Anh văn căn bản 1 Đại học NAM Cần Thơ

Bộ môn Tiếng Anh Căn bản và Chuyên ngành họp chuyên môn

đầu học kỳ hè, 2021-2022

Bộ môn TACB&CN đã tổ chức buổi họp chuyên môn lúc 14h00 ngày 18/5/2022 bằng hình thức trực tuyến. Cuộc họp có sự tham dự của Cô Lê Xuân Mai [Trưởng Bộ môn] và các Thầy, Cô [GV cơ hữu và mời giảng] sẽ giảng dạy các học phần Anh căn căn bản [AVCB] trong học kỳ hè năm học 2021-2022. Cô Ánh Tuyết phổ biến thông tin giảng dạy. Danh sách giảng viên giảng dạy bao gồm:

Các Cô dạy AVCB1: Nguyễn Khánh Ngọc, Võ Thị Tuyết Hồng, Tất Thiên Thư,Tăng Thị Lệ Huyền, Lê Huỳnh Thảo Trúc, Lê Khánh Ngọc, Lê Thanh Thảo, Đỗ Thành Nhân.

Các Thầy/ Cô dạy AVCB2: Đào Minh Trung, Huỳnh Thị Anh Thư, Phan Thanh Ngọc Phượng, Nguyễn Thị Kim Thi, Trần Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Khánh Đoan, Lê Vân Thủy Tiên.

Các Thầy/ Cô dạy AVCB3: Ngô Huỳnh Hồng Nga, Nguyễn Thị Kim Thi, Tất Thiên Thư, Võ Kim Hương, Khưu Quốc Duy, Lê Công Tuấn, Huỳnh Nguyễn Uyên Phương, Lê Vân Thủy Tiên.

Cuộc họp gồm các nội dung sau:

- Trao đổi các thông tin chính liên quan tới quy định giảng dạy AVCB ở HK hè

- Dự kiến ngày thi các học phần AVCB:  10/7/2022.

- Giáo trình dạy: Life tái bản lần 2 [AVCB1, AVCB2].

- Giới thiệu cán bộ làm điều phối viên: Cô Lý Thị Ánh Tuyết, quản lý học phần AVCB1: Cô Nguyễn Khánh Ngọc, quản lý học phần AVCB2: Phan Thanh Ngọc Phượng, quản lý học phần AVCB3: Thầy Huỳnh Trọng Nghĩa.

- Lưu ý về việc đăng ký và quản lý sinh viên làm bài tập online. Ngày cuối cùng làm bài tập online: 3/7/2022

- Hướng dẫn, giải đáp thắc mắc của các giáo viên về cách quản lý trên MyELT, Google form và thư mục gốc trên Google Drive của chương trình AVCB.

Cuộc họp kết thúc lúc 14:50 cùng ngày.

Quý Thầy/ Cô tại buổi họp

[1]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Cần Thơ, ngày....tháng…năm 2018

ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN



NĂM HỌC 2018-2019 Tên học phần: Anh văn căn bản 1


Mã học phần: 000861 1. Thơng tin về học phần


Số tín chỉ: 3 Tổng số tiết quy chuẩn: 45 Phân bổ thời gian: học kỳ 1


Tổng thời gian học của sinh viên


Giờ trên lớp Tổng thời gian học trên lớp và tự học L = Lý thuyết


T = Bài tập P = Thực hành O = Thảo luận/seminar


L 30


T
15


P 0


O


0 45 + 90 = 135


Loại học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Không Học phần học song hành: Không


Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt  Tiếng Anh: 


2. Đơn vị phụ trách: Trung tâm đào tạo chuẩn đầu ra và phát triển nguồn nhân lực 3. Mục tiêu của học phần [kí hiệu MT]:


*Về kiến thức


MT1: Sinh viên làm quen với tiếng Anh, biết được vốn từ vựng căn bản để nói về các vấn đề liên quan đến bản thân như tự giới thiệu, công việc, gia đình, hoạt động hằng ngày. Đồng thời, sinh viên có thể học được các cấu trúc ngữ pháp căn bản trong quá trình viết đoạn văn ngắn.


MT2: Sinh viên có thể phân biệt được sự khác biệt của ngữ điệu trong văn nói. *Về kỹ năng


MT3: Tạo môi trường cho sinh viên rèn luyện kỹ năng đọc hiểu bằng tiếng Anh đối với các tài liệu phổ biến như sách, báo; rèn luyện kỹ năng giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng Anh trong những tình huống thơng thường, bao gồm kỹ năng giao tiếp trước đám đông, kỹ năng làm việc đội, nhóm.

[2]

MT4: Xây dựng cho sinh viên thái độ ham học hỏi, khả năng phản biện và thói quen sử dụng tiếng Anh trong giờ học, khi giao tiếp với bạn bè và ngoài lớp học.


MT5: Nhận thức tầm quan trọng của việc học tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập 4. Mức đóng góp của học phần cho chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo


Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo [PO] theo mức độ sau: 0 = Khơng đóng góp; 1 = Mức thấp; 2 = Mức trung bình; 3 = Mức cao


Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT


000861 Anh văn căn bản 1


PO1 PO2 PO3 PO4 PO5 PO6 PO7 PO8 PO9 PO10 PO11


0 0 1 0 0 0 0 0 2 0 2


PO12 PO13 PO14 PO15 PO16 PO17 PO18 PO19 PO20 PO21


1 1 1 1 1 0 0 0 1 1


5. Chuẩn đầu ra của học phần [CO] Mục


tiêu HP


CĐR của HP


Nội dung CĐR của học phần


Hoàn thành học phần này, sinh viên đạt được: CĐR của CTĐT Kiến thức


MT1 CO1 Hiểu rõ các vấn đề về chữ viết và ngữ âm cơ bản như: hệ thống chữ cái, hệ thống nguyên âm, phụ âm, kí hiệu phiên âm quốc tế, trọng âm từ, trọng âm câu, phát âm cuối.


PO3, PO11


MT1 CO2 Vận dụng được vốn từ vựng cơ bản về các chủ đề gần gũi quen thuộc như: bản thân, gia đình, bạn bè, nghề nghiệp, nơi ở, đất nước, quốc tịch, các hoạt động thường ngày, hoạt động giải trí, cảm xúc, ngôn ngữ sử dụng trong lớp học, etc.


PO3, PO11


MT1 CO3 Nắm vững các điểm ngữ pháp cơ bản như: thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn; danh từ số ít, số nhiều; dạng sở hữu cách; các dạng tính từ và trạng từ; câu cầu khiến và một số cấu trúc câu thông dụng …Có khả năng đọc hiểu các đoạn văn ngắn, mẩu tin ngắn.


PO3, PO11

[3]

Mục tiêu


HP


CĐR của HP


Nội dung CĐR của học phần


Hoàn thành học phần này, sinh viên đạt được: CĐR của CTĐT MT2 Anh cơ bản với bạn học thông qua các hoạt động


thực hành các tình huống đơn giản và quen thuộc.


Kỹ năng


MT3 CO5 Tạo môi trường cho sinh viên rèn luyện khả năng giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng Anh trong những tình huống thơng thường và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu thông thường bằng tiếng Anh. Sinh viên tập nói tiếng Anh trước đám đông và phát triển kỹ năng làm việc theo đội, nhóm.


PO3, PO9, PO11, PO12, PO13, PO14, PO15, PO16, PO20, PO21


Năng lực tự chủ và trách nhiệm MT4


MT5


CO6 - Xây dựng cho sinh viên thái độ ham học hỏi, khả năng phản biện và thói quen sử dụng tiếng Anh trong giờ học, khi giao tiếp với bạn bè và ngoài lớp học.


- Nhận thức tầm quan trọng của việc học tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập


PO3, PO9, PO11, PO12, PO13, PO14, PO15, PO16, PO20, PO21


5. Nội dung tóm tắt của học phần


Học phần Anh Văn Căn Bản 1 [AVCB1] là học phần đầu tiên trong hệ thống các học phần Anh văn căn bản [AVCB] dành cho các lớp Tiếng Anh không chuyên bậc Đại học và Cao đẳng chính quy, hệ vừa học vừa làm. Giáo trình được sử dụng trong suốt học phần này là American English File [second edition] của NXB Oxford. Học phần này bắt đầu từ Unit 01 và kết thúc là Unit 06, trong đó bao gồm 4 đơn vị bài học chính trên lớp và 2 đơn vị bài học tự học [6 Units] và 2 đơn vị bài ôn [2 Reviews]. Mỗi đơn vị bài học được phân chia thành các bài học nhỏ hơn với mục đích giúp sinh viên tiếp cận nội dụng một cách tự nhiên và hiệu quả nhất. Nội dung của học phần tập trung vào các chủ điểm: thông tin cá nhân, quốc tịch, các hoạt động hằng ngày, gia đình, cơng việc, ngày tháng, các mùa trong năm, cảm xúc, ngôn ngữ sử dụng trong lớp học.


6. Phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học Phƣơng pháp, hình thức


tổ chức dạy học


Mục đích CĐR của HP đạt đƣợc Thuyết giảng Cung cấp cho sinh viên hệ


thống kiến thức nền tảng của môn học một cách khoa học,

[4]

logic.


Thảo luận Thông qua việc hỏi đáp giữa giáo viên và sinh viên để làm rõ các nội dung kiến thức trong môn học.


CO2, CO3, CO4, CO5, CO6


Bài tập Giúp sinh viên hiểu rõ và biết vận dụng các nội dung môn học vào các vấn đề thực tiễn.


CO2, CO3


Nghiên cứu bài học, đọc


tài liệu tham khảo Giúp người học tăng cường năng lực tự học, tự nghiên cứu.


CO3, CO4, CO6


8. Nhiệm vụ của sinh viên


- Dự lớp: đọc trước giáo trình, phát hiện vấn đề, nghe giảng.


- Thảo luận theo cặp nhóm các vấn đề liên quan đến bài học; tham gia đóng góp ý kiến, xây bài tại lớp.


- Bài tập: làm bài tập trên lớp và hoàn thành phần bài giảng viên giao về nhà - Nghiên cứu: đọc tài liệu tham khảo


- Tham khảo các tài liệu do giảng viên hướng dẫn.


- Tự học, tự nghiên cứu ở nhà những vấn đề đã được nghe giảng tại lớp.9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên


9.1 Thang điểm đánh giá


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
9.2 Hình thức, tiêu chí đánh giá và trọng số điểm


TT Hình thức Trọng


số [%] Tiêu chí đánh giá CĐR của HP tối đa Điểm


1


Chuyên cần + bài tập về nhà và


phát biểu trên lớp


10


-Tính chủ động, mức độ tích cực chuẩn bị bài và tham gia các hoạt động trong giờ học


CO1, CO2, CO3, CO4,


CO5, CO6 10


10 -Thời gian tham dự buổi học bắt buộc



CO1, CO2, CO3, CO4,


CO5, CO6 10 2


Kiểm tra giữa kỳ [Nghe và


Nói]


30


- Chất lượng bài làm [Nghe] và trình bày [Nói]

[5]

3


Thi kết thúc học phần - Trắc nghiệm: Từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng Đọc hiểu


- Tự luận: Kỹ năng Viết


50 - Theo đáp án, thang


điểm quy định CO1, CO2, CO3 10


10. Học liệu


10.1. Tài liệu học tập


[1] Latham-Koenig, C., Oxenden, C., & Seligson, P. [2017]. American English File 1 [2ndEd.]. Oxford publishing.


10.2. Tài liệu tham khảo


[2] Liz, & Soars, J. [2010]. American Headway 1 [2nd Ed.]. Oxford publishing. 11. Nội dung chi tiết học phần


Tuần Nội dung Tài liệu CĐR của HP


Unit 1A: My name's Hannah, not Anna


1 +Grammar: To Be [+], Subject pronouns


+Vocabulary: days of the week, numbers 0-20, greetings, the alphabet


+Grammar [p. 5] +Vocabulary [ps. 5 & 148]



CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook +Workbook [ps 4 &


5]


CO1, CO2, CO3


Unit 1B: All over the world 2 +Grammar: To Be [?] and [-]


+Vocabulary: countries in the world, numbers 21-100


+Grammar [p. 7] +Vocabulary [ps. 6 & 149]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook: +Workbook [ps. 6 &


7]

[6]

Tuần Nội dung Tài liệu CĐR của HP 3 +Grammar: Possessive adjectives


+Vocabulary: classroom language


+Grammar [p. 9] +Vocabulary [ps. 8 & 150]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook:


*Speaking: UNIT 1 questions review


+Workbook [ps. 8 & 9]


+Speaking practice [supplement]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5


Unit 2A: A writer's room


4 +Grammar: The articles a/an; Plurals: this/that/these/those


+Vocabulary: Things


+Grammar [p. 13] +Vocabulary [ps.12 & 151]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook: +Workbook [ps. 11 &


12]


CO1, CO2, CO3


Unit 2B: Stars and Stripes 5 +Grammar: Adjectives


+Vocabulary: colors, adjectives, modifiers; very/really


+Reading: Hollywood Stars


+Grammar [p. 14] +Vocabulary [ps. 14 & 152]


+Reading [p. 15]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook: +Workbook [ps. 13 &



14]


CO1, CO2, CO3 Unit 2C: After 300 feet, turn right


6 +Grammar: The imperatives; Let's +Vocabulary: feelings


+Grammar [p. 17] +Vocabulary [p. 16]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook:


+Review and Check 1 & 2


*Speaking: UNIT 2 questions review


+Workbook [ps. 15 & 16 ]


+Review and check 1 & 2 [ps. 18 & 19] +Speaking practice [supplement]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5

[7]

Tuần Nội dung Tài liệu CĐR của HP 7 +Grammar:


-Objective pronouns -Like + V-ing


+Listening Practice 1


+Writing Practice 1: Order the words to make complete sentences.


+Grammar [p. 134] +Listening practice 1 [supplement]


+Writing practice 1 [supplement]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO6


Unit 3A: Things I love about the US


8 +Grammar: The simple present [+] and [-]


+Vocabulary: verb phrases


+Reading: STATE PARKS, freeways
and other things I love about the US.


+Grammar [p. 20] +Vocabulary [ps. 20 & 153]


+Reading [p. 21]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook: +Workbook [ps. 17


&18]


CO1, CO2, CO3 Unit 3B: Work and Play


9 + Grammar: The simple present [?] +Vocabulary: Jobs


+Listening: His job; her job +Reading: Uniform – FOR or AGAINST


+Grammar [p. 22] +Vocabulary [ps. 22 & 154]


+Listening [p. 22]
+Reading [p. 23]


CO1, CO2, CO3, CO6


+Workbook: +Workbook [ps. 19 &


20]


CO1, CO2, CO3 Unit 3C: Meeting online!


10 +Grammar: Word order in questions +Vocabulary: question words


+Listening: Meeting online


+Grammar [p. 25] +Vocabulary [p. 25] +Listening [p. 24]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO6


+Workbook: page 21 + 22


*Speaking practice: Unit 3- question review


+Workbook [ps. 21 &
22]


+Speaking practice [supplement]

[8]

Tuần Nội dung Tài liệu CĐR của HP


MID –TERM TEST CO1, CO2, CO3,


CO4 11 MID –TERM TEST


Writing Practice 2:


5 Writing Topics Review.


-Writing practice [supplement]


CO1, CO2, CO3


Unit 4A: Is she his wife or his sister? 12 +Grammar: Whose…?, possessive 's


+ Vocabulary: Family + Listening and Speaking:


+Grammar [p. 28] +Vocabulary [ps.28 & 155]


+Listening and Speaking [p.29]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6


- Workbook: +Workbook [ps. 24 &


25]


CO1, CO2, CO3 Unit 4B: What a life!


13 +Grammar: prep of time [at, in, on] and place [at, in, to]


+Vocabulary: Everyday activities +Reading & Listening: Father &


Daughter – whose day is more stressful +Speaking & Writing: Interview your partner about typical weekday.


+ Grammar [p. 31] + Vocabulary [ps. 30 & 156]


+ Reading & Listening [p. 30] + Speaking & Writing [p. 31]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6


+Workbook + Workbook [ps. 26


& 27]


CO1, CO2, CO3 Unit 4C: Short life, long life?


14 +Grammar: position of adverbs and expressions of frequency


+Vocabulary: Adverbs of frequency +Reading & Speaking: The Secrets of a long life.


+Grammar [p. 32 ] +Vocabulary [ p. 32] +Reading &


Speaking [p. 33]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6


+Workbook:


*Speaking practice: UNIT 4 questions


review


+Workbook [ps. 28 & 29]


+Speaking practice [supplement]

[9]

Tuần Nội dung Tài liệu CĐR của HP Review for the final exam


15 +Grammar:


-Present Continuous -Can/ Can’t


+Listening Practice 2 +Speaking Practice


+Review for the final exam


+Grammar [p. 132] +Listening practice 2 [supplement]


+Speaking practice [supplement]


CO1, CO2, CO3, CO4, CO5, CO6


12. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phịng học có bảng lớn, phấn, micrô, máy chiếu và loa


Cần Thơ, ngày….tháng…..năm 2018

Video liên quan

Chủ Đề