Ta có : 600 giây = 10 phút ; \[\displaystyle{1 \over {4}}\] giờ = 15 phút ; \[\displaystyle{3 \over {10}}\] giờ = 18 phút
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về bảng đơn vị đo thời gian đề hoàn thành bài đã cho.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi :
1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây ; 1 thế kỉ = 100 năm
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Điền dấu thích hợp [>; 300 phút \[\displaystyle{1 \over {3}}\]giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây \[\displaystyle{1 \over {5}}\] phút