9 triệu mét vuông bằng bao nhiêu km?

Như hậu quả của việc phá rừng, chỉ còn 6,2 triệu km vuông còn lại so với 16 triệu km vuông rừng từng bao phủ Trái

Đất trước đây.

As a result of deforestation, only 6.2 million square kilometers remain of the original 16 million square kilometers of forest that formerly covered Earth.

Khoảng 70 phần trăm trữ lượng dầu và khí đốt trong giàu tài nguyên

Biển Đông được chứa trong 1,54 triệu km vuông của khu vực nước sâu.

About 70 percent of oil and gas reserves in the resource-rich South

China Sea is contained in 1.54 million square km of deep-water regions.

Rừng hiện nay bao phủ khoảng 40 triệu km vuông, tức là chưa tới một

phần một phần ba bề mặt trái đất.

Forests cover about 40 million sq km, less than one third of the Earth's land surface.

Mọi người cũng dịch

hàng triệu km vuông

triệu mét vuông

triệu feet vuông

triệu dặm vuông

km vuông đất

triệu kilomet vuông

Tổng diện tích bề mặt của Trái Đất

là khoảng 197triệudặmvuông[510 triệu km vuông].

The total surface area of Earth is

about 197million squaremiles[510 million square km].

Châu Âu có diện tích 5,5 triệu km vuông, còn Nga có đến 17,5triệu.

Europe covers 5.5 million square kilometres, Russia has 17million square kilometres.

Đây là ba tỉnh lớn nhất của Trung Quốc[ trên 1,1 triệu km vuông hoặc 424.736 dặmvuông]nhưng không phải là rất đông dân cư.

Mongolia is the third largest Chinese province[over 1.1 million square kilometers or 424,736squaremiles] but not very populated.

Khoảng 70% trữ lượng dầu khí ở vùng biển

giàu tài nguyên này nằm tại 1,54 triệu km vuông các khu vực nước sâu.

About 70 percent of oil and gas reserves in

the resource-rich South China Sea is contained in 1.54 million square km of deep-water regions.

Toàn bộ mặt đất, tổng cộng 150 triệu km vuông, sẽ được quét qua vài lần trong ba năm vệ tinh hoạt động.

The entire surface of the Earth, totaling 150 million square kilometers, will be covered several times over three years of operation.

triệu foot vuông

nửa triệu km

một triệu km

triệu km đến

Châu Âu có diện tích 5,5 triệu km vuông, còn Nga có đến 17,5triệu.

The EU occupies 5.5 million square kilometres, Russia takes up 17.5million.

Các quan chức Malaysia nói họ đang tìm cách thu hẹp khu vực

tìm kiếm, hiện đang trải dài 2,24triệudặmvuông[7,68 triệu km vuông].

Officials in Malaysia say they are trying to narrow the search area,

which now covers about 2.24millionsquare nautical miles[7.68 million sq km].

Theo hãng thông tấn Trung Quốc Tân Hoa Xã thì

Tam Sa quản lý‘ hơn 200 hòn đảo' và‘ vùng biển rộng 2 triệu km vuông'.

According to China's official news agency Xinhua,

the new prefecture"administers over 200 islets" and"2 million square kilometers of water.".

Diện tích bề

mặt quả đất khoảng 510 triệu km vuông, trong đó 155triệulà đất.

The earth's surface measures about 510 million square kilometres, of which 155millionis land.

Ngay cả ở những thành phố hiện tại và các

vùng nông trang, vẫn có đủ không gian trồng cây để che phủ 3.5triệudặmvuông[khoảng 9 triệu km vuông].

Even with existing cities and farmland,

there's enough space for new trees to cover 9 million square kilometers,

Nếu có được sự hỗ trợ cần trong năm năm tới,

họ có thể bảo tồn bốn triệu km vuông biển.

If they get the support they need over the next five years,

they could protect four million square kilometers of ocean.

Khi ở trên vũ trụ ông đã quay xung quanh Trái Đất 5.000 lần và lãnh thổ đất nước của

ông đã giảm tới hơn 5 triệu km vuông.

While in space, he had orbited Earth 5,000 times and the territory of his own

country had shrunk by more than 5 million square kilometers.

Quân đội Nga đã mở một

hệ thống liên lạc bao quanh khu vực rộng 9,8 triệu km vuông để đảm thông suốt trao đổi

thông tin tình báo và liên lạc giữa các đơn vị tham gia tập trận.

Russian military communication specialists have

deployed a secure network over an area of around 9.8 million square kilometers to ensure the exchange of intelligence

and stable communications between the many military units involved in the drill.

Sáu năm sau, chúng tôi đã phóng hơn 300 vệ tinh thu nhỏ, và vận hành 200 vệ tinh

liên tục chụp được 300 triệu km vuông của khối đất trên trái đất.

Six years down the line, we have launched over 300 miniaturized satellites,

and operate 200 satellites continually photograph the 300 million square km of Earth's land mass.

Các cuộc tìm kiếm trên không đã được thực hiện đối với 4,5 triệu km vuông, trong khi 4 tàu tìm kiếm

đang rà soát một khu vực rộng 60.000km vuông.

Air searches have covered an area of more than 4.5 million sq km, while four ships are now carrying out a search

of 60,000sq km.

Các chính phủ tham dự những hội nghị‘ Đại dương của chúng ta' trước đây

trong những năm 2014, 2015 đã cam kết bảo vệ gần 6 triệu km vuông đại dương, một phạm vi lớn gấp đôi diện tích Ấn Độ.

In total, governments attending the 2014 and 2015 Our Ocean conferences announced

new commitments to protect nearly 6 million square kilometers of the ocean- an area more than twice the size of India.

Hành động quyết đoán của Trung Quốc trong phạm vi gần 3,5 triệu km vuông ở Biển Đông cùng hoạt động quân sự hóa khu vực này trong vài năm qua đã

tạo ra một môi trường an ninh phức tạp.

China's astonishing expansion into the South China Sea's 1.35 million square miles and its subsequent militarization of the region over the past several years

has cultivated a complex security environment.

Trong suốt ba thế kỷ qua, số lượng đất canh tác của Trái đất đã tăng hơn 450 phần trăm,

tăng từ 2,65 triệu km vuông đến 15 triệu km vuông.

During the past three centuries, the amount of Earth's cultivated land has grown by more than 450 percent,

increasing from 2.65 million square kilometers to 15 million square kilometers.

Trong một bài báo đăng trên tạp chí Hội địa chất Mỹ, các nhà

khoa học giải thích rằng Zealandia rộng 5 triệu km vuông, tức là bằng 2/ 3 lục

địa Úc láng giềng.

In a paper published in the Geological Society of America's Journal,

researchers explain that Zealandia measures five million sq km which is about two thirds of neighbouring Australia.

Nếu mức thịt và tiêu

thụ sữa tăng phù hợp với thói quen ăn uống hiện nay, 6 triệu km vuông rừng sẽ cần phải được

chuyển đổi sang sản xuất nông nghiệp, bằng hai lần kích thước của Ấn Độ.

If consumption continues to

rise in conjunction with current food habits, six million square kilometres of forest will need to be converted to agricultural land,

adding up to an area twice the size of India.

Chim gõ kiến xanh châu Âu có một phạm vi

lớn và mức độ toàn cầu ước khoảng giữa 1triệuđến 10 triệu km vuông, và số lượng trong khu vực của 920.000 đến 2,9triệucá thể.

The European green woodpecker has a large range and

an Estimated Global Extent of Occurrence of between 1millionto 10 million square kilometres, and a population in the region of 920,000 to 2.9millionbirds.

Có đáng kể phù hợp khu vực- khoảng 48 triệu km vuông[ hơn 18.5triệudặmvuông]-

in mà rong biển có thể được nuôi, và một tỷ lệ tương đối nhỏ[ 0.001%] sẽ là đủ để làm cho toàn bộ nuôi trồng thủy sản toàn cầu ngành công nghiệp cacbon trung tính, theo để nghiên cứu.

There is substantial suitable area- roughly 48 million square kilometers- in which seaweed could be farmed,

and a relatively small proportion[0.001%] would be enough to render the entire global aquaculture industry carbon neutral, according to the study.

Một triệu mét vuông bằng bao nhiêu km vuông?

Trong hệ thống đo lường quốc tế, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng một triệu mét vuông. Hay 1 km2 = 1.000.000 m2.

1 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m²

6 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Bảng Kilômet vuông sang Mét vuông.

2 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Bảng Kilômet vuông sang Mét vuông.

Chủ Đề