Báo giá xe máy honda

Báo giá xe máy honda

Bảng giá xe máy Honda 2022 cập nhật tháng 11/2022 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.

Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.

Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé.

Tóm tắt nội dung

  • 1 Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 11/2022
  • 2 Giá xe tay ga Honda 2022
    • 2.1 Giá xe Honda Lead 125 2022
    • 2.2 Giá xe Honda Vision 2022
    • 2.3 Giá xe Air Blade 2022
    • 2.4 Giá xe SH Mode 2022
    • 2.5 Giá xe SH125i, SH150i 2022
  • 3 Giá xe côn tay Honda 2022
    • 3.1 Giá xe Winner X 2022
    • 3.2 Giá xe CBR150R 2022
  • 4 Giá xe số Honda 2022
    • 4.1 Giá xe Future 2022
    • 4.2 Giá xe Wave RSX Fi 2022
    • 4.3 Giá xe số Wave Alpha 110 2022
  • 5 Giá xe Honda trả góp 2022
  • 6 Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda
    • 6.1 Bảo hành xe trên 350cc
    • 6.2 Bảo hành xe trên 150cc

HONDA

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

BEAT 110

36.900.000

Phiên bản không có dừng 3S 

37.900.000

Đen Nhám, Xanh GP, Đen Viền Xanh, Tím Mị, Bạc

CB150X

76.000.000

Đỏ, Xanh rêu, Xám

CBR150R

75.000.000

Indo ABS: Đen nhám 2021

76.000.000

Indo ABS HRC- Tricolor 2021

80.000.000

Indo ABS Repsol 2021

CBR 250RR

170.000.000

SP: Đen mờ sườn đỏ

SP: Đỏ đen

SP: Trắng đỏ Racing

180.000.000

SP - QS: Tricolor - Đỏ xanh

SP - QS: Trắng đỏ Racing

Vario 125

51.500.000

2023 - Có dừng 3S: Xanh, Đen

50.900.000

2023 - Có dừng 3S: Trắng

46.900.000

2023 - Không dừng 3S

49.900.000

Trắng có dừng 3S

49.500.000

Xanh, Đen có dừng 3S

46.900.000

Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s)

46.900.000

Đỏ (không có tự động tắt khi dừng 3s)

Vario 150

69.400.000

Đỏ nhám, Đen mâm vàng, Nâu, Bạc, Đen đỏ, Trắng đỏ

Vario 160

51.900.000

CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ

57.400.000

ABS: Đen nhám, Đen tem vàng

57.400.000

ABS: Trắng

PCX 160

84.000.000

ABS: Đen, Đỏ

84.000.000

ABS: Trắng

89.000.000

ABS: Xanh

99.000.000

Điện eHEV: Trắng

Click 125

72.500.000

Đen đỏ

72.900.000

Đỏ đen

73.500.000

Trắng đen

Click 150

92.900.000

Trắng Cam, Đen, Trắng, Xanh

92.900.000

Đen cam

Supra GTR 150

55.900.000

- Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám.

CB 150 Verza

55.000.000

- 2023: Đỏ đen, Đen mờ

Honda CB300R

117.000.000

Đỏ, Đen

Scoopy 110

49.500.000

Mẫu 2023 khóa thường: Xanh trắng, Nâu kem, Đen bạc, Đen đỏ.

51.500.000

Mẫu 2023 Smartkey: Trắng nâu, Nâu đen, Đỏ đen

52.500.000

Mẫu 2023 Smartkey: Xanh rêu

48.500.000

Mẫu 2022 khóa thường:
- Thể thao: Đen, Đỏ

48.500.000

Mẫu 2022 khóa thường:
- Thời trang:  Đen, Xanh

49.500.000

Mẫu 2022 Smartkey:

- Phong cách: Nâu

- Hàng hiệu: Đen

49.500.000

Mẫu 2022 Smartkey:

- Phong cách: Đỏ

50.500.000

Trắng Smartley 2022 

Scoopy 110 Thái Lan

75.000.000

2023: Xanh đen

72.900.000

Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám.

73.900.000

Trắng hồng

Sonic

59.500.000

- Đen mâm đen

60.500.000

- Đen mâm đỏ

60.500.000

- Đỏ mâm đen

61.900.000

- Trắng đỏ Racing.

Genio 110

38.500.000

Không có dừng 3s

40.900.000

Bản dừng 3s

ADV 350

335.000.000

Đen

330.000.000

Đỏ đen

340.000.000

Xám bạc đen

ADV 160

93.000.000

ABS: Đen nhám, Trắng nhám

92.500.000

ABS: Đỏ nhám

ADV150

73.000.000

- CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ.

80.000.000

- ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm

79.000.000

- ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi

83.000.000

- ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng

Forza 350

294.000.000

Xanh đen, Đỏ đen, Xám đen

CRF150L

80.000.000

Các màu

Zoomer X

73.000.000

Các màu

HONDA VIỆT

Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%

Ghi chú

Rebel 300

103.000.000

Các màu

CB150R Streetster

102.000.000

Đen sườn đỏ

CBR150R

74.000.000

HRC

73.000.000

Đen đỏ

73.000.000

Đen mờ

Air Blade 125

41.500.000

Tiêu chuẩn: Đỏ

41.500.000

Tiêu chuẩn: Xanh

43.500.000

Đặc biệt: Đen

55.000.000

Bản 125 Giới hạn

Air Blade 150

59.000.000

Bản 150 Tiêu chuẩn

58.000.000

Bản 150 Đặc biệt

66.000.000

Bản 150 Giới hạn

Air Blade 160

56.500.000

Tiêu chuẩn

59.000.000

Đặc biệt

Lead 125

41.000.000

Xanh

41.000.000

Đỏ

43.000.000

Bạc Xám

Vision

33.000.000

Tiêu chuẩn khóa chìa

34.500.000

Cao cấp Smartkey Đỏ

35.000.000

Đặc biệt xanh Smartkey

39.000.000

Cá tính Smartkey 

Winner X

35.000.000

Màu 2020

36.000.000

Thể thao - CBS 2022

35.000.000

Thể thao - CBS 2022 - Đen

40.000.000

ABS HRC 2022

39.500.000

ABS Bạc

39.000.000

ABS Đen nhám

Wave Alpha 110

20.400.000

Màu mới 2022 - 2023: Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, 

20.700.000

Màu mới 2022 - 2023: Đen mờ nhám

20.000.000

Màu đen bóng

Future 125

38.000.000

Mâm: Trắng

35.500.000

Mâm: Xanh xám

36.500.000

Mâm: Đỏ

36.500.000

Mâm: Đen

34.000.000

Bánh căm phanh đĩa

Blade

23.000.000

Bánh mâm

20.900.000

Bánh căm - Phanh đĩa

20.000.000

Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)

Wave RSX Fi

26.200.000

Bánh mâm

đang cập nhật

Bánh căm - Phanh đĩa

23.500.000

Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)

SH Mode 125

61.000.000

Tiêu chuẩn CBS 2022

72.500.000

Cao cấp 2022: Đỏ đen

76.000.000

Cao cấp 2022:  Xám bóng

73.000.000

Đặc biệt 2022: Bạc Đen

SH 125

88.000.000

ABS các màu

82.000.000

CBS các màu

82.000.000

CBS màu trắng

SH 150

100.000.000

CBS Trắng

100.000.000

CBS Đỏ

119.000.000

ABS - Đỏ

119.000.000

ABS - Trắng

119.000.000

ABS - Đen

Giá ra biển chỉ mang tính tham khảo. Đã bao gồm VAT và phí ra biển. Lưu ý giá ra biển tại mỗi địa phương sẽ khác nhau.

Giá xe tay ga Honda 2022

Giá xe Honda Lead 125 2022

Honda Lead là thương hiệu không mấy xa lạ khi nhắc đến. Kiểu dáng thanh lịch, màu sắc trang nhã với nước sơn bóng là những ấn tượng mà đầu tiên mà Honda Lead đem lại.

Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, hiện nay Lead 2022 đã hoàn thiện hơn bao giờ hết. Với mức giá ở mức phổ thông nhưng lại được đính kèm những công nghệ cao cấp, việc lựa chọn mua Lead trong năm nay là vô cùng đúng đắn.

Giá xe Lead 125 2022 mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu

41.226.545

41.000.000

Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu

41.226.545

41.000.000

Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám

42.306.545

43.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu

47.600.000

42.800.000

Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu

47.600.000

42.800.000

Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám

49.700.000

44.800.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết Honda Lead 2022

Báo giá xe máy honda
Honda Lead 2022 sang trọng với các chi tiết chrome sáng vô cùng nổi bật

Giá xe Honda Vision 2022

Vision của Honda đã được ”trình làng” tại thị trường châu Âu sau những thành công vang dội tại thị trường châu Á. Cụ thể, ở Việt Nam, mỗi tháng ước tính có hơn 370.000 xe tay ga Vision được bán ra.

Đây cũng là mẫu xe tay ga ”hút hàng” nhất của Honda tính đến thời điểm này. Liên tiếp trong những năm gần đây, Xe tay ga Honda Vision luôn giữ vị trí số 1 về số lượng tiêu thụ. Có thể nói rằng: ”Vision là con gà đẻ trứng vàng cho Honda”.

Trong năm 2022 Honda đã không ngừng cải tiến và cho ra các phiên bản cải tiến mới. Trong đó phiên bản Vision cá tính với khách hàng nam giới đã làm cho doanh số mẫu xe bùng nổ. Theo đó giá xe Vision 2022 cũng có nhiều thay đổi.

Bảng giá xe Vision 2022

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

30.230.182

33.000.000

Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ

31.899.273

34.500.000

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

33.273.818

35.000.000

Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh

34.942.909

39.000.000

Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen

34.942.909

39.000.000

Giá ra biển số

TP. Hồ Chí Minh

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Vision phiên bản Tiêu Chuẩn

37.200.000

34.700.000

Giá Vision phiên bản Cao Cấp màu Đỏ

38.700.000

36.200.000

Giá Vision phiên bản Đặc Biệt Xanh

39.200.000

36.700.000

Giá Vision phiên bản Cá Tính Xanh

43.400.000

40.700.000

Giá Vision phiên bản Cá Tính Đen

43.400.000

40.700.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Vision 2022

Báo giá xe máy honda

Giá xe Air Blade 2022

Cái tên Air Blade tại thị trường Việt Nam còn được gọi là xe AB. Đây là tên gọi dành cho những ai đã quá quen thuộc với dòng xe Airblade của Honda. Những cái tên gần đây như Air Blade 2022, Air Blade, xe Air Blade 2022, Honda Air Blade, Air Blade 2019 đã thực sự tạo được ấn tượng cho thương hiệu mẫu xe này.

Chỉ trong 10 năm có mặt tại Việt Nam, dòng xe tay ga này đã bán được hơn 3.400.000 xe và trở thành mẫu xe ăn khách nhất phân khúc 125 trên thị trường.

GIÁ XE AIR BLADE 125

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

41.324.727

41.500.000

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

41.324.727

41.500.000

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

42.502.909

43.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

48.500.000

43.600.000

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

48.500.000

43.600.000

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

50.500.000

45.600.000

GIÁ XE AIR BLADE 150

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen

55.990.000

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

57.190.000

58.000.000

Giá Air Blade 150 Giới hạn

56.290.000

66.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021

đang cập nhật

đang cập nhật

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

65.050.000

60.300.000

Giá Air Blade 150 Giới hạn

73.050.000

68.300.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 125 2022
Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Honda Air Blade 150 2022

Báo giá xe máy honda
Air Blade 2022 với phần đầu được thiết kế gọn gàng, ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên

Giá xe SH Mode 2022

Trong năm nay, SH Mode của Honda liên tục nhận được thay đổi trên 3 phiên bản. Trong đó giá xe SH Mode được chia thành 2 nhóm chính dựa theo hệ thống phanh CBS và ABS.

Nhóm phanh CBS là phiên bản SH Mode Tiêu Chuẩn với giá thành tốt nhất. Nhóm phanh ABS gồm phiên bản Sh Mode Cao Cấp, Sh Mode Đặc Biệt với công nghệ phanh tiên tiến theo đó giá thành cao hơn.

GIÁ XE HONDA SH MODE 125 MỚI NHẤT

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ

54.186.545

61.000.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen

60.666.545

72.500.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng

60.666.545

76.000.000

Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen

61.844.727

73.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá SH Mode bản phanh CBS Đỏ

69.200.000

63.300.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Đỏ đen

80.700.000

74.800.000

Giá SH Mode bản Cao Cấp mới phanh ABS Xám bóng

84.200.000

78.300.000

Giá SH Mode bản Đặc Biệt mới phanh ABS Bạc đen

81.200.000

75.300.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe SH Mode 125 2022

Báo giá xe máy honda
Honda SH Mode 125 mới sành điệu mới

Giá xe SH125i, SH150i 2022

Ở năm 2022, Honda SH 125i và SH 150i nhận được đợt thay thế màu sắc và điều chỉnh thiết kế nhẹ.Theo đó thiết kế SH mới sở hữu những đường nét thanh lịch, sang trọng theo xu hướng Châu Âu.

Kèm theo đó việc cải tiến động cơ, công nghệ, màu sắc với giá thành gần như không đổi giúp SH 125i/150i năm nay vô cùng thành công.

Bảng giá xe SH mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS các màu

71.957.455

82.000.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng

71.957.455

82.000.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS

79.812.000

88.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ

90.290.000

100.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS - Trắng

90.290.000

100.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ

98.290.000 

119.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng

98.290.000 

119.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen

99.490.000

119.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS các màu

90.500.000

84.700.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh CBS màu trắng

90.500.000

84.700.000

Giá xe SH 125 phiên bản phanh ABS

96.500.000

90.700.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS Đỏ

109.4000.000

103.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản phanh CBS - Trắng

109.4000.000

103.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Đỏ

128.400.000

122.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Cao Cấp ABS màu Trắng

128.400.000

122.000.000

Giá xe SH 150 phiên bản Đặc Biệt ABS màu Đen

128.400.000

122.000.000

Báo giá xe máy honda

Giá xe côn tay Honda 2022

Giá xe Winner X 2022

2022 là một năm vô cùng thành công của Honda Winner X với việc ra mặt phiên bản Winner X ABS 2022.

Đánh dấu sự ra mắt của một mẫu xe thể thao cỡ nhỏ số một tại Việt Nam với các tính năng hiện đại. Winner X sẵn sàng bứt phá mọi khoảng cách, mang bạn đến những chân trời mới.

GIÁ XE WINNER X 2022 MỚI NHẤT HÔM NAY

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020

-

35.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022

46.160.000

36.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022

46.160.000

35.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022

46.160.000

36.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022

50.060.000

39.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022

50.060.000

39.500.000

Giá Winner X phiên bản Thể thao màu HRC 2022

50.560.000

40.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020

41.700.000

37.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022

42.700.000

38.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022

41.700.000

37.000.000

Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022

42.700.000

38.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022

45.700.000

41.000.000

Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022

46.200.000

41.500.000

Giá Winner X phiên bản Thể thao màu HRC 2022

46.700.000

42.000.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Winner X 2022

Báo giá xe máy honda
Toàn cảnh phiên bản thể thao

Giá xe CBR150R 2022

Honda CBR150R mẫu mô thể thao đặc trưng của Honda lần đầu tiên đã được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Sở hữu thiết kế thể thao, linh hoạt CBR150R 2022 mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho cộng đồng xe biker trẻ Việt Nam. Hiện tại CBR150R chính hãng được phân phối với 3 phiên bản: CBR150R tiêu chuẩn, CBR150R thể thao, CBR150R đặc biệt với giá dao động khoảng 7X triệu.

Giá xe CBR150R mới nhất hiện nay

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám

75.000.000

84.850.000

Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC

76.000.000

85.850.000

Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol

80.000.000

89.850.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ

73.000.000

82.850.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ

73.000.000

82.850.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC

74.000.000

83.850.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá CBR150R nhập Indonesia màu Đen nhám

81.800.000

78.400.000

Giá CBR150R nhập Indonesia màu HRC

82.800.000

79.400.000

Giá CBR150R nhập Indonesia màu Repsol

86.800.000

83.400.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen đỏ

79.800.00

76.400.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu Đen mờ

79.800.00

76.400.000

Giá CBR150R Chính Hãng màu HRC

80.800.000

77.400.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe CBR150R 2022

Báo giá xe máy honda
CBR150R chính hãng Honda Việt Nam

Giá xe số Honda 2022

Giá xe Future 2022

Honda Future thế hệ 2022 với thiết kế trẻ trung, sang trọng cùng những màu sắc mới cực kì ấn tượng đối với một dòng xe số.

Future 2022 với công nghệ phun xăng điện tử cho sức mạnh bền vững theo thời gian cùng chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội giúp bạn tự tin chinh phục mọi hành trình.

GIÁ XE FUTURE 125 MỚI NHẤT

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022

31.506.545

38.000.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ

31.997.455

36.500.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022

31.997.455

35.500.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen

31.997.455

36.500.000

Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu

30.328.363

34.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Trắng 2022

41.900.000

39.600.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đỏ

40.400.000

38.100.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm màu Xanh xám 2022

39.400.000

37.100.000

Giá xe Future 125 bản bánh mâm 2022: Đen

40.400.000

38.100.000

Giá xe Future 125 bản bánh căm các màu

37.900.000

35.600.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Future 2022

Báo giá xe máy honda
Tem xe dạng 3D nổi bật trên dàn áo mới bóng bẩy, sang trọng, phù hợp cho mọi lứa tuổi

Giá xe Wave RSX Fi 2022

Honda Wave RSX Fi thế hệ 2022 mang kiểu dáng hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đặc trưng.

Động cơ phun xăng điện tử cùng dàn tem mạnh mẽ cho ấn tượng khỏe khoắn, tràn đầy sức sống, phù hợp với phong cách các trẻ.

Giá xe WAVE RSX Fi mới nhất

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

24.633.818

26.200.000

Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu

21.688.363

23.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Wave RSX bản Bánh mâm phanh đĩa các màu

29.500.000

27.500.000

Giá xe Wave RSX bản Bánh căm phanh cơ các màu

26.800.000

24.800.000

Tham khảo: Đánh giá chi tiết xe Wave RSX 125 FI 2022

Báo giá xe máy honda
Xe nhẹ, tăng ga mượt mà dễ dàng khi di chuyển trên phố

Giá xe số Wave Alpha 110 2022

Wave Alpha 110 phiên bản 2022 được bổ sung thêm phiên bản giới hạn được lấy cảm hứng từ môn thể thao vua.

Ngoài ra Wave Alpha 110 với thiết kế trẻ trung, tràn đầy sức sống với bộ tem mới đầy ấn tượng, mang lại sự tự tin trên mọi hành trình.

Giá xe Wave Alpha mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

18.448.364

20.700.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

17.859.273

20.400.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

17.859.273

20.400.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

17.859.273

20.400.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen bóng

17.859.273

20.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

23.800.000

21.900.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

23.500.000

21.600.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

23.500.000

21.600.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

23.500.000

21.600.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen bóng

23.100.000

21.200.000

Giá xe Honda trả góp 2022

Mua xe Honda trả góp 2022, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau:

Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda

Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để tiến hành trả góp.

Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp

Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất:

  • Căn cước công dân / Passport / Chứng minh nhân dân (còn thời hạn sử dụng)
  • Hộ khẩu / Bằng lái

Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda

Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ sơ cho khách hàng.

Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,…

Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy

Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày.

Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda

Bảo hành xe trên 350cc

Đối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km.

Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước.

Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda.

Bảo hành xe trên 150cc

Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda.

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336