtuu
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc trong U cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!Những từ nào kết thúc bằng chữ cái u?adieu.. battu.. bayou.. bijou.. centu.. chiru.. cornu.. coyau.. Từ 5 chữ cái với bạn là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng U. 5 chữ cái kết thúc trong đó là gì?Một số từ 5 chữ cái được sử dụng phổ biến nhất kết thúc trong 'IT' là quỹ đạo, petit, trái cây, rebit, thói quen, thừa nhận, chuyển tiền, v.v.orbit, petit, fruit, rebit, habit, admit, remit, etc. |