Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an từ ngày 01/7/2023 [nếu tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng] và mức lương dự kiến nếu thực hiện cải cách tiền lương [phần 2]. Xem chi tiết: PHẦN 1 | PHẦN 3
Sau đây là phần 2 của Bảng lương quân đội công an
Nhóm chức vụ
Chức vụ lãnh đạo
Cấp bậc quân hàm
MỨC LƯƠNG ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/7/2023
MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN NẾU ÁP DỤNG CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp chức vụ
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
HSPC thâm nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng [lương cơ sở 1,8 triệu]
Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%
Lương chức vụ, chức danh [65%]
Lương quân hàm [35%]
Tiền lương thâm niên nghề
Tiền lương 1 tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhóm 11
Lữ đoàn trưởng
Chính uỷ Lữ đoàn
Đại tá
8,6
0,9
2,38
0,387
4,09
16,35
29.430.000
Bậc 5
20.440.000
8.600.000
8.993.600
38.033.600
8,6
0,9
2,38
0,351
3,71
15,93
28.674.000
Bậc 4
18.980.000
8.600.000
7.971.600
35.551.600
8,6
0,9
2,38
0,315
3,33
15,52
27.936.000
Bậc 3
17.520.000
8.600.000
6.482.400
32.602.400
8,4
0,9
2,33
0,279
2,88
14,79
26.622.000
Bậc 2
16.060.000
8.600.000
5.139.200
29.799.200
8,0
0,9
2,23
0,243
2,40
13,77
24.786.000
Bậc 1
14.600.000
8.600.000
3.942.000
27.142.000
Thượng tá
8,1
0,9
2,25
0,351
3,51
15,11
27.198.000
Bậc 5
20.440.000
7.900.000
8.789.200
37.129.200
8,1
0,9
2,25
0,315
3,15
14,72
26.496.000
Bậc 4
18.980.000
7.900.000
7.212.400
34.092.400
8,1
0,9
2,25
0,279
2,79
14,32
25.776.000
Bậc 3
17.520.000
7.900.000
5.781.600
31.201.600
7,7
0,9
2,15
0,243
2,32
13,32
23.976.000
Bậc 2
16.060.000
7.900.000
4.496.800
28.456.800
7,3
0,9
2,05
0,207
1,89
12,34
22.212.000
Bậc 1
14.600.000
7.900.000
3.358.000
25.858.000
Nhóm 12
Phó Lữ đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Lữ đoàn
Thượng tá
8,1
0,8
2,23
0,312
3,47
14,91
26.838.000
Bậc 5
19.460.000
8.600.000
8.367.800
36.427.800
8,1
0,8
2,23
0,280
3,12
14,52
26.136.000
Bậc 4
18.070.000
8.600.000
6.866.600
33.536.600
8,1
0,8
2,23
0,248
2,76
14,13
25.434.000
Bậc 3
16.680.000
8.600.000
5.504.400
30.784.400
7,7
0,8
2,13
0,216
2,30
13,14
23.652.000
Bậc 2
15.290.000
8.600.000
4.281.200
28.171.200
7,3
0,8
2,03
0,184
1,86
12,17
21.906.000
Bậc 1
13.900.000
8.600.000
3.197.000
25.697.000
Trung tá
7,4
0,8
2,05
0,280
2,87
13,40
24.120.000
Bậc 5
19.460.000
7.900.000
7.589.400
34.949.400
7,4
0,8
2,05
0,248
2,54
13,04
23.472.000
Bậc 4
18.070.000
7.900.000
6.143.800
32.113.800
7,4
0,8
2,05
0,216
2,21
12,68
22.824.000
Bậc 3
16.680.000
7.900.000
4.837.200
29.417.200
7,0
0,8
1,95
0,184
1,79
11,73
21.114.000
Bậc 2
15.290.000
7.900.000
3.669.600
26.859.600
6,6
0,8
1,85
0,152
1,41
10,81
19.458.000
Bậc 1
13.900.000
7.900.000
2.641.000
24.441.000
Nhóm 13
Trung đoàn trưởng
Chính uỷ Trung đoàn
Trưởng Công an Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
Thượng tá
8,1
0,7
2,20
0,273
3,43
14,71
26.478.000
Bậc 5
18.480.000
8.600.000
7.946.400
35.026.400
8,1
0,7
2,20
0,245
3,08
14,33
25.794.000
Bậc 4
17.160.000
8.600.000
6.520.800
32.280.800
8,1
0,7
2,20
0,217
2,73
13,95
25.110.000
Bậc 3
15.840.000
8.600.000
5.227.200
29.667.200
7,7
0,7
2,10
0,189
2,27
12,96
23.328.000
Bậc 2
14.520.000
8.600.000
4.065.600
27.185.600
7,3
0,7
2,00
0,161
1,84
12,00
21.600.000
Bậc 1
13.200.000
8.600.000
3.036.000
24.836.000
Trung tá
7,4
0,7
2,03
0,245
2,84
13,21
23.778.000
Bậc 5
18.480.000
7.900.000
7.207.200
33.587.200
7,4
0,7
2,03
0,217
2,51
12,85
23.130.000
Bậc 4
17.160.000
7.900.000
5.834.400
30.894.400
7,4
0,7
2,03
0,189
2,19
12,50
22.500.000
Bậc 3
15.840.000
7.900.000
4.593.600
28.333.600
7,0
0,7
1,93
0,161
1,77
11,56
20.808.000
Bậc 2
14.520.000
7.900.000
3.484.800
25.904.800
6,6
0,7
1,83
0,133
1,39
10,65
19.170.000
Bậc 1
13.200.000
7.900.000
2.508.000
23.608.000
Thiếu tá
6,8
0,7
1,88
0,231
2,48
12,08
21.744.000
Bậc 5
18.480.000
7.200.000
6.837.600
32.517.600
6,8
0,7
1,88
0,203
2,18
11,75
21.150.000
Bậc 4
17.160.000
7.200.000
5.491.200
29.851.200
6,8
0,7
1,88
0,175
1,88
11,43
20.574.000
Bậc 3
15.840.000
7.200.000
4.276.800
27.316.800
6,4
0,7
1,78
0,147
1,49
10,51
18.918.000
Bậc 2
14.520.000
7.200.000
3.194.400
24.914.400
6,0
0,7
1,68
0,119
1,14
9,63
17.334.000
Bậc 1
13.200.000
7.200.000
2.244.000
22.644.000
Nhóm 14
Phó Trung đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Trung đoàn
Thượng tá
8,1
0,6
2,18
0,234
3,39
14,50
26.100.000
Bậc 5
17.500.000
8.600.000
7.525.000
33.625.000
8,1
0,6
2,18
0,210
3,05
14,13
25.434.000
Bậc 4
16.250.000
8.600.000
6.175.000
31.025.000
8,1
0,6
2,18
0,186
2,70
13,76
24.768.000
Bậc 3
15.000.000
8.600.000
4.950.000
28.550.000
7,7
0,6
2,08
0,162
2,24
12,78
23.004.000
Bậc 2
13.750.000
8.600.000
3.850.000
26.200.000
7,3
0,6
1,98
0,138
1,82
11,83
21.294.000
Bậc 1
12.500.000
8.600.000
2.875.000
23.975.000
Trung tá
7,4
0,6
2,00
0,210
2,80
13,01
23.418.000
Bậc 5
17.500.000
7.900.000
6.825.000
32.225.000
7,4
0,6
2,00
0,186
2,48
12,67
22.806.000
Bậc 4
16.250.000
7.900.000
5.525.000
29.675.000
7,4
0,6
2,00
0,162
2,16
12,32
22.176.000
Bậc 3
15.000.000
7.900.000
4.350.000
27.250.000
7,0
0,6
1,90
0,138
1,75
11,39
20.502.000
Bậc 2
13.750.000
7.900.000
3.300.000
24.950.000
6,6
0,6
1,80
0,114
1,37
10,48
18.864.000
Bậc 1
12.500.000
7.900.000
2.375.000
22.775.000
Thiếu tá
6,8
0,6
1,85
0,216
2,66
12,13
21.834.000
Bậc 6
18.750.000
7.200.000
7.687.500
33.637.500
6,8
0,6
1,85
0,192
2,37
11,81
21.258.000
Bậc 5
17.500.000
7.200.000
6.300.000
31.000.000
6,8
0,6
1,85
0,168
2,07
11,49
20.682.000
Bậc 4
16.250.000
7.200.000
5.037.500
28.487.500
6,8
0,6
1,85
0,144
1,78
11,17
20.106.000
Bậc 3
15.000.000
7.200.000
3.900.000
26.100.000
6,4
0,6
1,75
0,120
1,40
10,27
18.486.000
Bậc 2
13.750.000
7.200.000
2.887.500
23.837.500
Nhóm 15
Tiểu đoàn trưởng
Chính trị viên tiểu đoàn
Trưởng Công an xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trung tá
7,4
0,5
1,98
0,175
2,77
12,82
23.076.000
Bậc 5
16.520.000
7.900.000
6.442.800
30.862.800
7,4
0,5
1,98
0,155
2,45
12,48
22.464.000
Bậc 4
15.340.000
7.900.000
5.215.600
28.455.600
7,4
0,5
1,98
0,135
2,13
12,14
21.852.000
Bậc 3
14.160.000
7.900.000
4.106.400
26.166.400
7,0
0,5
1,88
0,115
1,73
11,22
20.196.000
Bậc 2
12.980.000
7.900.000
3.115.200
23.995.200
6,6
0,5
1,78
0,095
1,35
10,32
18.576.000
Bậc 1
11.800.000
7.900.000
2.242.000
21.942.000
Thiếu tá
6,8
0,5
1,83
0,175
2,56
11,86
21.348.000
Bậc 6
17.700.000
7.200.000
7.080.000
31.980.000
6,8
0,5
1,83
0,155
2,26
11,54
20.772.000
Bậc 5
16.520.000
7.200.000
5.782.000
29.502.000
6,8
0,5
1,83
0,135
1,97
11,23
20.214.000
Bậc 4
15.340.000
7.200.000
4.602.000
27.142.000
6,8
0,5
1,83
0,115
1,68
10,92
19.656.000
Bậc 3
14.160.000
7.200.000
3.540.000
24.900.000
6,4
0,5
1,73
0,095
1,31
10,03
18.054.000
Bậc 2
12.980.000
7.200.000
2.596.000
22.776.000
6,0
0,5
1,63
0,075
0,98
9,18
16.524.000
Bậc 1
11.800.000
7.200.000
1.770.000
20.770.000
Đại úy
6,2
0,5
1,68
0,175
2,35
10,90
19.620.000
Bậc 6
17.700.000
7.200.000
7.080.000
31.980.000
6,2
0,5
1,68
0,155
2,08
10,61
19.098.000
Bậc 5
16.520.000
7.200.000
5.782.000
29.502.000
6,2
0,5
1,68
0,135
1,81
10,32
18.576.000
Bậc 4
15.340.000
7.200.000
4.602.000
27.142.000
6,2
0,5
1,68
0,115
1,54
10,03
18.054.000
Bậc 3
14.160.000
7.200.000
3.540.000
24.900.000
5,8
0,5
1,58
0,095
1,20
9,17
16.506.000
Bậc 2
12.980.000
7.200.000
2.596.000
22.776.000
5,4
0,5
1,48
0,075
0,89
8,34
15.012.000
Bậc 1
11.800.000
7.200.000
1.770.000
20.770.000
Nhóm 16
Phó Tiểu đoàn trưởng
Phó Chính trị viên tiểu đoàn
Thiếu tá
6,8
0,4
1,80
0,140
2,52
11,66
20.988.000
Bậc 6
16.650.000
7.200.000
6.660.000
30.510.000
6,8
0,4
1,80
0,124
2,23
11,36
20.448.600
Bậc 5
15.540.000
7.200.000
5.439.000
28.179.000
6,8
0,4
1,80
0,108
1,94
11,05
19.890.000
Bậc 4
14.430.000
7.200.000
4.329.000
25.959.000
6,8
0,4
1,80
0,092
1,66
10,75
19.350.000
Bậc 3
13.320.000
7.200.000
3.330.000
23.850.000
6,4
0,4
1,70
0,076
1,29
9,87
17.766.000
Bậc 2
12.210.000
7.200.000
2.442.000
21.852.000
6,0
0,4
1,60
0,060
0,96
9,02
16.236.000
Bậc 1
11.100.000
7.200.000
1.665.000
19.965.000
Đại úy
6,2
0,4
1,65
0,128
2,11
10,49
18.882.000
Bậc 6
16.650.000
6.500.000
6.160.500
29.310.500
6,2
0,4
1,65
0,112
1,85
10,21
18.378.000
Bậc 5
15.540.000
6.500.000
4.972.800
27.012.800
6,2
0,4
1,65
0,096
1,58
9,93
17.874.000
Bậc 4
14.430.000
6.500.000
3.896.100
24.826.100
6,2
0,4
1,65
0,080
1,32
9,65
17.370.000
Bậc 3
13.320.000
6.500.000
2.930.400
22.750.400
5,8
0,4
1,55
0,064
0,99
8,81
15.858.000
Bậc 2
12.210.000
6.500.000
2.075.700
20.785.700
5,4
0,4
1,45
0,048
0,70
7,99
14.382.000
Bậc 1
16.650.000
7.200.000
6.660.000
30.510.000
Nhóm 17
Đại đội trưởng
Chính trị viên Đại đội
Thiếu tá
6,8
0,3
1,78
0,105
2,49
11,47
20.646.000
Bậc 6
15.600.000
6.500.000
6.084.000
28.184.000
6,8
0,3
1,78
0,093
2,20
11,17
20.106.000
Bậc 5
14.560.000
6.500.000
4.950.400
26.010.400
6,8
0,3
1,78
0,081
1,92
10,87
19.566.000
Bậc 4
13.520.000
6.500.000
3.920.800
23.940.800
6,8
0,3
1,78
0,069
1,63
10,58
19.044.000
Bậc 3
12.480.000
6.500.000
2.995.200
21.975.200
6,4
0,3
1,68
0,057
1,27
9,71
17.478.000
Bậc 2
11.440.000
6.500.000
2.173.600
20.113.600
6,0
0,3
1,58
0,045
0,95
8,87
15.966.000
Bậc 1
10.400.000
6.500.000
1.456.000
18.356.000
Đại úy
6,2
0,3
1,63
0,102
2,21
10,44
18.792.000
Bậc 6
15.600.000
5.900.000
5.616.000
27.116.000
6,2
0,3
1,63
0,090
1,95
10,17
18.306.000
Bậc 5
14.560.000
5.900.000
4.513.600
24.973.600
6,2
0,3
1,63
0,078
1,69
9,89
17.802.000
Bậc 4
13.520.000
5.900.000
3.515.200
22.935.200
6,2
0,3
1,63
0,066
1,43
9,62
17.316.000
Bậc 3
12.480.000
5.900.000
2.620.800
21.000.800
5,8
0,3
1,53
0,054
1,10
8,78
15.804.000
Bậc 2
15.600.000
6.500.000
6.084.000
28.184.000
5,4
0,3
1,43
0,042
0,80
7,97
14.346.000
Bậc 1
14.560.000
6.500.000
4.950.400
26.010.400
Thượng úy
5,7
0,3
1,50
0,090
1,80
9,39
16.902.000
Bậc 6
13.520.000
6.500.000
3.920.800
23.940.800
5,7
0,3
1,50
0,078
1,56
9,14
16.452.000
Bậc 5
12.480.000
6.500.000
2.995.200
21.975.200
5,7
0,3
1,50
0,066
1,32
8,89
16.002.000
Bậc 4
11.440.000
6.500.000
2.173.600
20.113.600
5,7
0,3
1,50
0,054
1,08
8,63
15.534.000
Bậc 3
10.400.000
6.500.000
1.456.000
18.356.000
Một số lưu ý về Bảng lương quân đội công an từ năm 2023:
- Lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65%, lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.
- Các loại phụ cấp trong bảng lương gồm: phụ cấp thâm niên nghề.
- Bậc lương theo chức vụ, cứ 5 năm chỉ giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%- Dự kiến sau khi thực hiện cải cách tiền lương thì bảng lương của quân đội, công an theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm sẽ tăng nhiều hơn so với năm 2023./.