Bên trái tiếng anh là gì

1. Bên trái kia.

The other left.

2. Lên phía bên trái cô.

Up on your left.

3. Canh lề đoạn bên trái

Align text to the left

4. Bắc Đẩu lệch về bên trái.

The Big Dipper just passed the zenith.

5. Ba, kiểm tra tủ bên trái.

Three, clear the closet on the left.

6. Có chứ, là bánh bên trái.

Yes, the left.

7. Có một mô đất ở bên trái.

There's a hub back off to the left.

8. Sau đó, quẹo ngay góc bên trái.

Then taxiway alpha forks off to the left.

9. Bất đắc dĩ thì để bên trái

Worse of all, you put in on the left side

10. Xe chỉ điểm, làn đường bên trái.

Spotter vehicle, left lane.

11. Khu vệ sinh ở phía ngoài bên trái.

Latrines are off to the left.

12. Trong phòng vô tuyến bên trái, ngay góc.

I s in the radio office on the left, around the corner.

13. Và... bán cho quý cô bên trái tôi.

And sold to the lady on my left.

14. Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám.

The four blue tiles on the left are gray.

15. Cửa sổ tới màn hình ngay bên trái

Window One Desktop to the Left

16. Hình học-Mũi tên chỉ bên trái có ngấnStencils

Geometric-Notched Left Arrow

17. Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa

Above left: scale of fossils as shown in some textbooks

18. Nó phải ở trong cái lán bên trái đó.

Lt'll be that shack on the left.

19. Bên trái là bệ thờ 18 vị La hán.

To the left of Tinia is Thanr.

20. Hình bên trái là tổ chim nhạn Phi Châu.

Pictured on the left is the nest of an African rock martin.

21. Nó ở trên cái móc bên trái tủ áo.

It's on two hangers on the left side of the closet.

22. Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái.

They're going to press left or right.

23. Nhưng cậu ta có đao bên trái đúng không?

He's got a left sword, don't he?

24. Judit, cô nép sang bên trái một chút được không?

Judit, can you move to your left?

25. Tại phía xa bên trái, bạn thấy thanh màu tím.

On the far left, you see the purple line.

26. Một thủ thuật khác là tránh làn xe bên trái .

Another tactic is to avoid the left lane .

27. Trông như là răng hàm bên trái phía trên vậy.

It looks like an upper left bicuspid.

28. Tôi sẽ làm ngược lại với tấm bên trái này.

I'm going to do the opposite on the left here.

29. Đặt bút ở bên trái cổ, vẽ cổ áo phông.

Pen to the left of the neck, top of the T-shirt.

30. Phía trên, bên trái: Cao ốc dành cho văn phòng

Upper left: Office complex

31. Phía dưới bên trái, chẹp, hiện tại không có ai.

Bottom left: well, there's no one.

32. Lẽ ra phải rẽ bên trái, khúc quanh ban nãy.

It was a left, by the way, back there.

33. Ở bên trái, chúng ta thấy có 100,000 đa giác.

And so, on the left, we were seeing 100,000 polygons.

34. Bức ảnh phía bên trái vừa mới làm tôi choáng váng

That picture on the left is just staggering to me.

35. Góc dưới bên trái là đồ chơi Ngày của cái chết.

Lower left is Day-of-the-Dead toys.

36. Như vậy các bạn sẽ luôn kề bên trái tim tôi.

That way all of you will be close to my heart forever.

37. Đi thẳng xuống đường dọc bờ biển, rồi sang bên trái.

Straight down the corniche, then left.

38. Ở bên trái, chúng ta thấy có 100, 000 đa giác.

And so, on the left, we were seeing 100, 000 polygons.

39. Kính ngắm 9Sh119 được gắn ơ bên trái [phía xạ thủ].

The 9Sh119 sight is fitted to the left side [from the gunner's POV].

40. Tôi sẽ viết Nợ phải trả vào phía bên trái này

I'm going to write the liabilities on the left- hand side.

41. Rồi tương tự: đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét.

Then same thing: pen to the left to the mouth, little line like that.

42. Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại.

The SIM card tray is located on the top-left side of the phone.

43. Ra khỏi cửa, mỗi người một thập giá, sắp hàng bên trái.

Out of the door, one cross each, line on the left.

44. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.

But the left fork, the old Maloja Pass route, goes to Switzerland.

45. Giả sử ở bên trái vẫn là Nancy, bên phải là John.

Let's say you have Nancy again on the left, John on the right.

46. Theo chiều dọc: sọc đen nên nằm phía bên trái của cờ.

Vertically: The red stripe should be on the left side of the flag.

47. Một số góc là góc bên trái thấp hơn " 1 " [ viết / nhập ]

Corner number one is the lower left hand corner " 1 " [ WRlTE / ENTER ]

48. Bên trái, bạn sẽ thấy máy quay cao tần của chúng tôi.

On the left, you see our femto- camera.

49. Anh cứ liên tục nhìn liếc qua phía bên trái của tôi.

You keep glancing to my left.

50. Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá.

Out of the door, line on the left, one cross each.

51. Bên trái của thông tin đó là biểu tượng của câu lạc bộ.

To the left of that information is the club's logo.

52. Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải.

Here you see four gray tiles on your left, seven gray tiles on the right.

53. Biểu thức phía bên trái là một đạo hàm hữu hình [Material derivative].

The expression on the left side is a material derivative.

54. Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu.

He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk.

55. Chai Bordeaux hảo hạng trong ngăn kéo bên trái ở giữa thì sao.

What about the nice bottle of Bordeaux in your middle left hand drawer.

56. Trong các phòng lân cận bên trái, một sự tĩnh lặng đau đớn xuống.

In the neighbouring room on the left a painful stillness descended.

57. Đây, cô ấy bị mất một cái răng cấm ở hàm dưới bên trái

Here, she has a molar missing on the lower left side.

58. Nhưng ở phía dưới bên trái là Electrolux, đang được bán trên thị trường.

But at the bottom left, you see Electrolux, which is on sale.

59. Khi các cậu đến góc này, sẽ có ba văn phòng ở bên trái.

When you get to this corner, there's gonna be three offices on your left side.

60. Ba chúng tôi bám rìa bên phải, con gái tôi ở rìa bên trái.

Three of us went to the right side of the house, and my daughter went to the left.

61. Ở đây hãy đặt vị trí của góc chọn bên trái trên để xén

Set here the top left selection corner position for cropping

62. ví dụ trên bảng bên trái bên trên cùng, bạn thấy 1 lá gan

So, for example on the left panel, top panel, you see a liver.

63. Chỗ các bạn thấy ở đây ở bên trái được nối liền với nhau.

The place that you see here on the left side was interconnected.

64. Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.

Next, put the pen to the left to the mouth, little line like that.

65. Một lần nữa, san hô sạch bên trái, rạn nuôi trồng cá bên phải.

So again, clean reef on your left, fish farm reef on your right.

66. Theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ hình bên trái ở trên cùng:

Clockwise starting top left:

67. Ở phía bên trái có ghi tên của một vị đại thần là Iny-Ka.

At the left side the name of the high official Iny-Ka is inscribed.

68. Xuống đây ở góc dưới bên trái, tôi có hộp " Biên tập viên trợ giúp "

Down here in the lower- left corner, I have the " Editor Help " box

69. Kí tự ở bên trái là hai ngọn núi chụm lại với nhau ở đỉnh.

The character on the left is two mountains stacked on top of each other.

70. Nhờ cha mẹ điền vào phần nơi trang bên phải, còn bạn thì bên trái.

Ask your parents to fill out the worksheet on the right while you fill out the one on the left.

71. Tôi e là cả khu bên trái phía trên... gần giống như là bãi mìn.

I'm thinking maybe the whole upper left quad is some kind of fucking mine field.

72. Con bên trái đã cố gắng mấy ngày liền để tái gia nhập gia đình.

That one on the left tried for days to rejoin her family.

73. Cần bên trái của ông, ông có thể điều khiển hai tên lửa hạt nhân

With the left hand, you control two nuclear missiles.

74. Các tài khoản đã tải xuống sẽ hiển thị ở phía bên trái màn hình.

The downloaded accounts will be visible on the left side of the screen.

75. Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại].

In the top left, tap Back [Back].

76. Bạn cô này có cảm giác có gì đó không ổn với đốtxương phía bên trái.

Her friend has a feeling something's wrong with the left phalange.

77. Hoặc trên trang web news.google.com, ở dưới cùng bên trái, hãy nhấp vào Gửi phản hồi.

Or on news.google.com, at the bottom left, click Send feedback.

78. Bên trái chúng tôi là một cái bàn nhỏ với dĩa đựng bánh cho Tiệc Thánh.

On our left was a small table with a plate of bread for the sacrament.

79. Hình vẽ [phía trên, bên trái] căn cứ theo hình ảnh do Ralph Crane/Bardo Museum

Artwork [upper left] based on photo by Ralph Crane/ Bardo Museum

80. Cách tốt nhất để xác định Zweibrücker là bởi thương hiệu ở chân sau bên trái.

The best way to identify a Zweibrücker is by the brand on the left hind leg.

Video liên quan

Chủ Đề