Bao lâu tôi nhận được hàng tiếng anh
Bởi Con dân Chúa thuộc Hội Thánh Việt Nam, timhieuthanhkinh.com Giới thiệu về cuốn sách này Show Page 2Bởi Con dân Chúa thuộc Hội Thánh Việt Nam, timhieuthanhkinh.com Giới thiệu về cuốn sách này
Để giúp cho việc học nganh tieng anh thuong mai của quý đọc giả được thuận tiện hơn, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về tình huống 16: vận chuyển hàng – tiếng anh thương mại trong bài viết dưới đây. Mời đọc giẩ theo dõi chi tiết phía dưới! 1.Các thuật ngữ xuất hiện trong các tình huống tiếng anh thương mại– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung – Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa – Customs declaration form: tờ khai hải quan – Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa – Extra premium: Phí bảo hiểm phụ – Freight: Hàng hóa được vận chuyển – Incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí – free on board : Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu – cost & freight: bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 2.Tình huống vận chuyển hàng – tiếng anh thương mại– Would you like the goods to go by air or by sea ? Ngài muốn vận chuyển các mặt hàng bằng đường hàng không hay đường thủy không? – How fast could I have that order if it is shipped by air? Nếu hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không thì bao nhiêu lâu tôi có thể nhận được hàng hóa? – Please make sure that you mark our shipment for “careful handling” Xin các cậu vui lòng ghi vào cá mặt hàng của tôi là “vận chuyển hàng cẩn thận”. – I will have to cancel if I do not get this order in soon. Tôi sẽ phải hoãn nếu nhận đưuọc đơn đặt hàng muộn. – How do you want this order can be shipped? Ngài muốn đơn hàng hóa này được vận chuyển như thế nào?. – But as I know, tramps are still available. Nhưng theo tôi được biết, các chuyến tàu mà không theo tuyến nhất định vẫn còn. – I request you to do everything possible to make sure punctual shipment. Tôi yêu cầu phía các cậu tận dụng mọi biện pháp để có thể bảo đảm việc bốc hàng lên tàu theo đúng giờ. – Shipment need to be at or before the end of January 2017. Chuyến tàu này phải được bốc ngay cuối tháng 1 năm 2017. – Please note it that these goods are shipped per PEACE sailing. Xin ngài vui lòng kiểm tra lại việc các mặt hàng được vận chuyển trên tàu PEACE. – Now we would better have a brief talk about the shipment. Ngay bây giờ, tôi nghĩ chúng ta nên có cuộc trao đổi ngắn gọn về các vấn đề của chuyến hàng này Hi vọng các kiến thức trong bài học nganh tieng anh thuong mai trên có thể giúp bạn làm việc một cách hiệu quả hơn trong công việc và học tập hàng ngày! Bạn cũng đừng quên đón đọc các bài học thú vị tiếp theo nhé!
Khi cần kết nối với những nhà phân phối nước ngoài, bạn sẽ phải sử dụng anh ngữ để trao đổi, đặt mua hàng hóa. Nếu điều đó làm bạn bối rối thì hãy tham khảo 40 mẫu câu tieng anh thuong mai đặt hàng cùng aroma trong bài học dưới đây.
40 MẪU CÂU ĐẶT MUA HÀNG BẰNG TIẾNG ANH
—> Các anh có nhận đặt hàng qua điện thoại không?
—> Vâng, ông muốn mua gì?
—> Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau.
—> Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 500 cái.
—> Ông có cái điện thoại quảng cáo trên TV không?
—> Tôi muốn đặt mua váy áo ở danh mục số 9. —> Bây giờ chúng tôi đặt 500 bộ.
—> Chúng tôi đặt 1000 thùng đồ chơi.
—> Chúng tôi đặt 200 bộ đồ sứ
—> Hôm nay chúng tôi mua 3000 quyển sách.
—> Chúng tôi sẽ đặt 8000 tấn đậu nành.
—> 100 tấn giấy cuộn? Số lượng quá nhỏ.
—> Vì việc sản xuất chậm, chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho ông 15000 bộ.
—> Chúng tôi sẽ giao hàng với số lượng 500 cuộn vải bông hạng nhất, mỗi cuộc trị giá 1,5 đô la.
—> Vậy tổng cộng là bao nhiêu bộ ạ?
—> Chất 4000 thùng giấy vào công-ten-nơ thì sao?
—> Xin ông cho tôi biết tên và địa chỉ?
—> Ông dự định đặt bao nhiêu thùng hàng loại này?
—> Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 300 thùng.
—> Tôi điền vào danh sách đơn đặt hàng nhé?
—> Mã số sản phẩm là bao nhiêu ạ?
—> Ông có thể cho chúng tôi một chỉ dẫn về số lượng mỗi loại hàng hóa mà ông yêu cầu không?
—> Chúng tôi sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu.
—> Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và ông có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch
—> Tôi e rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của ông.
—> Tôi mong nhận được giấy báo của ông sớm nhất có thể.
—> Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại?
—> Chúng tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với ông.
—> Tôi nghĩ đó là đơn đặt hàng lớn.
—> Khi nào hàng hóa được giao?
—> Hai tuần nữa tôi sẽ thông báo cho ông biết.
—> Ông không thể tìm cách nào đó để giao hàng sớm hơn à.
—> Chúng tôi hy vọng ông quan tâm đặc biệt đến lời đề nghị.
—> Ông sẽ nhận hàng vào cuối tháng 9.
—> Chúng tôi là khách hàng quen, xin ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho chúng tôi.
—> Theo chúng tôi thì mức chiết khấu 10% là phù hợp.
—> Quan trọng là hàng phải được giao trước đầu tháng 11 cho kịp lễ giáng sinh.
—> Lưu ý rằng vận chuyển bằng đường hàng không mới đảm bảo giao hàng kịp thời.
—> Chúng tôi sẽ đặt hàng nhiều hơn nữa nếu đơn hàng này được hoàn thiện làm chúng tôi hài lòng.
—> Chúng tôi vui mừng thông báo với các ngài là chúng tôi đã thực hiện xong đơn hàng của các ngài và giờ đây đang thu xếp để giao ngay tới Hà Nội.
ĐƠN ĐẶT HÀNG BẰNG TIẾNG ANH
Đơn đặt hàng bằng tiếng Anh dùng cho các nhà cung cấp nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài, tương tự cũng sẽ có cấu trúc các phần: Tên mặt hàng, số lượng, đơn giá được bên mua ghi đầy đủ và chi tiết. Purchase Order
Authorized Signature Để trau dồi thêm kiến thức toàn diện về tiếng anh cho người đi làm, mời các bạn đăng ký tư vấn khóa học tại aroma theo form dưới: [gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”][/toggle] |