Bên trái tiếng anh đọc là gì năm 2024

(từ khác: phía bên phải, bên tay phải, tốt, đúng, có lý, phải, thuộc bên phải, ở phía bên phải, phù hợp, thích hợp) Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Cho em hỏi chút "bên trái" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

29 Tháng Tám, 2023

Bên trái tiếng Anh là gì? Bên trái trong tiếng Anh được gọi là “left” /left/.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Bên trái” và nghĩa tiếng Việt

  • Left-hand (adj) – Bên trái
  • Leftward (adv) – Hướng bên trái
  • Leftward movement (n) – Sự di chuyển hướng bên trái
  • Portside (n) – Bên trái của tàu
  • Sinistral (adj) – Thuộc về bên trái
  • To the left (phrase) – Hướng bên trái
  • Leftist (n) – Người ủng hộ bên trái (chính trị)
  • Left-handed (adj) – Thuận tay trái
  • Left-wing (adj) – Cánh trái (chính trị)
  • Left-handedness (n) – Sự thuận tay trái
  • Left-leaning (adj) – Nghiêng về bên trái
  • To veer left (phrase) – Đổi hướng về bên trái
  • Left turn (n) – Sự rẽ trái
  • Leftover (n) – Đồ còn lại, thức ăn thừa
  • Leftward shift (n) – Sự chuyển sang bên trái

Các mẫu câu với từ “left” có nghĩa “Bên trái” và dịch sang tiếng Việt

  • She looked to her left and saw a beautiful sunset painting the sky with warm colors. (Cô ấy nhìn về phía bên trái và thấy một bức tranh hoàng hôn tuyệt đẹp tô điểm bầu trời bằng những màu ấm áp.)
  • Could you please pass me the book on the left side of the table? (Bạn có thể vui lòng đưa sách ở bên trái bàn cho tôi không?)
  • If you take a left turn at the next intersection, you’ll find the museum on your right. (Nếu bạn rẽ bên trái ở ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy bảo tàng ở bên phải bạn.)
  • Let’s all move a bit to the left to make room for more people. (Hãy chúng ta cùng di chuyển một chút về phía bên trái để tạo chỗ cho nhiều người hơn.)
  • Wow, did you see the intricate carvings on the left side of the temple entrance? (Ồ, bạn đã thấy những khắc hoạch tinh xảo trên bên trái cửa vào ngôi đền chưa?)
  • The coffee shop is on the left, isn’t it? I remember passing by it earlier. (Quán cà phê ở bên trái, phải không? Tôi nhớ tôi đã đi qua nó trước đây.)
  • If I had noticed the sign, I would have taken the left route to avoid the traffic. (Nếu tôi đã chú ý đến biển hiệu, tôi đã đi theo đường bên trái để tránh kẹt xe.)
  • The view from the mountain’s peak on the left was even more breathtaking than the one on the right. (Cảnh quan từ đỉnh núi ở bên trái thậm chí còn đẹp hơn cảnh bên phải.)
  • The café on the left serves the best pastries in town. (Quán cà phê ở bên trái phục vụ những chiếc bánh ngon nhất trong thị trấn.)
  • The theater is on the left, isn’t it? I remember reading that in the brochure. (Nhà hát ở bên trái, phải không? Tôi nhớ đọc thông tin đó trên tờ rơi.)

Xem thêm:

  • Thư viện tiếng Anh là gì?
  • Công văn tiếng Anh là gì?
  • Đẹp tiếng Anh là gì?

Ngành công nghiệp này sẽ ném bạn về bên trái, bên phải và trung tâm để bạn có thể đưa nó vào bước tiến của bạn!

This industry will throw you about left, right and center so you have got to take it in your stride!

Hãy nhập khoảng cách mà bạn muốn ở trên cùng, bên trái, bên phải và dưới cùng của ấn phẩm.

Enter the amount of space that you want at the top, left, right and bottom of the publication.

Ngả hoặc rướn đầu của bạn về bốn phía( phía trước, phía sau, bên trái, bên phải), và nhẹ nhàng mát- xa phần cổ.

Stretch ortilt your head in all four directions over your shoulders(left, right, back, forward), and massage your neck gently.

Thay vào đó bạn nên kéo giãn cổ sang bên trái, bên phải, phía trước và phía sau, nhưng phải trở về vị trí trung tâm trước tiên!

Instead, stretch your neck to the left, right, forward and back, but always return to center first!

Tulguhma có nghĩa là chia toàn bộ quân đội thànhnhiều đơn vị khác nhau- bên trái, bên phải và trung tâm.

Tulguhma meant dividing the whole army into various units,viz. the Left, the Right, and the Centre.

Tôi có thể chơi bên trái, bên phải hoặc ở giữa nhưng điều duy nhất quan trọng là làm tốt để giúp đội.

I can play on the left, the right or in the middle, but the only thing that matters is doing well in order to help the team.

Hãy thao tác tiếp lên các chi dưới, khớp nọ tới khớp kia, gối tới hông, bên trái, bên phải( Hình 22- 9).

Răng của chúng ta có tổng cộng 5 bề mặt: mặt trước, mặt sau, bên trái, bên phải và mặt trên.

Để thực hiện nghi lễ này, gia chủ sử dụng gạo nếp xát sạch và 3 đồng tiền( vàng hoặc ngọc trai)lần lượt tra vào bên trái, bên phải và chính giữa miệng của người đã mất.

In order to perform this ritual, the family uses fresh sticky rice and three golden coins andfills in the left, right, and center of the dead's mouth.

Khi" cậu bé" cương lên hơi lệch về bên trái, bên phải, lên trên hoặc xuống dưới đều được coi là bình thường và sẽ không gây ảnh hưởng gì đến chuyện sinh hoạt về sau.

When the"little boy" is erect slightly to the left, right or up, it is considered normal and will not affect the activities in the future.

Đồng thời, các thể chế chính trị ở nhiều nơi trên thế giới đã phải đốimặt với những thách thức nghiêm trọng từ bên trái, bên phải và những tình huống không lường trước được.

At the same time, political institutions in many parts of theworld have faced serious challenges from the left, the right and“unforeseen” circumstances.

Bạn nên thực hiện phép đo này ở ba nơi khác nhau, lý tưởng là bên trái, bên phải và giữa, vì trần nhà đôi khi có thể không đồng đều.

You should take this measurement in three different places, ideally to the left, right and centre, as ceilings can sometimes be uneven.

Bạn có thể cấu hình vị trí của các module trong một vị trí nổi( trên,dưới và bên trái, bên phải), màu nền, tốc độ hoạt hình, và các liên kết đến các trang web xã hội của bạn( hoặc có thể sử dụng các nút để chia sẻ trang web của bạn).

You can configure the position of the module in a float position(top,bottom and left, right), the background color, the animation speed, and the links to your social sites(or can use the buttons to share your site).

Máy đúc trọng lực ngang này có các khuôn mở phía trước,phía sau, bên trái, bên phải, lên xuống sáu hướng và cơ chế phóng, có thể đáp ứng nhu cầu đúc khuôn trọng lực sáu hoặc ít hơn sáu hướng.

This horizontal gravity casting machine has opening moulds of front,rear, left, right, up and down six directions and ejection mechanism, which can meet the need of gravity mould casting of six or less than six directions.

Vì bạn sẽ phải thực hiện nhiều động tác nhảy, đá, đấm,và cơ bản là sẽ xé toang mọi thứ trước mặt( bên trái, bên phải hoặc phía sau), do đó bạn phải dành riêng một khu vực trong nhà cho các buổi tập võ.

Since you will be doing a lot of jumping, kicking, punching,and basically tearing through whatever's in front of you(or to the left, right, or behind), designate an area of your home to be for your kung fu practice sessions.

Nguyên tắc làm việc của Máy làm mát dòng chảy SKLN là các viên nóng và ướt xuất phát từ Pellet Press đi vào bộ làm mát từ khóa khí trên đỉnh của thiết bị làm mát và thông qua thiết bị phân phối côn có thể tạo ra các viên đến các đỉnh, đáy khác nhau,phần bên trái, bên phải và giữa nhập vào trong mát.

The working principle of SKLN Counterflow Cooler is that the hot and wet pellets which come from the Pellet Press enter into the cooler from the airlock on the top of cooler and through taper type distributor equipment which can make pellets to different top,bottom, left, right and middle parts enter in the cooler.

Áp dụng bánh xe mực lắc bên trái bên phải để khuấy mực đồng đều loại bỏ ma in chồng lên nhau.

Adopt the left-right sway ink wheel to stir ink evenly eliminating printing overlap ghosts.

Động cơ cuộn dây A và B là động cơservo động cơ 4,5 kw bên trái bên phải, động cơ cuộn dây ở trục Z lên xuống là động cơ servo AC 3.0 kw, vận chuyển ngang trái phải ở trục X là 750w AC servo motor, quay lại theo chiều ngang và dãy dây động cơ trục Y là động cơ servo 750W AC.

Winding motor A and B axis is 4.5kw AC servo motor left-right rotation indexing, winding motor at Z axis up-down movement is 3.0kw AC servo motor, left-right horizontal movement at X axis is 750w AC servo motor, front-back horizontal movement and wire arraying Y axis motor is 750W AC servo motor.

Tiếng Anh bên trái là gì?

left. Hãy nhìn vào màn hình ở bên trái. Look at the other screen, to the left.

Trái phải trong Tiếng Anh là gì?

Right-left or left-right.

Tiếng Anh Từ phải là gì?

right – Wiktionary tiếng Việt.

Ở giữa có nghĩa Tiếng Anh là gì?

Giữa: between, among, in the middle of.