6 đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây a HBr H 2 s O 3 H 3 p O 4 H

Đọc tên những chất có CTHH ghi dưới đây:

a. HBr, H2SO4, H3PO4, H2SO4

b. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

c. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4

  • Trong thiết bị tổng hợp nước có chứa 11,2l hh khí A gồm H2 và O2 có khối lượng 5,5g

    a.Xác định %V mỗi khí trong A

    b.Dùng tia lửa điện để đốt cháy hh.Tính KL nước thu được

    07/06/2022 |   0 Trả lời

  • Giúp em bài này vs ạ

    Tổng số hạt p,n,e có trong loại nguyên tử của nguyên tố X là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7% . Tính số hạt protron trong X?

    18/07/2022 |   1 Trả lời

  • Tính thành phần % các nguyên tố có trong hợp chất (C6H10O5)n

    02/08/2022 |   0 Trả lời

  • Hãy vẽ những bức hình khối CN để so sánh thể tích của khí sau ở đktc.

    a)4g O2   b)17g  H2S   c)16g SO2   d) 2g H2

    03/08/2022 |   0 Trả lời

  • Giúp mình câu này với

    Natri sunfua là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là natri và lưu huỳnh. Trong 1 phân tử natri sunfua có 2 nguyên tử natri. Nguyên tố lưu huỳnh chiếm 41% khối lượng của hợp chất.

    a) Xác định công thức hoá học của natri sunfua.

    b) Tính khối lượng bằng gam của 3.1022 phân tử natri sunfua.

    09/08/2022 |   0 Trả lời

  • Tổng số hạt trong 2 nguyên tử A và B là 88. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 2. Xác định tổng số hạt mang điện của nguyên tử B.

    26/08/2022 |   0 Trả lời

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

tbao2169 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

6.Đọc tên của những chất có công thức hoá học ghi dưới đây : a) HBr, H,SO3, H PO4, H,SO, b) Mg(OH),, Fe(OH)3, Cu(OH),; c) Ba(NO,)2, Al,(SO,)3, Na,SO3, ZnS, Na,HPO,, NaH,PO4-


a) $HBr$ : axit bromhiđric

    $H_2SO_3$ : Axit sunfurơ

    $H_3PO_4$ : Axit photphoric

    $H_2SO_4$ : Axit sunfuric

b) $Mg(OH)_2$ : Magie hiđroxit

    $Fe(OH)_3$ : Sắt (III) hiđroxit

    $Cu(OH)_2$ : Đồng (II) hiđroxit

c) $Ba(NO_3)_2$ : Bari nitrat

    $Al_2(SO_4)_3$ : Nhôm sunfat

    $Na_2SO_3$ : Natri sunfit

    $ZnS$ : Kẽm sunfua

    $Na_2HPO_4$ : Natri hiđrophotphat

    $NaH_2PO_4$ : Natri đihiđrophotphat.

Học tốt nhé.

Axit – Bazơ – Muối – Bài 6 trang 130 sgk Hóa học lớp 8. Đọc tên của những chất

Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a)      HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b)      Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

c)       Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4( axit photphoric); H2SO4(axit sunfuric)

b. Mg(OH)2(magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit)

c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat);  NaH2PO4 (natri đihiđroophotphat)

Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.

c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4.

Các câu hỏi tương tự

Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaCl, Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2, SO2 , HCl,H2SO3, H2SO4, KOH, CO2, Na2S, Al2(SO4)3, Na2SO3, P2O5, HNO3, BaCO3, CaO,

Fe2O3, KHCO3,

cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó

Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức sau :
Ba(OH)3 , FeBr, NaH2PO4 , Li2CO3  Cu(NO3)2, NH4Cl , K2SO3,NaF, Mn2O7 , H2SO3 , HNO3 , CaO , P2O5

Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4

cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a)      HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b)      Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

c)       Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4

Các câu hỏi tương tự

Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,

Ag2O, Pb(NO3)2

VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
 

Bài 1 cho các công Thức HH sau: ZnO, H2SO4 AL(OH)3, Mg SO4, H₂SO ₂, AgCl, Cu₂O, SO3, FeSO4, Ba(OH) ₂ , HCL, Cu(NO3)2, NaOH. Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất vô cơ nào (Oxit, axit, Bazo, muối)? Và gọi tên các chất đó

Cho các chất có công thức hoá học sau: Cao, Mg(OH), KCl, FeSO4, hno3,so2,ba(Oh)2,h2so4,p2o5,cr(Oh)2,hbr,Na3po4, agno3,khso4 cho chiết các chất này thuộc loại ô-xit,ãit, bazơ hay muối. Gọi tên

cho các hợp chất sau :

NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3

Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này

Phân loại và gọi tên các chất sau:

KOH,NaHCO3,LiOH,SO3,Na2S,H2S,NO2,PbCl2,HCl,ZnS,HNO3,Ba(OH)2,H2CO3,PbO2,H2SO4,H3PO4,Ca(OH)2,N2O,H2SO3,Fe(OH)2,Ca(HCO3)2,H3PO3,Ag2O,NaHCO3,CO,Mn2O7,CrO3,P2O3,ZnO,C2H5COONa,NaH2PO3,CaHPO3

Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.

Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:

a.  Với axit HCl.

b.  Với axit H2SO4.

Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.