Arian có nghĩa là gì

arian crisis

affect arian and ernest's fates

a defeat against the moors , the arian faction

someone has said that if there had been no arian heresy

defeat against the moors , the arian faction within the royal family

Nó được biết đến như arrianismo đến mớ học thuyết, được thành lập bởi Arrio [256-336 AD] đặc trưng bằng cách từ chối các điều kiện của Thiên Chúa giữa Chúa Giêsu và Thiên Chúa.

Arianism cho rằng Chúa Giêsu không phải là Thiên Chúa, nhưng là sinh vật đầu tiên được tạo ra bởi Chúa Cha, người không được hưởng thiên tính, và được sử dụng để tạo ra thế giới. Với chủ nghĩa Arian này đã quy định sự tồn tại của một mình Thiên Chúa và của một nguyên tắc duy nhất là Cha.

Mặt khác, Lời không thể được liên kết với Thiên Chúa Cha vì nó không đồng nhất với Cha, cũng không phải là Ba Thiên Chúa, và do đó, có sự khác biệt nảy sinh giữa họ.

Về nguyên tắc, dị giáo này đã được ủng hộ, và các học thuyết được truyền bá bởi Đế chế La Mã, Bắc Phi, Palestine, Tiểu Á, Syria. Tuy nhiên, có một sự căng thẳng cao độ giữa người Công giáo và người Arians, vì đối với Chúa Kitô trước đây thực sự là Con và thực sự là Thiên Chúa, và họ sẽ không bao giờ chấp nhận việc tách rời Người.

Mặc dù thực tế rằng chủ nghĩa Arian được coi là dị giáo, bị kết án trong Hội đồng đầu tiên của Niceo [325], và tuyên bố dị giáo trong Hội đồng đầu tiên của Constantinople [381], nó vẫn là một tôn giáo ở một số dân tộc Đức cho đến khi trị vì Recaredo I thành lập Công giáo là tôn giáo chính thức của vương quốc của mình.

Hiện nay, không có dấu tích của chủ nghĩa Arian, nhưng có một số điểm tương đồng nhất định của các tôn giáo khác với nền tảng của học thuyết đang được nghiên cứu.

Cuối cùng, thuật ngữ Arian, một tính từ xác định một người theo Arianism.

Arianism và semiarrianism

Semi-Arianism là một học thuyết trung gian giữa Arianism và Hội đồng đầu tiên của Nicaea [325] xác định rằng Chúa Kitô giống với Chúa Cha về bản chất, nhưng không phải là vốn có trong ông.

Arianism và Jehovah's Witnesses

Nhân Chứng Giê-hô-va có nét tương đồng với chủ nghĩa Arian, bởi vì họ cho rằng Chúa Giê-su là một sinh vật được tạo ra, người không phải là vĩnh cửu cũng không phải là Thiên Chúa. Do đó, người Công giáo có nhiệm vụ gian khổ là phá bỏ định đề này và bảo vệ vị thần của Thiên Chúa.

Arianism và Nestorianism

Nestorianism là một học thuyết coi Chúa Kitô tách thành hai người; một phần thiêng liêng, con trai của Thiên Chúa, và một phần con người, con trai của Mary, hợp nhất trong một người như Chúa Kitô.

Để biết thêm thông tin, xem bài viết Nestorian.

Arianism và monophysitism

Thuyết độc thoại là một học thuyết thần học cho rằng trong con người của Chúa Giêsu, nó chỉ hiện diện trong thiên tính chứ không phải bản chất con người.

Bạn đang chọn từ điển Việt Thái, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ arian trong tiếng Thái. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arian tiếng Thái nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
arian
  • อาเรียน

  • arian: อาเรียน,

    Đây là cách dùng arian tiếng Thái. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thái chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ arian trong tiếng Thái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới arian

    • thiếu học tiếng Thái là gì?
    • tiếng vô nghĩa tiếng Thái là gì?
    • táng tỉnh tiếng Thái là gì?
    • wingfield tiếng Thái là gì?

    Tiếng Thái [ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay], trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thái miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau. 20 triệu người [1/3 dân số Thái Lan] ở vùng Đông Bắc Thái Lan nói tiếng Lào như tiếng mẹ đẻ trong khi thông thạo tiếng Thái thông qua giáo dục. Tuy nhiên vì lý do chính trị nên chính phủ Thái Lan đã đổi tên ngôn ngữ này thành tiếng Isan và thậm chí coi đây là các phương ngữ của tiếng Thái.

    Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ arian trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ arian tiếng Hàn nghĩa là gì.

    Bấm nghe phát âm
    [phát âm có thể chưa chuẩn]
    arian
  • 아리안

  • arian: 아리안,

    Đây là cách dùng arian tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ arian trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới arian

    • luật dược tiếng Hàn là gì?
    • sự bồi dưỡng tiếng Hàn là gì?
    • nhăn nhúm tiếng Hàn là gì?
    • phương thức khai thác tiếng Hàn là gì?
    • kiếm vật gì tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề